Điểm thi Tuyển sinh 247

Mã trường, các ngành Trường Đại Học Giao Thông Vận Tải TPHCM 2025

Xem thông tin khác của: Trường Đại Học Giao Thông Vận Tải TPHCM
» Xem điểm chuẩn
» Xem đề án tuyển sinh

Trường Đại Học Giao Thông Vận Tải TPHCM
Preview
  • Tên trường: Trường Đại Học Giao Thông Vận Tải TPHCM
  • Mã trường: GTS
  • Tên tiếng anh:  University of Transport Ho Chi Minh City
  • Tên viết tắt: UTH
  • Địa chỉ: Số 2, đường Võ Oanh, phường 25, quận Bình Thạnh, TP. Hồ Chí Minh
  • Website: https://uth.edu.vn/

Mã trường: GTS

Danh sách ngành đào tạo

STTMã ngànhTên ngànhChỉ tiêuPhương thức xét tuyểnTổ hợp
1. Chương trình chuẩn
175201031Nhóm ngành liên quan đường sắt tốc độ cao và đường sắt đô thị (Công nghệ thông tin;Viễn thông, Điện; năng lượng, Cơ khí)0Ưu Tiên
27520103INhóm ngành liên quan đường sắt tốc độ cao và đường sắt đô thị (Công nghệ thông tin;Viễn thông, Điện; năng lượng, Cơ khí)0Kết HợpC01; C02; B03; C03; C04; C14; X01; X02; X03; X04; D01; A00; A02; A03; A04; A10; X05; X06; X07; X08; A01; B00; A05; A06; A11; X09; X10; X11; X12; D07; B01; B02; B04; X13; X14; X15 ; X16 ; B08; A07; A08; X17 ; X18 ; X19 ; X20 ; D09; A09; X21 ; X22 ; X23 ; X
37520122Kỹ thuật tàu thủy (chuyên ngành Kỹ thuật tàu thủy, công trình nổi và quản lý hệ thống công nghiệp)0Ưu Tiên
Kết HợpC01; C02; B03; C03; C04; C14; X01; X02; X03; X04; D01; A00; A02; A03; A04; A10; X05; X06; X07; X08; A01; B00; A05; A06; A11; X09; X10; X11; X12; D07; B01; B02; B04; X13; X14; X15 ; X16 ; B08; A07; A08; X17 ; X18 ; X19 ; X20 ; D09; A09; X21 ; X22 ; X23 ; X
47520201Kỹ thuật điện (chuyên ngành Điện công nghiệp; Hệ thống điện giao thông; Năng lượng tái tạo)0Ưu Tiên
Kết HợpC01; C02; B03; C03; C04; C14; X01; X02; X03; X04; D01; A00; A02; A03; A04; A10; X05; X06; X07; X08; A01; B00; A05; A06; A11; X09; X10; X11; X12; D07; B01; B02; B04; X13; X14; X15 ; X16 ; B08; A07; A08; X17 ; X18 ; X19 ; X20 ; D09; A09; X21 ; X22 ; X23 ; X
57520320Kỹ thuật môi trường (chuyên ngành Kỹ thuật môi trường; Quản lý an toàn và môi trường)0Ưu Tiên
Kết HợpC01; C02; B03; C03; C04; C14; X01; X02; X03; X04; D01; A00; A02; A03; A04; A10; X05; X06; X07; X08; A01; B00; A05; A06; A11; X09; X10; X11; X12; D07; B01; B02; B04; X13; X14; X15 ; X16 ; B08; A07; A08; X17 ; X18 ; X19 ; X20 ; D09; A09; X21 ; X22 ; X23 ; X
6758020101Kỹ thuật xây dựng (chuyên ngành Xây dựng dân dụng và công nghiệp)0Ưu Tiên
Kết HợpC01; C02; B03; C03; C04; C14; X01; X02; X03; X04; D01; A00; A02; A03; A04; A10; X05; X06; X07; X08; A01; B00; A05; A06; A11; X09; X10; X11; X12; D07; B01; B02; B04; X13; X14; X15 ; X16 ; B08; A07; A08; X17 ; X18 ; X19 ; X20 ; D09; A09; X21 ; X22 ; X23 ; X
7758020106Kỹ thuật xây dựng (chuyên ngành Kỹ thuật xây dựng dân dụng Ứng dụng công nghệ số)0Ưu Tiên
Kết HợpC01; C02; B03; C03; C04; C14; X01; X02; X03; X04; D01; A00; A02; A03; A04; A10; X05; X06; X07; X08; A01; B00; A05; A06; A11; X09; X10; X11; X12; D07; B01; B02; B04; X13; X14; X15 ; X16 ; B08; A07; A08; X17 ; X18 ; X19 ; X20 ; D09; A09; X21 ; X22 ; X23 ; X
87580201INhóm ngành liên quan đường sắt tốc độ cao và đường sắt đô thị (Kỹ thuật; Công nghệ kỹ thuật; Kiến trúc và Xây dựng)0Ưu Tiên
Kết HợpC01; C02; B03; C03; C04; C14; X01; X02; X03; X04; D01; A00; A02; A03; A04; A10; X05; X06; X07; X08; A01; B00; A05; A06; A11; X09; X10; X11; X12; D07; B01; B02; B04; X13; X14; X15 ; X16 ; B08; A07; A08; X17 ; X18 ; X19 ; X20 ; D09; A09; X21 ; X22 ; X23 ; X
97580202Kỹ thuật xây dựng công trình thủy (chuyên ngành Xây dựng và quản lý cảng - công trình giao thông thủy)0Ưu Tiên
Kết HợpC01; C02; B03; C03; C04; C14; X01; X02; X03; X04; D01; A00; A02; A03; A04; A10; X05; X06; X07; X08; A01; B00; A05; A06; A11; X09; X10; X11; X12; D07; B01; B02; B04; X13; X14; X15 ; X16 ; B08; A07; A08; X17 ; X18 ; X19 ; X20 ; D09; A09; X21 ; X22 ; X23 ; X
107580205Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (chuyên ngành Xây dựng cầu đường; Xây dựng đường bộ; Xây dựng công trình giao thông đô thị)0Ưu Tiên
Kết HợpC01; C02; B03; C03; C04; C14; X01; X02; X03; X04; D01; A00; A02; A03; A04; A10; X05; X06; X07; X08; A01; B00; A05; A06; A11; X09; X10; X11; X12; D07; B01; B02; B04; X13; X14; X15 ; X16 ; B08; A07; A08; X17 ; X18 ; X19 ; X20 ; D09; A09; X21 ; X22 ; X23 ; X
11758020512Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (chuyên ngành Xây dựng đường sắt tốc độ cao và đường sắt đô thị)0Ưu Tiên
Kết HợpC01; C02; B03; C03; C04; C14; X01; X02; X03; X04; D01; A00; A02; A03; A04; A10; X05; X06; X07; X08; A01; B00; A05; A06; A11; X09; X10; X11; X12; D07; B01; B02; B04; X13; X14; X15 ; X16 ; B08; A07; A08; X17 ; X18 ; X19 ; X20 ; D09; A09; X21 ; X22 ; X23 ; X
127840101INhóm ngành liên quan đường sắt tốc độ cao và đường sắt đô thị (Kinh tế; Quản lý; vận hành và khai thác)0Ưu Tiên
Kết HợpC01; C02; B03; C03; C04; C14; X01; X02; X03; X04; D01; A00; A02; A03; A04; A10; X05; X06; X07; X08; A01; B00; A05; A06; A11; X09; X10; X11; X12; D07; B01; B02; B04; X13; X14; X15 ; X16 ; B08; A07; A08; X17 ; X18 ; X19 ; X20 ; D09; A09; X21 ; X22 ; X23 ; X
137840106Khoa học hàng hải (chuyên ngành Kỹ thuật điện, điện tử và điều khiển; Cơ điện tử)0Ưu Tiên
