Mã trường: GTS
Tên tiếng Anh: Ho Chi Minh City University of Transport
Năm thành lập: 2001
Cơ quan chủ quản: Bộ Giao thông vận tải
Địa chỉ: số 2, đường Võ Oanh, phường 25, quận Bình Thạnh, TP. Hồ Chí Minh
Điện thoại: 028 3512 6902 – 028 3512 8360
Hotline: 036 287 8 287
Website: https://ut.edu.vn/ hoặc http://tuyensinh.ut.edu.vn/
Email: tuyensinh@ut.edu.vn
Ngành (chuyên ngành), mã ngành, tổ hợp môn Đại học Giao thông vận tải TPHCM 2021:
a) Trình độ đại học chính quy
STT
|
Tên ngành (chuyên ngành) xét tuyển
|
Mã số xét tuyển
|
Tổ hợp môn xét tuyển
|
Chỉ tiêu
|
Ghi chú
|
Thi THPT
|
Học bạ
|
1.
|
Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu
|
7480102
|
A00, A01
|
21
|
9
|
|
2.
|
Công nghệ thông tin
|
7480201
|
A00, A01
|
21
|
9
|
|
3.
|
Logistics và quản lý chuỗi cung ứng (chuyên ngành Quản trị Logistics và vận tải đa phương thức)
|
75106051
|
A00, A01, D01
|
21
|
9
|
|
4.
|
Logistics và quản lý chuỗi cung ứng (chuyên ngành Logistics và quản lý chuỗi cung ứng)
|
75106052
|
A00, A01, D01
|
21
|
9
|
|
5.
|
Kỹ thuật cơ khí (chuyên ngành Máy xếp dỡ và Máy xây dựng)
|
75201031
|
A00, A01
|
21
|
9
|
|
6.
|
Kỹ thuật cơ khí (chuyên ngành Cơ khí tự động)
|
75201032
|
A00, A01
|
21
|
9
|
|
7.
|
Kỹ thuật tàu thủy
|
7520122
|
A00, A01
|
35
|
15
|
|
8.
|
Kỹ thuật ô tô (chuyên ngành Cơ khí ô tô)
|
75201301
|
A00, A01
|
42
|
18
|
|
9.
|
Kỹ thuật ô tô (chuyên ngành Cơ điện tử ô tô)
|
75201302
|
A00, A01
|
28
|
12
|
|
10.
|
Kỹ thuật điện (chuyên ngành Điện công nghiệp)
|
75202011
|
A00, A01
|
21
|
9
|
|
11.
|
Kỹ thuật điện (chuyên ngành Hệ thống điện giao thông)
|
75202012
|
A00, A01
|
21
|
9
|
|
12.
|
Kỹ thuật điện tử, viễn thông (chuyên ngành Điện tử viễn thông)
|
7520207
|
A00, A01
|
21
|
9
|
|
13.
|
Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá (chuyên ngành Tự động hoá công nghiệp)
|
7520216
|
A00, A01
|
21
|
9
|
|
14.
|
Kỹ thuật môi trường
|
7520320
|
A00, A01, B00
|
21
|
9
|
|
15.
|
Kỹ thuật xây dựng (chuyên ngành Xây dựng dân dụng và công nghiệp)
|
75802011
|
A00, A01
|
32
|
13
|
|
16.
|
Kỹ thuật xây dựng (chuyên ngành Kỹ thuật kết cấu công trình)
|
75802012
|
A00, A01
|
32
|
13
|
|
17.
|
Kỹ thuật xây dựng công trình thủy (chuyên ngành Xây dựng và quản lý cảng – công trình giao thông thủy)
|
7580202
|
A00, A01
|
21
|
9
|
|
18.
|
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (chuyên ngành Xây dựng cầu đường)
|
75802051
|
A00, A01
|
21
|
9
|
|
19.
|
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (chuyên ngành Xây dựng công trình giao thông đô thị)
|
75802054
|
A00, A01
|
21
|
9
|
|
20.
|
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (chuyên ngành Quy hoạch và Quản lý giao thông)
|
75802055
|
A00, A01
|
21
|
9
|
|
21.
|
Kinh tế xây dựng (chuyên ngành Kinh tế xây dựng)
|
75803011
|
A00, A01, D01
|
21
|
9
|
|
22.
|
Kinh tế xây dựng (chuyên ngành Quản lý dự án xây dựng)
|
75803012
|
A00, A01, D01
|
21
|
9
|
|
23.
|
Khai thác vận tải (chuyên ngành Quản lý và kinh doanh vận tải)
|
7840101
|
A00, A01, D01
|
42
|
18
|
|
24.
|
Kinh tế vận tải (chuyên ngành Kinh tế vận tải biển)
|
7840104
|
A00, A01, D01
|
63
|
27
|
|
25.
|
Khoa học hàng hải (chuyên ngành Điều khiển tàu biển)
|
78401061
|
A00, A01
|
42
|
18
|
|
26.
|
Khoa học hàng hải (chuyên ngành Vận hành khai thác máy tàu thủy)
|
78401062
|
A00, A01
|
21
|
9
|
|
27.
|
Khoa học hàng hải (chuyên ngành Quản lý hàng hải)
|
78401064
|
A00, A01, D01
|
63
|
27
|
|
28.
|
Khoa học hàng hải (chuyên ngành Điện tàu thủy)
|
78401065
|
A00, A01
|
21
|
9
|
|
b) Trình độ đại học chính quy (chương trình chất lượng cao)
STT
|
Tên ngành (chuyên ngành) xét tuyển
|
Mã số xét tuyển
|
Tổ hợp môn xét tuyển
|
Chỉ tiêu
|
Ghi chú
|
Thi THPT
|
Học bạ
|
1.
|
Công nghệ thông tin
|
7480201H
|
A00, A01
|
21
|
9
|
|
2.
|
Kỹ thuật cơ khí (chuyên ngành Cơ khí ô tô)
|
7520103H
|
A00, A01
|
21
|
9
|
|
3.
|
Kỹ thuật điện tử – viễn thông
|
7520207H
|
A00, A01
|
21
|
9
|
|
4.
|
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa
|
7520216H
|
A00, A01
|
21
|
9
|
|
5.
|
Kỹ thuật xây dựng
|
7580201H
|
A00, A01
|
21
|
9
|
|
6.
|
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (chuyên ngành Xây dựng cầu đường)
|
75802051H
|
A00, A01
|
21
|
9
|
|
7.
|
Kinh tế xây dựng
|
7580301H
|
A00, A01, D01
|
21
|
9
|
|
8.
|
Khai thác vận tải (chuyên ngành Quản trị Logistics và vận tải đa phương thức)
|
7840101H
|
A00, A01, D01
|
63
|
27
|
|
9.
|
Kinh tế vận tải (chuyên ngành Kinh tế vận tải biển)
|
7840104H
|
A00, A01, D01
|
42
|
18
|
|
10.
|
Khoa học hàng hải (chuyên ngành Điều khiển tàu biển)
|
78401061H
|
A00, A01
|
35
|
15
|
|
11.
|
Khoa học hàng hải (chuyên ngành Vận hành khai thác máy tàu thủy)
|
78401062H
|
A00, A01
|
21
|
9
|
|
12.
|
Khoa học hàng hải (chuyên ngành Quản lý hàng hải)
|
78401064H
|
A00, A01, D01
|
42
|
18
|
|
>> XEM CHI TIẾT PHƯƠNG ÁN TUYỂN SINH CỦA TRƯỜNG TẠI ĐÂY
|