Điểm thi Tuyển sinh 247

Mã trường, các ngành Trường Đại Học Giao Thông Vận Tải TPHCM 2025

Xem thông tin khác của: Trường Đại Học Giao Thông Vận Tải TPHCM
» Xem điểm chuẩn
» Xem đề án tuyển sinh

Trường Đại Học Giao Thông Vận Tải TPHCM
Preview
  • Tên trường: Trường Đại Học Giao Thông Vận Tải TPHCM
  • Mã trường: GTS
  • Tên tiếng anh:  University of Transport Ho Chi Minh City
  • Tên viết tắt: UTH
  • Địa chỉ: Số 2, đường Võ Oanh, phường 25, quận Bình Thạnh, TP. Hồ Chí Minh
  • Website: https://uth.edu.vn/

Mã trường: GTS

Danh sách ngành đào tạo

STTMã ngànhTên ngànhChỉ tiêuPhương thức xét tuyểnTổ hợp
17220201Ngôn ngữ Anh0ĐGNL HCM
ĐT THPTA01; D01; D14; D15
Học BạD01; A01; D14; D15
27220201ENgôn ngữ Anh (chuyên ngành Tiếng anh thương mại, logistics và vận tải quốc tế) – chương trình học hoàn toàn bằng tiếng Anh0ĐGNL HCM
ĐT THPTA01; D01; D14; D15
Học BạD01; A01; D14; D15
37340405AHệ thống thông tin quản lý – chương trình tiên tiến0ĐGNL HCM
ĐT THPTHọc BạA00; A01; D01; D07
47380101Luật (chuyên ngành Luật và chính sách hàng hải)0ĐGNL HCM
ĐT THPTA01; D01; D14; D15
Học BạD01; A01; D14; D15
57460108AKhoa học dữ liệu – chương trình tiên tiến0ĐGNL HCM
ĐT THPTHọc BạA00; A01; D01; D07
67480102AMạng máy tính và truyền thông dữ liệu (chuyên ngành Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu; Kỹ thuật thiết kế vi mạch và AI) – chương trình tiên tiến0ĐGNL HCM
ĐT THPTHọc BạA00; A01; D01; D07
7748020101ACông nghệ thông tin (chuyên ngành Công nghệ thông tin) – chương trình tiên tiến0ĐGNL HCM
ĐT THPTHọc BạA00; A01; D01; D07
8748020101ECông nghệ thông tin (chuyên ngành Công nghệ thông tin)– chương trình học hoàn toàn bằng tiếng Anh0ĐGNL HCM
ĐT THPTHọc BạA00; A01; D01; D07
9748020104ACông nghệ thông tin (chuyên ngành Khoa học dữ liệu và AI) – chương trình tiên tiến0ĐGNL HCM
ĐT THPTHọc BạA00; A01; D01; D07
10748020105ACông nghệ thông tin (chuyên ngành Smart logistics) – chương trình tiên tiến0ĐGNL HCM
ĐT THPTHọc BạA00; A01; D01; D07
11748020106ACông nghệ thông tin (chuyên ngành Công nghệ ô tô số) – chương trình tiên tiến0ĐGNL HCM
ĐT THPTHọc BạA00; A01; D01; D07
127510104ACông nghệ kỹ thuật giao thông (chuyên ngành Quy hoạch và quản lý giao thông; Logistics và hạ tầng giao thông) – chương trình tiên tiến0ĐGNL HCM
ĐT THPTHọc BạA00; A01; D01; D07
137510201ACông nghệ kỹ thuật cơ khí – chương trình tiên tiến0ĐGNL HCM
ĐT THPTHọc BạA00; A01; D01; D07
147510205ACông nghệ kỹ thuật ô tô – chương trình tiên tiến0ĐGNL HCM
ĐT THPTHọc BạA00; A01; D01; D07
157510303ACông nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa – chương trình tiên tiến0ĐGNL HCM
ĐT THPTHọc BạA00; A01; D01; D07
167510605ALogistics và quản lý chuỗi cung ứng – chương trình tiên tiến0ĐGNL HCM
ĐT THPTHọc BạA00; A01; D01; D07
177510605ELogistics và quản lý chuỗi cung ứng – chương trình học hoàn toàn bằng tiếng Anh0ĐGNL HCM
ĐT THPTHọc BạA00; A01; D01; D07
187520103AKỹ thuật cơ khí (chuyên ngành Quản lý và khai thác Máy xếp dỡ – Xây dựng; Cơ khí tự động) – chương trình tiên tiến0ĐGNL HCM