Kết HợpC01; C02; B03; C03; C04; C14; X01; X02; X03; X04; D01; A00; A02; A03; A04; A10; X05; X06; X07; X08; A01; B00; A05; A06; A11; X09; X10; X11; X12; D07; B01; B02; B04; X13; X14; X15 ; X16 ; B08; A07; A08; X17 ; X18 ; X19 ; X20 ; D09; A09; X21 ; X22 ; X23 ; X
14784010606Khoa học hàng hải (chuyên ngành Điều khiển và quản lý tàu biển)0Ưu Tiên
Kết HợpC01; C02; B03; C03; C04; C14; X01; X02; X03; X04; D01; A00; A02; A03; A04; A10; X05; X06; X07; X08; A01; B00; A05; A06; A11; X09; X10; X11; X12; D07; B01; B02; B04; X13; X14; X15 ; X16 ; B08; A07; A08; X17 ; X18 ; X19 ; X20 ; D09; A09; X21 ; X22 ; X23 ; X
15784010607Khoa học hàng hải (chuyên ngành Khai thác máy tàu thủy và quản lý kỹ thuật)0Ưu Tiên
Kết HợpC01; C02; B03; C03; C04; C14; X01; X02; X03; X04; D01; A00; A02; A03; A04; A10; X05; X06; X07; X08; A01; B00; A05; A06; A11; X09; X10; X11; X12; D07; B01; B02; B04; X13; X14; X15 ; X16 ; B08; A07; A08; X17 ; X18 ; X19 ; X20 ; D09; A09; X21 ; X22 ; X23 ; X
2. Chương trình hoàn toàn bằng Tiếng Anh
167220201ENgôn ngữ Anh (chuyên ngành Tiếng Anh thương mại, logistics và vận tải quốc tế) - chương trình hoàn toàn bằng Tiếng Anh0Ưu Tiên
Kết HợpC01; C02; B03; C03; C04; C14; X01; X02; X03; X04; D01; C05; C06; C07; C09; C16; X58; X59; X60; X61; D11; C08; C10; C11; C17; X62; X63; X64; X65; D12; C12; C13; C18; X66; X67; X68; X69; D13; C00; C19; X70; X71; X72; X73; D14; C20; X74; X75; X76; X77; D15;
17734040502EHệ thống thông tin quản lý (chuyên ngành Kinh tế số và Trí tuệ nhân tạo) - chương trình hoàn toàn bằng Tiếng Anh0Ưu Tiên
Kết HợpC01; C02; B03; C03; C04; C14; X01; X02; X03; X04; D01; A00; A02; A03; A04; A10; X05; X06; X07; X08; A01; B00; A05; A06; A11; X09; X10; X11; X12; D07; B01; B02; B04; X13; X14; X15 ; X16 ; B08; A07; A08; X17 ; X18 ; X19 ; X20 ; D09; A09; X21 ; X22 ; X23 ; X
18748020101ECông nghệ thông tin (chuyên ngành Công nghệ thông tin)- chương trình hoàn toàn bằng Tiếng Anh0Ưu Tiên
Kết HợpC01; C02; B03; C03; C04; C14; X01; X02; X03; X04; D01; A00; A02; A03; A04; A10; X05; X06; X07; X08; A01; B00; A05; A06; A11; X09; X10; X11; X12; D07; B01; B02; B04; X13; X14; X15 ; X16 ; B08; A07; A08; X17 ; X18 ; X19 ; X20 ; D09; A09; X21 ; X22 ; X23 ; X
197510605ELogistics và quản lý chuỗi cung ứng - chương trình hoàn toàn bằng Tiếng Anh0Ưu Tiên
Kết HợpC01; C02; B03; C03; C04; C14; X01; X02; X03; X04; D01; A00; A02; A03; A04; A10; X05; X06; X07; X08; A01; B00; A05; A06; A11; X09; X10; X11; X12; D07; B01; B02; B04; X13; X14; X15 ; X16 ; B08; A07; A08; X17 ; X18 ; X19 ; X20 ; D09; A09; X21 ; X22 ; X23 ; X
3. Chương trình tiên tiến
207220201ANgôn ngữ Anh – chương trình tiên tiến0Ưu Tiên
Kết HợpC01; C02; B03; C03; C04; C14; X01; X02; X03; X04; D01; C05; C06; C07; C09; C16; X58; X59; X60; X61; D11; C08; C10; C11; C17; X62; X63; X64; X65; D12; C12; C13; C18; X66; X67; X68; X69; D13; C00; C19; X70; X71; X72; X73; D14; C20; X74; X75; X76; X77; D15;
217340101AQuản trị kinh doanh – chương trình tiên tiến0Ưu Tiên
Kết HợpC01; C02; B03; C03; C04; C14; X01; X02; X03; X04; D01; A00; A02; A03; A04; A10; X05; X06; X07; X08; A01; B00; A05; A06; A11; X09; X10; X11; X12; D07; B01; B02; B04; X13; X14; X15 ; X16 ; B08; A07; A08; X17 ; X18 ; X19 ; X20 ; D09; A09; X21 ; X22 ; X23 ; X
22734040502AHệ thống thông tin quản lý (chuyên ngành Kinh tế số và Trí tuệ nhân tạo) - chương trình tiên tiến0Ưu Tiên
Kết HợpC01; C02; B03; C03; C04; C14; X01; X02; X03; X04; D01; A00; A02; A03; A04; A10; X05; X06; X07; X08; A01; B00; A05; A06; A11; X09; X10; X11; X12; D07; B01; B02; B04; X13; X14; X15 ; X16 ; B08; A07; A08; X17 ; X18 ; X19 ; X20 ; D09; A09; X21 ; X22 ; X23 ; X
237340405AHệ thống thông tin quản lý - chương trình tiên tiến0Ưu Tiên
Kết HợpC01; C02; B03; C03; C04; C14; X01; X02; X03; X04; D01; A00; A02; A03; A04; A10; X05; X06; X07; X08; A01; B00; A05; A06; A11; X09; X10; X11; X12; D07; B01; B02; B04; X13; X14; X15 ; X16 ; B08; A07; A08; X17 ; X18 ; X19 ; X20 ; D09; A09; X21 ; X22 ; X23 ; X
247380101ALuật – chương trình tiên tiến0Ưu Tiên
Kết HợpC01; C02; B03; C03; C04; C14; X01; X02; X03; X04; D01
257460108AKhoa học dữ liệu - chương trình tiên tiến0Ưu Tiên
Kết HợpC01; C02; B03; C03; C04; C14; X01; X02; X03; X04; D01; A00; A02; A03; A04; A10; X05; X06; X07; X08; A01; B00; A05; A06; A11; X09; X10; X11; X12; D07; B01; B02; B04; X13; X14; X15 ; X16 ; B08; A07; A08; X17 ; X18 ; X19 ; X20 ; D09; A09; X21 ; X22 ; X23 ; X
267480102AMạng máy tính và truyền thông dữ liệu (chuyên ngành Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu; Kỹ thuật thiết kế vi mạch và AI) - chương trình tiên tiến0Ưu Tiên
Kết HợpC01; C02; B03; C03; C04; C14; X01; X02; X03; X04; D01; A00; A02; A03; A04; A10; X05; X06; X07; X08; A01; B00; A05; A06; A11; X09; X10; X11; X12; D07; B01; B02; B04; X13; X14; X15 ; X16 ; B08; A07; A08; X17 ; X18 ; X19 ; X20 ; D09; A09; X21 ; X22 ; X23 ; X
27748020101ACông nghệ thông tin (chuyên ngành Công nghệ thông tin) - chương trình tiên tiến0Ưu Tiên
Kết HợpC01; C02; B03; C03; C04; C14; X01; X02; X03; X04; D01; A00; A02; A03; A04; A10; X05; X06; X07; X08; A01; B00; A05; A06; A11; X09; X10; X11; X12; D07; B01; B02; B04; X13; X14; X15 ; X16 ; B08; A07; A08; X17 ; X18 ; X19 ; X20 ; D09; A09; X21 ; X22 ; X23 ; X
28748020104ACông nghệ thông tin (chuyên ngành Khoa học dữ liệu và AI) - chương trình tiên tiến0Ưu Tiên
Kết HợpC01; C02; B03; C03; C04; C14; X01; X02; X03; X04; D01; A00; A02; A03; A04; A10; X05; X06; X07; X08; A01; B00; A05; A06; A11; X09; X10; X11; X12; D07; B01; B02; B04; X13; X14; X15 ; X16 ; B08; A07; A08; X17 ; X18 ; X19 ; X20 ; D09; A09; X21 ; X22 ; X23 ; X
29748020105ACông nghệ thông tin (chuyên ngành Smart logistics) - chương trình tiên tiến0Ưu Tiên
Kết HợpC01; C02; B03; C03; C04; C14; X01; X02; X03; X04; D01; A00; A02; A03; A04; A10; X05; X06; X07; X08; A01; B00; A05; A06; A11; X09; X10; X11; X12; D07; B01; B02; B04; X13; X14; X15 ; X16 ; B08; A07; A08; X17 ; X18 ; X19 ; X20 ; D09; A09; X21 ; X22 ; X23 ; X
30748020106ACông nghệ thông tin (chuyên ngành Công nghệ ô tô số) - chương trình tiên tiến0Ưu Tiên
Kết HợpC01; C02; B03; C03; C04; C14; X01; X02; X03; X04; D01; A00; A02; A03; A04; A10; X05; X06; X07; X08; A01; B00; A05; A06; A11; X09; X10; X11; X12; D07; B01; B02; B04; X13; X14; X15 ; X16 ; B08; A07; A08; X17 ; X18 ; X19 ; X20 ; D09; A09; X21 ; X22 ; X23 ; X
31748020107ACông nghệ thông tin (chuyên ngành Truyền thông số và Đổi mới sáng tạo) - chương trình tiên tiến0Ưu Tiên
Kết HợpC01; C02; B03; C03; C04; C14; X01; X02; X03; X04; D01; A00; A02; A03; A04; A10; X05; X06; X07; X08; A01; B00; A05; A06; A11; X09; X10; X11; X12; D07; B01; B02; B04; X13; X14; X15 ; X16 ; B08; A07; A08; X17 ; X18 ; X19 ; X20 ; D09; A09; X21 ; X22 ; X23 ; X
327510104ACông nghệ kỹ thuật giao thông (chuyên ngành Quy hoạch và quản lý giao thông;  Logistics và hạ tầng giao thông) - chương trình tiên tiến0Ưu Tiên
Kết HợpC01; C02; B03; C03; C04; C14; X01; X02; X03; X04; D01; A00; A02; A03; A04; A10; X05; X06; X07; X08; A01; B00; A05; A06; A11; X09; X10; X11; X12; D07; B01; B02; B04; X13; X14; X15 ; X16 ; B08; A07; A08; X17 ; X18 ; X19 ; X20 ; D09; A09; X21 ; X22 ; X23 ; X
337510201ACông nghệ kỹ thuật cơ khí - chương trình tiên tiến0Ưu Tiên
Kết HợpC01; C02; B03; C03; C04; C14; X01; X02; X03; X04; D01; A00; A02; A03; A04; A10; X05; X06; X07; X08; A01; B00; A05; A06; A11; X09; X10; X11; X12; D07; B01; B02; B04; X13; X14; X15 ; X16 ; B08; A07; A08; X17 ; X18 ; X19 ; X20 ; D09; A09; X21 ; X22 ; X23 ; X
347510205ACông nghệ kỹ thuật ô tô - chương trình tiên tiến0Ưu Tiên
Kết HợpC01; C02; B03; C03; C04; C14; X01; X02; X03; X04; D01; A00; A02; A03; A04; A10; X05; X06; X07; X08; A01; B00; A05; A06; A11; X09; X10; X11; X12; D07; B01; B02; B04; X13; X14; X15 ; X16 ; B08; A07; A08; X17 ; X18 ; X19 ; X20 ; D09; A09; X21 ; X22 ; X23 ; X
357510303ACông nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa - chương trình tiên tiến0Ưu Tiên
Kết HợpC01; C02; B03; C03; C04; C14; X01; X02; X03; X04; D01; A00; A02; A03; A04; A10; X05; X06; X07; X08; A01; B00; A05; A06; A11; X09; X10; X11; X12; D07; B01; B02; B04; X13; X14; X15 ; X16 ; B08; A07; A08; X17 ; X18 ; X19 ; X20 ; D09; A09; X21 ; X22 ; X23 ; X
367510605ALogistics và quản lý chuỗi cung ứng - chương trình tiên tiến0Ưu Tiên
Kết HợpC01; C02; B03; C03; C04; C14; X01; X02; X03; X04; D01; A00; A02; A03; A04; A10; X05; X06; X07; X08; A01; B00; A05; A06; A11; X09; X10; X11; X12; D07; B01; B02; B04; X13; X14; X15 ; X16 ; B08; A07; A08; X17 ; X18 ; X19 ; X20 ; D09; A09; X21 ; X22 ; X23 ; X
37752010304AKỹ thuật cơ khí (chuyên ngành Cơ khí tự động)- chương trình tiên tiến0Ưu Tiên
Kết HợpC01; C02; B03; C03; C04; C14; X01; X02; X03; X04; D01; A00; A02; A03; A04; A10; X05; X06; X07; X08; A01; B00; A05; A06; A11; X09; X10; X11; X12; D07; B01; B02; B04; X13; X14; X15 ; X16 ; B08; A07; A08; X17 ; X18 ; X19 ; X20 ; D09; A09; X21 ; X22 ; X23 ; X
38752010308AKỹ thuật cơ khí (chuyên ngành Cơ khí đường sắt tốc độ cao và đường sắt đô thị) - chương trình tiên tiến0Ưu Tiên
Kết HợpC01; C02; B03; C03; C04; C14; X01; X02; X03; X04; D01; A00; A02; A03; A04; A10; X05; X06; X07; X08; A01; B00; A05; A06; A11; X09; X10; X11; X12; D07; B01; B02; B04; X13; X14; X15 ; X16 ; B08; A07; A08; X17 ; X18 ; X19 ; X20 ; D09; A09; X21 ; X22 ; X23 ; X
39752010309AKỹ thuật cơ khí (chuyên ngành kỹ thuật cơ khí hàng không) - chương trình tiên tiến0Ưu Tiên
Kết HợpC01; C02; B03; C03; C04; C14; X01; X02; X03; X04; D01; A00; A02; A03; A04; A10; X05; X06; X07; X08; A01; B00; A05; A06; A11; X09; X10; X11; X12; D07; B01; B02; B04; X13; X14; X15 ; X16 ; B08; A07; A08; X17 ; X18 ; X19 ; X20 ; D09; A09; X21 ; X22 ; X23 ; X
407520130AKỹ thuật ô tô (chuyên ngành Cơ khí ô tô; Cơ điện tử ô tô) - chương trình tiên tiến0Ưu Tiên
Kết HợpC01; C02; B03; C03; C04; C14; X01; X02; X03; X04; D01; A00; A02; A03; A04; A10; X05; X06; X07; X08; A01; B00; A05; A06; A11; X09; X10; X11; X12; D07; B01; B02; B04; X13; X14; X15 ; X16 ; B08; A07; A08; X17 ; X18 ; X19 ; X20 ; D09; A09; X21 ; X22 ; X23 ; X
417520207AKỹ thuật điện tử - viễn thông - chương trình tiên tiến0Ưu Tiên
Kết HợpC01; C02; B03; C03; C04; C14; X01; X02; X03; X04; D01; A00; A02; A03; A04; A10; X05; X06; X07; X08; A01; B00; A05; A06; A11; X09; X10; X11; X12; D07; B01; B02; B04; X13; X14; X15 ; X16 ; B08; A07; A08; X17 ; X18 ; X19 ; X20 ; D09; A09; X21 ; X22 ; X23 ; X
42752021603AKỹ thuật điều khiển và tự động hóa (chuyên ngành Kỹ thuật điều khiển tự động và thông tin tín hiệu đường sắt tốc độ cao) - chương trình tiên tiến0Ưu Tiên
Kết HợpC01; C02; B03; C03; C04; C14; X01; X02; X03; X04; D01; A00; A02; A03; A04; A10; X05; X06; X07; X08; A01; B00; A05; A06; A11; X09; X10; X11; X12; D07; B01; B02; B04; X13; X14; X15 ; X16 ; B08; A07; A08; X17 ; X18 ; X19 ; X20 ; D09; A09; X21 ; X22 ; X23 ; X