ĐT THPTHọc BạA00; A01; D01; D07
197520122Kỹ thuật tàu thủy (chuyên ngành Kỹ thuật tàu thủy, công trình nổi và quản lý hệ thống công nghiệp)0ĐGNL HCM
ĐT THPTHọc BạA00; A01; D01; D07
207520130AKỹ thuật ô tô (chuyên ngành Cơ khí ô tô; Cơ điện tử ô tô) – chương trình tiên tiến0ĐGNL HCM
ĐT THPTHọc BạA00; A01; D01; D07
217520201Kỹ thuật điện (chuyên ngành Điện công nghiệp; Hệ thống điện giao thông; Năng lượng tái tạo)0ĐGNL HCM
ĐT THPTHọc BạA00; A01; D01; D07
227520207AKỹ thuật điện tử – viễn thông – chương trình tiên tiến0ĐGNL HCM
ĐT THPTHọc BạA00; A01; D01; D07
237520216AKỹ thuật điều khiển và tự động hóa – chương trình tiên tiến0ĐGNL HCM
ĐT THPTHọc BạA00; A01; D01; D07
247520320Kỹ thuật môi trường (chuyên ngành Kỹ thuật môi trường; Quản lý an toàn và môi trường)0ĐGNL HCM
Học BạA00; A01; B00; D01
ĐT THPTA00; A01; D01; B00
257580201Kỹ thuật xây dựng (chuyên ngành Xây dựng dân dụng và công nghiệp; Kỹ thuật kết cấu công trình; Thiết kế nội thất)0ĐGNL HCM
ĐT THPTHọc BạA00; A01; D01; D07
267580202Kỹ thuật xây dựng công trình thủy (chuyên ngành Xây dựng và quản lý cảng – công trình giao thông thủy)0ĐGNL HCM
ĐT THPTHọc BạA00; A01; D01; D07
277580205Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (chuyên ngành Xây dựng cầu đường; Xây dựng đường bộ; Xây dựng công trình giao thông đô thị; Xây dựng đường sắt-metro)0ĐGNL HCM
ĐT THPTHọc BạA00; A01; D01; D07
28758030101AKinh tế xây dựng (chuyên ngành Kinh tế xây dựng) – chương trình tiên tiến0ĐGNL HCM
ĐT THPTHọc BạA00; A01; D01; D07
29758030103AKinh tế xây dựng (chuyên ngành Kinh tế và quản lý bất động sản) – chương trình tiên tiến0ĐGNL HCM
ĐT THPTHọc BạA00; A01; D01; D07
307580302AQuản lý xây dựng – chương trình tiên tiến0ĐGNL HCM
ĐT THPTHọc BạA00; A01; D01; D07
31784010101AKhai thác vận tải (chuyên ngành Quản trị logistics và vận tải đa phương thức) – chương trình tiên tiến0ĐGNL HCM
ĐT THPTHọc BạA00; A01; D01; D07
32784010102AKhai thác vận tải (chuyên ngành Quản lý và kinh doanh vận tải) – chương trình tiên tiến0ĐGNL HCM
ĐT THPTHọc BạA00; A01; D01; D07
33784010401AKinh tế vận tải (chuyên ngành Kinh tế vận tải biển) – chương trình tiên tiến0ĐGNL HCM
ĐT THPTHọc BạA00; A01; D01; D07
34784010402AKinh tế vận tải (chuyên ngành Kinh tế vận tải hàng không) – chương trình tiên tiến0ĐGNL HCM
ĐT THPTHọc BạA00; A01; D01; D07
357840106Khoa học hàng hải (chuyên ngành Kỹ thuật điện, điện tử và điều khiển; Cơ điện tử)0ĐGNL HCM
ĐT THPTHọc BạA00; A01; D01; D07
36784010604AKhoa học hàng hải (chuyên ngành Quản lý hàng hải) – chương trình tiên tiến0ĐGNL HCM
ĐT THPTHọc BạA00; A01; D01; D07
37784010606Khoa học hàng hải (chuyên ngành Điều khiển và quản lý tàu biển)0ĐGNL HCM
ĐT THPTHọc BạA00; A01; D01; D07
38784010607Khoa học hàng hải (chuyên ngành Khai thác máy tàu thủy và quản lý kỹ thuật)0ĐGNL HCM
ĐT THPTHọc BạA00; A01; D01; D07
39784010609AKhoa học hàng hải (chuyên ngành Quản lý cảng và logistics) – chương trình tiên tiến0ĐGNL HCM
ĐT THPTHọc BạA00; A01; D01; D07