437520216AKỹ thuật điều khiển và tự động hóa - chương trình tiên tiến0Ưu Tiên
Kết HợpC01; C02; B03; C03; C04; C14; X01; X02; X03; X04; D01; A00; A02; A03; A04; A10; X05; X06; X07; X08; A01; B00; A05; A06; A11; X09; X10; X11; X12; D07; B01; B02; B04; X13; X14; X15 ; X16 ; B08; A07; A08; X17 ; X18 ; X19 ; X20 ; D09; A09; X21 ; X22 ; X23 ; X
447520320ALogistics xanh và phát triển bền vững – chương trình tiên tiến0Ưu Tiên
Kết HợpC01; C02; B03; C03; C04; C14; X01; X02; X03; X04; D01; A00; A02; A03; A04; A10; X05; X06; X07; X08; A01; B00; A05; A06; A11; X09; X10; X11; X12; D07; B01; B02; B04; X13; X14; X15 ; X16 ; B08; A07; A08; X17 ; X18 ; X19 ; X20 ; D09; A09; X21 ; X22 ; X23 ; X
45758020105AKỹ thuật xây dựng (chuyên ngành Thiết kế nội thất) – chương trình tiên tiến0Ưu Tiên
Kết HợpC01; C02; B03; C03; C04; C14; X01; X02; X03; X04; D01; A00; A02; A03; A04; A10; X05; X06; X07; X08; A01; B00; A05; A06; A11; X09; X10; X11; X12; D07; B01; B02; B04; X13; X14; X15 ; X16 ; B08; A07; A08; X17 ; X18 ; X19 ; X20 ; D09; A09; X21 ; X22 ; X23 ; X
46758030101AKinh tế xây dựng (chuyên ngành Kinh tế xây dựng) - chương trình tiên tiến0Ưu Tiên
Kết HợpC01; C02; B03; C03; C04; C14; X01; X02; X03; X04; D01; A00; A02; A03; A04; A10; X05; X06; X07; X08; A01; B00; A05; A06; A11; X09; X10; X11; X12; D07; B01; B02; B04; X13; X14; X15 ; X16 ; B08; A07; A08; X17 ; X18 ; X19 ; X20 ; D09; A09; X21 ; X22 ; X23 ; X
47758030103AKinh tế xây dựng (chuyên ngành Kinh tế và quản lý bất động sản) - chương trình tiên tiến0Ưu Tiên
Kết HợpC01; C02; B03; C03; C04; C14; X01; X02; X03; X04; D01; A00; A02; A03; A04; A10; X05; X06; X07; X08; A01; B00; A05; A06; A11; X09; X10; X11; X12; D07; B01; B02; B04; X13; X14; X15 ; X16 ; B08; A07; A08; X17 ; X18 ; X19 ; X20 ; D09; A09; X21 ; X22 ; X23 ; X
487580302AQuản lý xây dựng - chương trình tiên tiến0Ưu Tiên
Kết HợpC01; C02; B03; C03; C04; C14; X01; X02; X03; X04; D01; A00; A02; A03; A04; A10; X05; X06; X07; X08; A01; B00; A05; A06; A11; X09; X10; X11; X12; D07; B01; B02; B04; X13; X14; X15 ; X16 ; B08; A07; A08; X17 ; X18 ; X19 ; X20 ; D09; A09; X21 ; X22 ; X23 ; X
49784010101AKhai thác vận tải (chuyên ngành Quản trị logistics và vận tải đa phương thức) - chương trình tiên tiến0Ưu Tiên
Kết HợpC01; C02; B03; C03; C04; C14; X01; X02; X03; X04; D01; A00; A02; A03; A04; A10; X05; X06; X07; X08; A01; B00; A05; A06; A11; X09; X10; X11; X12; D07; B01; B02; B04; X13; X14; X15 ; X16 ; B08; A07; A08; X17 ; X18 ; X19 ; X20 ; D09; A09; X21 ; X22 ; X23 ; X
50784010102AKhai thác vận tải (chuyên ngành Quản lý và kinh doanh vận tải) - chương trình tiên tiến0Ưu Tiên
Kết HợpC01; C02; B03; C03; C04; C14; X01; X02; X03; X04; D01; A00; A02; A03; A04; A10; X05; X06; X07; X08; A01; B00; A05; A06; A11; X09; X10; X11; X12; D07; B01; B02; B04; X13; X14; X15 ; X16 ; B08; A07; A08; X17 ; X18 ; X19 ; X20 ; D09; A09; X21 ; X22 ; X23 ; X
51784010104AKhai thác vận tải (chuyên ngành Khai thác đường sắt tốc độ cao) - chương trình tiên tiến0Ưu Tiên
Kết HợpC01; C02; B03; C03; C04; C14; X01; X02; X03; X04; D01; A00; A02; A03; A04; A10; X05; X06; X07; X08; A01; B00; A05; A06; A11; X09; X10; X11; X12; D07; B01; B02; B04; X13; X14; X15 ; X16 ; B08; A07; A08; X17 ; X18 ; X19 ; X20 ; D09; A09; X21 ; X22 ; X23 ; X
52784010403AKinh tế vận tải (chuyên ngành Kinh tế hàng hải và đường thủy) - chương trình tiên tiến0Ưu Tiên
Kết HợpC01; C02; B03; C03; C04; C14; X01; X02; X03; X04; D01; A00; A02; A03; A04; A10; X05; X06; X07; X08; A01; B00; A05; A06; A11; X09; X10; X11; X12; D07; B01; B02; B04; X13; X14; X15 ; X16 ; B08; A07; A08; X17 ; X18 ; X19 ; X20 ; D09; A09; X21 ; X22 ; X23 ; X
53784010404AKinh tế vận tải (chuyên ngành Kinh tế hàng không) - chương trình tiên tiến0Ưu Tiên
Kết HợpC01; C02; B03; C03; C04; C14; X01; X02; X03; X04; D01; A00; A02; A03; A04; A10; X05; X06; X07; X08; A01; B00; A05; A06; A11; X09; X10; X11; X12; D07; B01; B02; B04; X13; X14; X15 ; X16 ; B08; A07; A08; X17 ; X18 ; X19 ; X20 ; D09; A09; X21 ; X22 ; X23 ; X
54784010609AKhoa học hàng hải (chuyên ngành Quản lý cảng và logistics) - chương trình tiên tiến0Ưu Tiên
Kết HợpC01; C02; B03; C03; C04; C14; X01; X02; X03; X04; D01; A00; A02; A03; A04; A10; X05; X06; X07; X08; A01; B00; A05; A06; A11; X09; X10; X11; X12; D07; B01; B02; B04; X13; X14; X15 ; X16 ; B08; A07; A08; X17 ; X18 ; X19 ; X20 ; D09; A09; X21 ; X22 ; X23 ; X
55784010613AKhoa học hàng hải (chuyên ngành Quản lý hàng hải và đường thủy) - chương trình tiên tiến0Ưu Tiên
Kết HợpC01; C02; B03; C03; C04; C14; X01; X02; X03; X04; D01; A00; A02; A03; A04; A10; X05; X06; X07; X08; A01; B00; A05; A06; A11; X09; X10; X11; X12; D07; B01; B02; B04; X13; X14; X15 ; X16 ; B08; A07; A08; X17 ; X18 ; X19 ; X20 ; D09; A09; X21 ; X22 ; X23 ; X
567840201LNhóm ngành tuyển chung (dành cho đối tượng chưa xác định được ngành học) – Chương trình tiên tiến0Ưu Tiên
Kết HợpC01; C02; B03; C03; C04; C14; X01; X02; X03; X04; D01; A00; A02; A03; A04; A10; X05; X06; X07; X08; A01; B00; A05; A06; A11; X09; X10; X11; X12; D07; B01; B02; B04; X13; X14; X15 ; X16 ; B08; A07; A08; X17 ; X18 ; X19 ; X20 ; D09; A09; X21 ; X22 ; X23 ; X

1. Chương trình chuẩn

1. Kỹ thuật tàu thủy (chuyên ngành Kỹ thuật tàu thủy, công trình nổi và quản lý hệ thống công nghiệp)

Mã ngành: 7520122

• Phương thức xét tuyển: Ưu TiênKết Hợp

• Tổ hợp: C01; C02; B03; C03; C04; C14; X01; X02; X03; X04; D01; A00; A02; A03; A04; A10; X05; X06; X07; X08; A01; B00; A05; A06; A11; X09; X10; X11; X12; D07; B01; B02; B04; X13; X14; X15; X16; B08; A07; A08; X17; X18; X19; X20; D09; A09; X21; X22; X23; X

2. Kỹ thuật điện (chuyên ngành Điện công nghiệp; Hệ thống điện giao thông; Năng lượng tái tạo)

Mã ngành: 7520201

• Phương thức xét tuyển: Ưu TiênKết Hợp

• Tổ hợp: C01; C02; B03; C03; C04; C14; X01; X02; X03; X04; D01; A00; A02; A03; A04; A10; X05; X06; X07; X08; A01; B00; A05; A06; A11; X09; X10; X11; X12; D07; B01; B02; B04; X13; X14; X15; X16; B08; A07; A08; X17; X18; X19; X20; D09; A09; X21; X22; X23; X

3. Kỹ thuật môi trường (chuyên ngành Kỹ thuật môi trường; Quản lý an toàn và môi trường)

Mã ngành: 7520320

• Phương thức xét tuyển: Ưu TiênKết Hợp

• Tổ hợp: C01; C02; B03; C03; C04; C14; X01; X02; X03; X04; D01; A00; A02; A03; A04; A10; X05; X06; X07; X08; A01; B00; A05; A06; A11; X09; X10; X11; X12; D07; B01; B02; B04; X13; X14; X15; X16; B08; A07; A08; X17; X18; X19; X20; D09; A09; X21; X22; X23; X

4. Kỹ thuật xây dựng công trình thủy (chuyên ngành Xây dựng và quản lý cảng - công trình giao thông thủy)

Mã ngành: 7580202

• Phương thức xét tuyển: Ưu TiênKết Hợp

• Tổ hợp: C01; C02; B03; C03; C04; C14; X01; X02; X03; X04; D01; A00; A02; A03; A04; A10; X05; X06; X07; X08; A01; B00; A05; A06; A11; X09; X10; X11; X12; D07; B01; B02; B04; X13; X14; X15; X16; B08; A07; A08; X17; X18; X19; X20; D09; A09; X21; X22; X23; X

5. Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (chuyên ngành Xây dựng cầu đường; Xây dựng đường bộ; Xây dựng công trình giao thông đô thị)

Mã ngành: 7580205

• Phương thức xét tuyển: Ưu TiênKết Hợp

• Tổ hợp: C01; C02; B03; C03; C04; C14; X01; X02; X03; X04; D01; A00; A02; A03; A04; A10; X05; X06; X07; X08; A01; B00; A05; A06; A11; X09; X10; X11; X12; D07; B01; B02; B04; X13; X14; X15; X16; B08; A07; A08; X17; X18; X19; X20; D09; A09; X21; X22; X23; X

6. Khoa học hàng hải (chuyên ngành Kỹ thuật điện, điện tử và điều khiển; Cơ điện tử)

Mã ngành: 7840106

• Phương thức xét tuyển: Ưu TiênKết Hợp

• Tổ hợp: C01; C02; B03; C03; C04; C14; X01; X02; X03; X04; D01; A00; A02; A03; A04; A10; X05; X06; X07; X08; A01; B00; A05; A06; A11; X09; X10; X11; X12; D07; B01; B02; B04; X13; X14; X15; X16; B08; A07; A08; X17; X18; X19; X20; D09; A09; X21; X22; X23; X

7. Nhóm ngành liên quan đường sắt tốc độ cao và đường sắt đô thị (Công nghệ thông tin;Viễn thông, Điện; năng lượng, Cơ khí)

Mã ngành: 75201031

• Phương thức xét tuyển: Ưu Tiên

• Tổ hợp:

8. Kỹ thuật xây dựng (chuyên ngành Xây dựng dân dụng và công nghiệp)

Mã ngành: 758020101

• Phương thức xét tuyển: Ưu TiênKết Hợp

• Tổ hợp: C01; C02; B03; C03; C04; C14; X01; X02; X03; X04; D01; A00; A02; A03; A04; A10; X05; X06; X07; X08; A01; B00; A05; A06; A11; X09; X10; X11; X12; D07; B01; B02; B04; X13; X14; X15; X16; B08; A07; A08; X17; X18; X19; X20; D09; A09; X21; X22; X23; X

9. Kỹ thuật xây dựng (chuyên ngành Kỹ thuật xây dựng dân dụng Ứng dụng công nghệ số)

Mã ngành: 758020106

• Phương thức xét tuyển: Ưu TiênKết Hợp

• Tổ hợp: C01; C02; B03; C03; C04; C14; X01; X02; X03; X04; D01; A00; A02; A03; A04; A10; X05; X06; X07; X08; A01; B00; A05; A06; A11; X09; X10; X11; X12; D07; B01; B02; B04; X13; X14; X15; X16; B08; A07; A08; X17; X18; X19; X20; D09; A09; X21; X22; X23; X

10. Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (chuyên ngành Xây dựng đường sắt tốc độ cao và đường sắt đô thị)

Mã ngành: 758020512

• Phương thức xét tuyển: Ưu TiênKết Hợp

• Tổ hợp: C01; C02; B03; C03; C04; C14; X01; X02; X03; X04; D01; A00; A02; A03; A04; A10; X05; X06; X07; X08; A01; B00; A05; A06; A11; X09; X10; X11; X12; D07; B01; B02; B04; X13; X14; X15; X16; B08; A07; A08; X17; X18; X19; X20; D09; A09; X21; X22; X23; X

11. Khoa học hàng hải (chuyên ngành Điều khiển và quản lý tàu biển)

Mã ngành: 784010606

• Phương thức xét tuyển: Ưu TiênKết Hợp

• Tổ hợp: C01; C02; B03; C03; C04; C14; X01; X02; X03; X04; D01; A00; A02; A03; A04; A10; X05; X06; X07; X08; A01; B00; A05; A06; A11; X09; X10; X11; X12; D07; B01; B02; B04; X13; X14; X15; X16; B08; A07; A08; X17; X18; X19; X20; D09; A09; X21; X22; X23; X

12. Khoa học hàng hải (chuyên ngành Khai thác máy tàu thủy và quản lý kỹ thuật)

Mã ngành: 784010607

• Phương thức xét tuyển: Ưu TiênKết Hợp

• Tổ hợp: C01; C02; B03; C03; C04; C14; X01; X02; X03; X04; D01; A00; A02; A03; A04; A10; X05; X06; X07; X08; A01; B00; A05; A06; A11; X09; X10; X11; X12; D07; B01; B02; B04; X13; X14; X15; X16; B08; A07; A08; X17; X18; X19; X20; D09; A09; X21; X22; X23; X

13. Nhóm ngành liên quan đường sắt tốc độ cao và đường sắt đô thị (Công nghệ thông tin;Viễn thông, Điện; năng lượng, Cơ khí)

Mã ngành: 7520103I

• Phương thức xét tuyển: Kết Hợp

• Tổ hợp: C01; C02; B03; C03; C04; C14; X01; X02; X03; X04; D01; A00; A02; A03; A04; A10; X05; X06; X07; X08; A01; B00; A05; A06; A11; X09; X10; X11; X12; D07; B01; B02; B04; X13; X14; X15; X16; B08; A07; A08; X17; X18; X19; X20; D09; A09; X21; X22; X23; X

14. Nhóm ngành liên quan đường sắt tốc độ cao và đường sắt đô thị (Kỹ thuật; Công nghệ kỹ thuật; Kiến trúc và Xây dựng)

Mã ngành: 7580201I

• Phương thức xét tuyển: Ưu TiênKết Hợp

• Tổ hợp: C01; C02; B03; C03; C04; C14; X01; X02; X03; X04; D01; A00; A02; A03; A04; A10; X05; X06; X07; X08; A01; B00; A05; A06; A11; X09; X10; X11; X12; D07; B01; B02; B04; X13; X14; X15; X16; B08; A07; A08; X17; X18; X19; X20; D09; A09; X21; X22; X23; X

15. Nhóm ngành liên quan đường sắt tốc độ cao và đường sắt đô thị (Kinh tế; Quản lý; vận hành và khai thác)

Mã ngành: 7840101I

• Phương thức xét tuyển: Ưu TiênKết Hợp

• Tổ hợp: C01; C02; B03; C03; C04; C14; X01; X02; X03; X04; D01; A00; A02; A03; A04; A10; X05; X06; X07; X08; A01; B00; A05; A06; A11; X09; X10; X11; X12; D07; B01; B02; B04; X13; X14; X15; X16; B08; A07; A08; X17; X18; X19; X20; D09; A09; X21; X22; X23; X