1. Ngôn ngữ Anh

Mã ngành: 7220201

• Phương thức xét tuyển: ĐGNL HCMĐT THPTHọc Bạ

• Tổ hợp: A01; D01; D14; D15

2. Luật (chuyên ngành Luật và chính sách hàng hải)

Mã ngành: 7380101

• Phương thức xét tuyển: ĐGNL HCMĐT THPTHọc Bạ

• Tổ hợp: A01; D01; D14; D15

3. Kỹ thuật tàu thủy (chuyên ngành Kỹ thuật tàu thủy, công trình nổi và quản lý hệ thống công nghiệp)

Mã ngành: 7520122

• Phương thức xét tuyển: ĐGNL HCMĐT THPTHọc Bạ

• Tổ hợp: A00; A01; D01; D07

4. Kỹ thuật điện (chuyên ngành Điện công nghiệp; Hệ thống điện giao thông; Năng lượng tái tạo)

Mã ngành: 7520201

• Phương thức xét tuyển: ĐGNL HCMĐT THPTHọc Bạ

• Tổ hợp: A00; A01; D01; D07

5. Kỹ thuật môi trường (chuyên ngành Kỹ thuật môi trường; Quản lý an toàn và môi trường)

Mã ngành: 7520320

• Phương thức xét tuyển: ĐGNL HCMHọc BạĐT THPT

• Tổ hợp: A00; A01; B00; D01

6. Kỹ thuật xây dựng (chuyên ngành Xây dựng dân dụng và công nghiệp; Kỹ thuật kết cấu công trình; Thiết kế nội thất)

Mã ngành: 7580201

• Phương thức xét tuyển: ĐGNL HCMĐT THPTHọc Bạ

• Tổ hợp: A00; A01; D01; D07

7. Kỹ thuật xây dựng công trình thủy (chuyên ngành Xây dựng và quản lý cảng – công trình giao thông thủy)

Mã ngành: 7580202

• Phương thức xét tuyển: ĐGNL HCMĐT THPTHọc Bạ

• Tổ hợp: A00; A01; D01; D07

8. Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (chuyên ngành Xây dựng cầu đường; Xây dựng đường bộ; Xây dựng công trình giao thông đô thị; Xây dựng đường sắt-metro)

Mã ngành: 7580205

• Phương thức xét tuyển: ĐGNL HCMĐT THPTHọc Bạ

• Tổ hợp: A00; A01; D01; D07

9. Khoa học hàng hải (chuyên ngành Kỹ thuật điện, điện tử và điều khiển; Cơ điện tử)

Mã ngành: 7840106

• Phương thức xét tuyển: ĐGNL HCMĐT THPTHọc Bạ

• Tổ hợp: A00; A01; D01; D07

10. Khoa học hàng hải (chuyên ngành Điều khiển và quản lý tàu biển)

Mã ngành: 784010606

• Phương thức xét tuyển: ĐGNL HCMĐT THPTHọc Bạ

• Tổ hợp: A00; A01; D01; D07

11. Khoa học hàng hải (chuyên ngành Khai thác máy tàu thủy và quản lý kỹ thuật)

Mã ngành: 784010607

• Phương thức xét tuyển: ĐGNL HCMĐT THPTHọc Bạ

• Tổ hợp: A00; A01; D01; D07

12. Ngôn ngữ Anh (chuyên ngành Tiếng anh thương mại, logistics và vận tải quốc tế) – chương trình học hoàn toàn bằng tiếng Anh

Mã ngành: 7220201E

• Phương thức xét tuyển: ĐGNL HCMĐT THPTHọc Bạ

• Tổ hợp: A01; D01; D14; D15

13. Hệ thống thông tin quản lý – chương trình tiên tiến

Mã ngành: 7340405A

• Phương thức xét tuyển: ĐGNL HCMĐT THPTHọc Bạ

• Tổ hợp: A00; A01; D01; D07

14. Khoa học dữ liệu – chương trình tiên tiến

Mã ngành: 7460108A

• Phương thức xét tuyển: ĐGNL HCMĐT THPTHọc Bạ

• Tổ hợp: A00; A01; D01; D07

15. Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu (chuyên ngành Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu; Kỹ thuật thiết kế vi mạch và AI) – chương trình tiên tiến

Mã ngành: 7480102A

• Phương thức xét tuyển: ĐGNL HCMĐT THPTHọc Bạ

• Tổ hợp: A00; A01; D01; D07

16. Công nghệ thông tin (chuyên ngành Công nghệ thông tin) – chương trình tiên tiến

Mã ngành: 748020101A

• Phương thức xét tuyển: ĐGNL HCMĐT THPTHọc Bạ

• Tổ hợp: A00; A01; D01; D07

17. Công nghệ thông tin (chuyên ngành Công nghệ thông tin)– chương trình học hoàn toàn bằng tiếng Anh

Mã ngành: 748020101E

• Phương thức xét tuyển: ĐGNL HCMĐT THPTHọc Bạ

• Tổ hợp: A00; A01; D01; D07

18. Công nghệ thông tin (chuyên ngành Khoa học dữ liệu và AI) – chương trình tiên tiến

Mã ngành: 748020104A

• Phương thức xét tuyển: ĐGNL HCMĐT THPTHọc Bạ

• Tổ hợp: A00; A01; D01; D07

19. Công nghệ thông tin (chuyên ngành Smart logistics) – chương trình tiên tiến

Mã ngành: 748020105A

• Phương thức xét tuyển: ĐGNL HCMĐT THPTHọc Bạ

• Tổ hợp: A00; A01; D01; D07

20. Công nghệ thông tin (chuyên ngành Công nghệ ô tô số) – chương trình tiên tiến

Mã ngành: 748020106A

• Phương thức xét tuyển: ĐGNL HCMĐT THPTHọc Bạ

• Tổ hợp: A00; A01; D01; D07

21. Công nghệ kỹ thuật giao thông (chuyên ngành Quy hoạch và quản lý giao thông; Logistics và hạ tầng giao thông) – chương trình tiên tiến

Mã ngành: 7510104A

• Phương thức xét tuyển: ĐGNL HCMĐT THPTHọc Bạ

• Tổ hợp: A00; A01; D01; D07

22. Công nghệ kỹ thuật cơ khí – chương trình tiên tiến

Mã ngành: 7510201A

• Phương thức xét tuyển: ĐGNL HCMĐT THPTHọc Bạ

• Tổ hợp: A00; A01; D01; D07

23. Công nghệ kỹ thuật ô tô – chương trình tiên tiến

Mã ngành: 7510205A

• Phương thức xét tuyển: ĐGNL HCMĐT THPTHọc Bạ

• Tổ hợp: A00; A01; D01; D07

24. Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa – chương trình tiên tiến