2. Chương trình hoàn toàn bằng Tiếng Anh

1. Ngôn ngữ Anh (chuyên ngành Tiếng Anh thương mại, logistics và vận tải quốc tế) - chương trình hoàn toàn bằng Tiếng Anh

Mã ngành: 7220201E

• Phương thức xét tuyển: Ưu TiênKết Hợp

• Tổ hợp: C01; C02; B03; C03; C04; C14; X01; X02; X03; X04; D01; C05; C06; C07; C09; C16; X58; X59; X60; X61; D11; C08; C10; C11; C17; X62; X63; X64; X65; D12; C12; C13; C18; X66; X67; X68; X69; D13; C00; C19; X70; X71; X72; X73; D14; C20; X74; X75; X76; X77; D15

2. Hệ thống thông tin quản lý (chuyên ngành Kinh tế số và Trí tuệ nhân tạo) - chương trình hoàn toàn bằng Tiếng Anh

Mã ngành: 734040502E

• Phương thức xét tuyển: Ưu TiênKết Hợp

• Tổ hợp: C01; C02; B03; C03; C04; C14; X01; X02; X03; X04; D01; A00; A02; A03; A04; A10; X05; X06; X07; X08; A01; B00; A05; A06; A11; X09; X10; X11; X12; D07; B01; B02; B04; X13; X14; X15; X16; B08; A07; A08; X17; X18; X19; X20; D09; A09; X21; X22; X23; X

3. Công nghệ thông tin (chuyên ngành Công nghệ thông tin)- chương trình hoàn toàn bằng Tiếng Anh

Mã ngành: 748020101E

• Phương thức xét tuyển: Ưu TiênKết Hợp

• Tổ hợp: C01; C02; B03; C03; C04; C14; X01; X02; X03; X04; D01; A00; A02; A03; A04; A10; X05; X06; X07; X08; A01; B00; A05; A06; A11; X09; X10; X11; X12; D07; B01; B02; B04; X13; X14; X15; X16; B08; A07; A08; X17; X18; X19; X20; D09; A09; X21; X22; X23; X

4. Logistics và quản lý chuỗi cung ứng - chương trình hoàn toàn bằng Tiếng Anh

Mã ngành: 7510605E

• Phương thức xét tuyển: Ưu TiênKết Hợp

• Tổ hợp: C01; C02; B03; C03; C04; C14; X01; X02; X03; X04; D01; A00; A02; A03; A04; A10; X05; X06; X07; X08; A01; B00; A05; A06; A11; X09; X10; X11; X12; D07; B01; B02; B04; X13; X14; X15; X16; B08; A07; A08; X17; X18; X19; X20; D09; A09; X21; X22; X23; X

3. Chương trình tiên tiến

1. Ngôn ngữ Anh – chương trình tiên tiến

Mã ngành: 7220201A

• Phương thức xét tuyển: Ưu TiênKết Hợp

• Tổ hợp: C01; C02; B03; C03; C04; C14; X01; X02; X03; X04; D01; C05; C06; C07; C09; C16; X58; X59; X60; X61; D11; C08; C10; C11; C17; X62; X63; X64; X65; D12; C12; C13; C18; X66; X67; X68; X69; D13; C00; C19; X70; X71; X72; X73; D14; C20; X74; X75; X76; X77; D15

2. Quản trị kinh doanh – chương trình tiên tiến

Mã ngành: 7340101A

• Phương thức xét tuyển: Ưu TiênKết Hợp

• Tổ hợp: C01; C02; B03; C03; C04; C14; X01; X02; X03; X04; D01; A00; A02; A03; A04; A10; X05; X06; X07; X08; A01; B00; A05; A06; A11; X09; X10; X11; X12; D07; B01; B02; B04; X13; X14; X15; X16; B08; A07; A08; X17; X18; X19; X20; D09; A09; X21; X22; X23; X

3. Hệ thống thông tin quản lý (chuyên ngành Kinh tế số và Trí tuệ nhân tạo) - chương trình tiên tiến

Mã ngành: 734040502A

• Phương thức xét tuyển: Ưu TiênKết Hợp

• Tổ hợp: C01; C02; B03; C03; C04; C14; X01; X02; X03; X04; D01; A00; A02; A03; A04; A10; X05; X06; X07; X08; A01; B00; A05; A06; A11; X09; X10; X11; X12; D07; B01; B02; B04; X13; X14; X15; X16; B08; A07; A08; X17; X18; X19; X20; D09; A09; X21; X22; X23; X

4. Hệ thống thông tin quản lý - chương trình tiên tiến

Mã ngành: 7340405A

• Phương thức xét tuyển: Ưu TiênKết Hợp

• Tổ hợp: C01; C02; B03; C03; C04; C14; X01; X02; X03; X04; D01; A00; A02; A03; A04; A10; X05; X06; X07; X08; A01; B00; A05; A06; A11; X09; X10; X11; X12; D07; B01; B02; B04; X13; X14; X15; X16; B08; A07; A08; X17; X18; X19; X20; D09; A09; X21; X22; X23; X

5. Luật – chương trình tiên tiến

Mã ngành: 7380101A

• Phương thức xét tuyển: Ưu TiênKết Hợp

• Tổ hợp: C01; C02; B03; C03; C04; C14; X01; X02; X03; X04; D01

6. Khoa học dữ liệu - chương trình tiên tiến

Mã ngành: 7460108A

• Phương thức xét tuyển: Ưu TiênKết Hợp

• Tổ hợp: C01; C02; B03; C03; C04; C14; X01; X02; X03; X04; D01; A00; A02; A03; A04; A10; X05; X06; X07; X08; A01; B00; A05; A06; A11; X09; X10; X11; X12; D07; B01; B02; B04; X13; X14; X15; X16; B08; A07; A08; X17; X18; X19; X20; D09; A09; X21; X22; X23; X

7. Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu (chuyên ngành Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu; Kỹ thuật thiết kế vi mạch và AI) - chương trình tiên tiến

Mã ngành: 7480102A

• Phương thức xét tuyển: Ưu TiênKết Hợp

• Tổ hợp: C01; C02; B03; C03; C04; C14; X01; X02; X03; X04; D01; A00; A02; A03; A04; A10; X05; X06; X07; X08; A01; B00; A05; A06; A11; X09; X10; X11; X12; D07; B01; B02; B04; X13; X14; X15; X16; B08; A07; A08; X17; X18; X19; X20; D09; A09; X21; X22; X23; X

8. Công nghệ thông tin (chuyên ngành Công nghệ thông tin) - chương trình tiên tiến

Mã ngành: 748020101A

• Phương thức xét tuyển: Ưu TiênKết Hợp

• Tổ hợp: C01; C02; B03; C03; C04; C14; X01; X02; X03; X04; D01; A00; A02; A03; A04; A10; X05; X06; X07; X08; A01; B00; A05; A06; A11; X09; X10; X11; X12; D07; B01; B02; B04; X13; X14; X15; X16; B08; A07; A08; X17; X18; X19; X20; D09; A09; X21; X22; X23; X

9. Công nghệ thông tin (chuyên ngành Khoa học dữ liệu và AI) - chương trình tiên tiến

Mã ngành: 748020104A

• Phương thức xét tuyển: Ưu TiênKết Hợp

• Tổ hợp: C01; C02; B03; C03; C04; C14; X01; X02; X03; X04; D01; A00; A02; A03; A04; A10; X05; X06; X07; X08; A01; B00; A05; A06; A11; X09; X10; X11; X12; D07; B01; B02; B04; X13; X14; X15; X16; B08; A07; A08; X17; X18; X19; X20; D09; A09; X21; X22; X23; X

10. Công nghệ thông tin (chuyên ngành Smart logistics) - chương trình tiên tiến

Mã ngành: 748020105A

• Phương thức xét tuyển: Ưu TiênKết Hợp

• Tổ hợp: C01; C02; B03; C03; C04; C14; X01; X02; X03; X04; D01; A00; A02; A03; A04; A10; X05; X06; X07; X08; A01; B00; A05; A06; A11; X09; X10; X11; X12; D07; B01; B02; B04; X13; X14; X15; X16; B08; A07; A08; X17; X18; X19; X20; D09; A09; X21; X22; X23; X

11. Công nghệ thông tin (chuyên ngành Công nghệ ô tô số) - chương trình tiên tiến

Mã ngành: 748020106A

• Phương thức xét tuyển: Ưu TiênKết Hợp

• Tổ hợp: C01; C02; B03; C03; C04; C14; X01; X02; X03; X04; D01; A00; A02; A03; A04; A10; X05; X06; X07; X08; A01; B00; A05; A06; A11; X09; X10; X11; X12; D07; B01; B02; B04; X13; X14; X15; X16; B08; A07; A08; X17; X18; X19; X20; D09; A09; X21; X22; X23; X

12. Công nghệ thông tin (chuyên ngành Truyền thông số và Đổi mới sáng tạo) - chương trình tiên tiến

Mã ngành: 748020107A

• Phương thức xét tuyển: Ưu TiênKết Hợp

• Tổ hợp: C01; C02; B03; C03; C04; C14; X01; X02; X03; X04; D01; A00; A02; A03; A04; A10; X05; X06; X07; X08; A01; B00; A05; A06; A11; X09; X10; X11; X12; D07; B01; B02; B04; X13; X14; X15; X16; B08; A07; A08; X17; X18; X19; X20; D09; A09; X21; X22; X23; X

13. Công nghệ kỹ thuật giao thông (chuyên ngành Quy hoạch và quản lý giao thông;  Logistics và hạ tầng giao thông) - chương trình tiên tiến

Mã ngành: 7510104A

• Phương thức xét tuyển: Ưu TiênKết Hợp

• Tổ hợp: C01; C02; B03; C03; C04; C14; X01; X02; X03; X04; D01; A00; A02; A03; A04; A10; X05; X06; X07; X08; A01; B00; A05; A06; A11; X09; X10; X11; X12; D07; B01; B02; B04; X13; X14; X15; X16; B08; A07; A08; X17; X18; X19; X20; D09; A09; X21; X22; X23; X

14. Công nghệ kỹ thuật cơ khí - chương trình tiên tiến

Mã ngành: 7510201A

• Phương thức xét tuyển: Ưu TiênKết Hợp

• Tổ hợp: C01; C02; B03; C03; C04; C14; X01; X02; X03; X04; D01; A00; A02; A03; A04; A10; X05; X06; X07; X08; A01; B00; A05; A06; A11; X09; X10; X11; X12; D07; B01; B02; B04; X13; X14; X15; X16; B08; A07; A08; X17; X18; X19; X20; D09; A09; X21; X22; X23; X

15. Công nghệ kỹ thuật ô tô - chương trình tiên tiến

Mã ngành: 7510205A

• Phương thức xét tuyển: Ưu TiênKết Hợp

• Tổ hợp: C01; C02; B03; C03; C04; C14; X01; X02; X03; X04; D01; A00; A02; A03; A04; A10; X05; X06; X07; X08; A01; B00; A05; A06; A11; X09; X10; X11; X12; D07; B01; B02; B04; X13; X14; X15; X16; B08; A07; A08; X17; X18; X19; X20; D09; A09; X21; X22; X23; X

16. Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa - chương trình tiên tiến

Mã ngành: 7510303A

• Phương thức xét tuyển: Ưu TiênKết Hợp

• Tổ hợp: C01; C02; B03; C03; C04; C14; X01; X02; X03; X04; D01; A00; A02; A03; A04; A10; X05; X06; X07; X08; A01; B00; A05; A06; A11; X09; X10; X11; X12; D07; B01; B02; B04; X13; X14; X15; X16; B08; A07; A08; X17; X18; X19; X20; D09; A09; X21; X22; X23; X

17. Logistics và quản lý chuỗi cung ứng - chương trình tiên tiến

Mã ngành: 7510605A

• Phương thức xét tuyển: Ưu TiênKết Hợp

• Tổ hợp: C01; C02; B03; C03; C04; C14; X01; X02; X03; X04; D01; A00; A02; A03; A04; A10; X05; X06; X07; X08; A01; B00; A05; A06; A11; X09; X10; X11; X12; D07; B01; B02; B04; X13; X14; X15; X16; B08; A07; A08; X17; X18; X19; X20; D09; A09; X21; X22; X23; X

18. Kỹ thuật cơ khí (chuyên ngành Cơ khí tự động)- chương trình tiên tiến

Mã ngành: 752010304A

• Phương thức xét tuyển: Ưu TiênKết Hợp

• Tổ hợp: C01; C02; B03; C03; C04; C14; X01; X02; X03; X04; D01; A00; A02; A03; A04; A10; X05; X06; X07; X08; A01; B00; A05; A06; A11; X09; X10; X11; X12; D07; B01; B02; B04; X13; X14; X15; X16; B08; A07; A08; X17; X18; X19; X20; D09; A09; X21; X22; X23; X

19. Kỹ thuật cơ khí (chuyên ngành Cơ khí đường sắt tốc độ cao và đường sắt đô thị) - chương trình tiên tiến

Mã ngành: 752010308A

• Phương thức xét tuyển: Ưu TiênKết Hợp

• Tổ hợp: C01; C02; B03; C03; C04; C14; X01; X02; X03; X04; D01; A00; A02; A03; A04; A10; X05; X06; X07; X08; A01; B00; A05; A06; A11; X09; X10; X11; X12; D07; B01; B02; B04; X13; X14; X15; X16; B08; A07; A08; X17; X18; X19; X20; D09; A09; X21; X22; X23; X

20. Kỹ thuật cơ khí (chuyên ngành kỹ thuật cơ khí hàng không) - chương trình tiên tiến

Mã ngành: 752010309A

• Phương thức xét tuyển: Ưu TiênKết Hợp

• Tổ hợp: C01; C02; B03; C03; C04; C14; X01; X02; X03; X04; D01; A00; A02; A03; A04; A10; X05; X06; X07; X08; A01; B00; A05; A06; A11; X09; X10; X11; X12; D07; B01; B02; B04; X13; X14; X15; X16; B08; A07; A08; X17; X18; X19; X20; D09; A09; X21; X22; X23; X

21. Kỹ thuật ô tô (chuyên ngành Cơ khí ô tô; Cơ điện tử ô tô) - chương trình tiên tiến

Mã ngành: 7520130A

• Phương thức xét tuyển: Ưu TiênKết Hợp

• Tổ hợp: C01; C02; B03; C03; C04; C14; X01; X02; X03; X04; D01; A00; A02; A03; A04; A10; X05; X06; X07; X08; A01; B00; A05; A06; A11; X09; X10; X11; X12; D07; B01; B02; B04; X13; X14; X15; X16; B08; A07; A08; X17; X18; X19; X20; D09; A09; X21; X22; X23; X

22. Kỹ thuật điện tử - viễn thông - chương trình tiên tiến

Mã ngành: 7520207A

• Phương thức xét tuyển: Ưu TiênKết Hợp

• Tổ hợp: C01; C02; B03; C03; C04; C14; X01; X02; X03; X04; D01; A00; A02; A03; A04; A10; X05; X06; X07; X08; A01; B00; A05; A06; A11; X09; X10; X11; X12; D07; B01; B02; B04; X13; X14; X15; X16; B08; A07; A08; X17; X18; X19; X20; D09; A09; X21; X22; X23; X

23. Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa (chuyên ngành Kỹ thuật điều khiển tự động và thông tin tín hiệu đường sắt tốc độ cao) - chương trình tiên tiến

Mã ngành: 752021603A

• Phương thức xét tuyển: Ưu TiênKết Hợp

• Tổ hợp: C01; C02; B03; C03; C04; C14; X01; X02; X03; X04; D01; A00; A02; A03; A04; A10; X05; X06; X07; X08; A01; B00; A05; A06; A11; X09; X10; X11; X12; D07; B01; B02; B04; X13; X14; X15; X16; B08; A07; A08; X17; X18; X19; X20; D09; A09; X21; X22; X23; X

24. Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa - chương trình tiên tiến