Mã ngành: 7510303A

• Phương thức xét tuyển: ĐGNL HCMĐT THPTHọc Bạ

• Tổ hợp: A00; A01; D01; D07

25. Logistics và quản lý chuỗi cung ứng – chương trình tiên tiến

Mã ngành: 7510605A

• Phương thức xét tuyển: ĐGNL HCMĐT THPTHọc Bạ

• Tổ hợp: A00; A01; D01; D07

26. Logistics và quản lý chuỗi cung ứng – chương trình học hoàn toàn bằng tiếng Anh

Mã ngành: 7510605E

• Phương thức xét tuyển: ĐGNL HCMĐT THPTHọc Bạ

• Tổ hợp: A00; A01; D01; D07

27. Kỹ thuật cơ khí (chuyên ngành Quản lý và khai thác Máy xếp dỡ – Xây dựng; Cơ khí tự động) – chương trình tiên tiến

Mã ngành: 7520103A

• Phương thức xét tuyển: ĐGNL HCMĐT THPTHọc Bạ

• Tổ hợp: A00; A01; D01; D07

28. Kỹ thuật ô tô (chuyên ngành Cơ khí ô tô; Cơ điện tử ô tô) – chương trình tiên tiến

Mã ngành: 7520130A

• Phương thức xét tuyển: ĐGNL HCMĐT THPTHọc Bạ

• Tổ hợp: A00; A01; D01; D07

29. Kỹ thuật điện tử – viễn thông – chương trình tiên tiến

Mã ngành: 7520207A

• Phương thức xét tuyển: ĐGNL HCMĐT THPTHọc Bạ

• Tổ hợp: A00; A01; D01; D07

30. Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa – chương trình tiên tiến

Mã ngành: 7520216A

• Phương thức xét tuyển: ĐGNL HCMĐT THPTHọc Bạ

• Tổ hợp: A00; A01; D01; D07

31. Kinh tế xây dựng (chuyên ngành Kinh tế xây dựng) – chương trình tiên tiến

Mã ngành: 758030101A

• Phương thức xét tuyển: ĐGNL HCMĐT THPTHọc Bạ

• Tổ hợp: A00; A01; D01; D07

32. Kinh tế xây dựng (chuyên ngành Kinh tế và quản lý bất động sản) – chương trình tiên tiến

Mã ngành: 758030103A

• Phương thức xét tuyển: ĐGNL HCMĐT THPTHọc Bạ

• Tổ hợp: A00; A01; D01; D07

33. Quản lý xây dựng – chương trình tiên tiến

Mã ngành: 7580302A

• Phương thức xét tuyển: ĐGNL HCMĐT THPTHọc Bạ

• Tổ hợp: A00; A01; D01; D07

34. Khai thác vận tải (chuyên ngành Quản trị logistics và vận tải đa phương thức) – chương trình tiên tiến

Mã ngành: 784010101A

• Phương thức xét tuyển: ĐGNL HCMĐT THPTHọc Bạ

• Tổ hợp: A00; A01; D01; D07

35. Khai thác vận tải (chuyên ngành Quản lý và kinh doanh vận tải) – chương trình tiên tiến

Mã ngành: 784010102A

• Phương thức xét tuyển: ĐGNL HCMĐT THPTHọc Bạ

• Tổ hợp: A00; A01; D01; D07

36. Kinh tế vận tải (chuyên ngành Kinh tế vận tải biển) – chương trình tiên tiến

Mã ngành: 784010401A

• Phương thức xét tuyển: ĐGNL HCMĐT THPTHọc Bạ

• Tổ hợp: A00; A01; D01; D07

37. Kinh tế vận tải (chuyên ngành Kinh tế vận tải hàng không) – chương trình tiên tiến

Mã ngành: 784010402A

• Phương thức xét tuyển: ĐGNL HCMĐT THPTHọc Bạ

• Tổ hợp: A00; A01; D01; D07

38. Khoa học hàng hải (chuyên ngành Quản lý hàng hải) – chương trình tiên tiến

Mã ngành: 784010604A

• Phương thức xét tuyển: ĐGNL HCMĐT THPTHọc Bạ

• Tổ hợp: A00; A01; D01; D07

39. Khoa học hàng hải (chuyên ngành Quản lý cảng và logistics) – chương trình tiên tiến

Mã ngành: 784010609A

• Phương thức xét tuyển: ĐGNL HCMĐT THPTHọc Bạ

• Tổ hợp: A00; A01; D01; D07