Mã ngành: 7520216A

• Phương thức xét tuyển: Ưu TiênKết Hợp

• Tổ hợp: C01; C02; B03; C03; C04; C14; X01; X02; X03; X04; D01; A00; A02; A03; A04; A10; X05; X06; X07; X08; A01; B00; A05; A06; A11; X09; X10; X11; X12; D07; B01; B02; B04; X13; X14; X15; X16; B08; A07; A08; X17; X18; X19; X20; D09; A09; X21; X22; X23; X

25. Logistics xanh và phát triển bền vững – chương trình tiên tiến

Mã ngành: 7520320A

• Phương thức xét tuyển: Ưu TiênKết Hợp

• Tổ hợp: C01; C02; B03; C03; C04; C14; X01; X02; X03; X04; D01; A00; A02; A03; A04; A10; X05; X06; X07; X08; A01; B00; A05; A06; A11; X09; X10; X11; X12; D07; B01; B02; B04; X13; X14; X15; X16; B08; A07; A08; X17; X18; X19; X20; D09; A09; X21; X22; X23; X

26. Kỹ thuật xây dựng (chuyên ngành Thiết kế nội thất) – chương trình tiên tiến

Mã ngành: 758020105A

• Phương thức xét tuyển: Ưu TiênKết Hợp

• Tổ hợp: C01; C02; B03; C03; C04; C14; X01; X02; X03; X04; D01; A00; A02; A03; A04; A10; X05; X06; X07; X08; A01; B00; A05; A06; A11; X09; X10; X11; X12; D07; B01; B02; B04; X13; X14; X15; X16; B08; A07; A08; X17; X18; X19; X20; D09; A09; X21; X22; X23; X

27. Kinh tế xây dựng (chuyên ngành Kinh tế xây dựng) - chương trình tiên tiến

Mã ngành: 758030101A

• Phương thức xét tuyển: Ưu TiênKết Hợp

• Tổ hợp: C01; C02; B03; C03; C04; C14; X01; X02; X03; X04; D01; A00; A02; A03; A04; A10; X05; X06; X07; X08; A01; B00; A05; A06; A11; X09; X10; X11; X12; D07; B01; B02; B04; X13; X14; X15; X16; B08; A07; A08; X17; X18; X19; X20; D09; A09; X21; X22; X23; X

28. Kinh tế xây dựng (chuyên ngành Kinh tế và quản lý bất động sản) - chương trình tiên tiến

Mã ngành: 758030103A

• Phương thức xét tuyển: Ưu TiênKết Hợp

• Tổ hợp: C01; C02; B03; C03; C04; C14; X01; X02; X03; X04; D01; A00; A02; A03; A04; A10; X05; X06; X07; X08; A01; B00; A05; A06; A11; X09; X10; X11; X12; D07; B01; B02; B04; X13; X14; X15; X16; B08; A07; A08; X17; X18; X19; X20; D09; A09; X21; X22; X23; X

29. Quản lý xây dựng - chương trình tiên tiến

Mã ngành: 7580302A

• Phương thức xét tuyển: Ưu TiênKết Hợp

• Tổ hợp: C01; C02; B03; C03; C04; C14; X01; X02; X03; X04; D01; A00; A02; A03; A04; A10; X05; X06; X07; X08; A01; B00; A05; A06; A11; X09; X10; X11; X12; D07; B01; B02; B04; X13; X14; X15; X16; B08; A07; A08; X17; X18; X19; X20; D09; A09; X21; X22; X23; X

30. Khai thác vận tải (chuyên ngành Quản trị logistics và vận tải đa phương thức) - chương trình tiên tiến

Mã ngành: 784010101A

• Phương thức xét tuyển: Ưu TiênKết Hợp

• Tổ hợp: C01; C02; B03; C03; C04; C14; X01; X02; X03; X04; D01; A00; A02; A03; A04; A10; X05; X06; X07; X08; A01; B00; A05; A06; A11; X09; X10; X11; X12; D07; B01; B02; B04; X13; X14; X15; X16; B08; A07; A08; X17; X18; X19; X20; D09; A09; X21; X22; X23; X

31. Khai thác vận tải (chuyên ngành Quản lý và kinh doanh vận tải) - chương trình tiên tiến

Mã ngành: 784010102A

• Phương thức xét tuyển: Ưu TiênKết Hợp

• Tổ hợp: C01; C02; B03; C03; C04; C14; X01; X02; X03; X04; D01; A00; A02; A03; A04; A10; X05; X06; X07; X08; A01; B00; A05; A06; A11; X09; X10; X11; X12; D07; B01; B02; B04; X13; X14; X15; X16; B08; A07; A08; X17; X18; X19; X20; D09; A09; X21; X22; X23; X

32. Khai thác vận tải (chuyên ngành Khai thác đường sắt tốc độ cao) - chương trình tiên tiến

Mã ngành: 784010104A

• Phương thức xét tuyển: Ưu TiênKết Hợp

• Tổ hợp: C01; C02; B03; C03; C04; C14; X01; X02; X03; X04; D01; A00; A02; A03; A04; A10; X05; X06; X07; X08; A01; B00; A05; A06; A11; X09; X10; X11; X12; D07; B01; B02; B04; X13; X14; X15; X16; B08; A07; A08; X17; X18; X19; X20; D09; A09; X21; X22; X23; X

33. Kinh tế vận tải (chuyên ngành Kinh tế hàng hải và đường thủy) - chương trình tiên tiến

Mã ngành: 784010403A

• Phương thức xét tuyển: Ưu TiênKết Hợp

• Tổ hợp: C01; C02; B03; C03; C04; C14; X01; X02; X03; X04; D01; A00; A02; A03; A04; A10; X05; X06; X07; X08; A01; B00; A05; A06; A11; X09; X10; X11; X12; D07; B01; B02; B04; X13; X14; X15; X16; B08; A07; A08; X17; X18; X19; X20; D09; A09; X21; X22; X23; X

34. Kinh tế vận tải (chuyên ngành Kinh tế hàng không) - chương trình tiên tiến

Mã ngành: 784010404A

• Phương thức xét tuyển: Ưu TiênKết Hợp

• Tổ hợp: C01; C02; B03; C03; C04; C14; X01; X02; X03; X04; D01; A00; A02; A03; A04; A10; X05; X06; X07; X08; A01; B00; A05; A06; A11; X09; X10; X11; X12; D07; B01; B02; B04; X13; X14; X15; X16; B08; A07; A08; X17; X18; X19; X20; D09; A09; X21; X22; X23; X

35. Khoa học hàng hải (chuyên ngành Quản lý cảng và logistics) - chương trình tiên tiến

Mã ngành: 784010609A

• Phương thức xét tuyển: Ưu TiênKết Hợp

• Tổ hợp: C01; C02; B03; C03; C04; C14; X01; X02; X03; X04; D01; A00; A02; A03; A04; A10; X05; X06; X07; X08; A01; B00; A05; A06; A11; X09; X10; X11; X12; D07; B01; B02; B04; X13; X14; X15; X16; B08; A07; A08; X17; X18; X19; X20; D09; A09; X21; X22; X23; X

36. Khoa học hàng hải (chuyên ngành Quản lý hàng hải và đường thủy) - chương trình tiên tiến

Mã ngành: 784010613A

• Phương thức xét tuyển: Ưu TiênKết Hợp

• Tổ hợp: C01; C02; B03; C03; C04; C14; X01; X02; X03; X04; D01; A00; A02; A03; A04; A10; X05; X06; X07; X08; A01; B00; A05; A06; A11; X09; X10; X11; X12; D07; B01; B02; B04; X13; X14; X15; X16; B08; A07; A08; X17; X18; X19; X20; D09; A09; X21; X22; X23; X

37. Nhóm ngành tuyển chung (dành cho đối tượng chưa xác định được ngành học) – Chương trình tiên tiến

Mã ngành: 7840201L

• Phương thức xét tuyển: Ưu TiênKết Hợp

• Tổ hợp: C01; C02; B03; C03; C04; C14; X01; X02; X03; X04; D01; A00; A02; A03; A04; A10; X05; X06; X07; X08; A01; B00; A05; A06; A11; X09; X10; X11; X12; D07; B01; B02; B04; X13; X14; X15; X16; B08; A07; A08; X17; X18; X19; X20; D09; A09; X21; X22; X23; X