Địa chỉ:
* Cơ sở 1: 258, Bạch Đằng, thành phố Uông Bí, tỉnh Quảng Ninh
* Cơ sở 2: 58, Nguyễn Văn Cừ, thành phố Hạ Long, tỉnh Quảng Ninh
Website: daihochalong.edu.vn
Mã trường: HLU
Ngành, chỉ tiêu, tổ hợp môn xét tuyển Đại học Hạ Long 2022:
TT |
Ngành/chuyên ngành |
Mã ngành |
Tổ hợp môn xét tuyển |
Mã tổ hợp |
Chỉ tiêu |
Ngưỡng điểm nhận hồ sơ xét tuyển |
|
Xét điểm thi THPTQG |
Xét điểm học bạ THPT |
|
1. |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành |
7810103 |
1. Toán – Lý – Hóa
2. Toán – Lý – Anh
3. Văn – Toán – Anh
4. Văn – Toán – Địa
|
A00
A01
D01
D10
|
180 |
15đ |
18đ |
|
2. |
Quản trị khách sạn |
7810201 |
180 |
15đ |
18đ |
|
3. |
Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống |
7810202 |
1. Toán – Lý – Hóa
2. Toán – Lý – Anh
3. Văn – Toán – Anh
4. Văn – Sử – Địa
|
A00
A01
D01
C00
|
180 |
15đ |
18đ |
|
4. |
Khoa học máy tính |
7480101 |
1. Toán – Lý – Hóa
2. Toán – Lý – Anh
3. Văn – Toán – Anh
4. Toán – Hóa – Anh
|
A00
A01
D01
D07
|
100 |
15đ |
18đ |
|
5. |
Quản lý văn hóa, gồm các CN:
+ Văn hóa du lịch
+ Tổ chức sự kiện
|
7229042 |
1. Văn – Sử – Địa
2. Văn – Toán – Địa
3. Văn – Toán – Anh
4. Văn – Địa – Anh
|
C00
C04
D01
D15
|
100 |
15đ |
18đ |
|
6. |
Ngôn ngữ Anh |
7220201 |
1. Toán – Lý – Anh
2. Văn – Toán – Anh
3. Văn – Địa –Anh
4. Văn – KHXH – Anh
|
A01
D01
D15
D78
|
200 |
20đ
(Tiếng Anh nhân hệ số 2)
|
21đ
(điểm môn Anh >=7)
|
|
7. |
Ngôn ngữ Trung Quốc |
7220204 |
1. Toán – Lý – Anh
2. Văn – Toán – Anh
3. Văn – Toán – Trung
4. Văn – KHXH – Anh
|
A01
D01
D04
D78
|
150 |
15đ |
21đ
(điểm môn NGOẠI NGỮ >=7)
|
|
8. |
Ngôn ngữ Nhật |
7220209 |
1. Toán – Lý – Anh
2. Văn – Toán – Anh
3. Văn – Toán – Nhật
4. Văn – KHXH – Anh
|
A01
D01
D06
D78
|
60 |
15đ |
21đ
(điểm môn NGOẠI NGỮ >=7)
|
|
9. |
Ngôn ngữ Hàn Quốc |
7220210 |
1. Toán – Lý – Anh
2. Văn – Toán – Anh
4. Toán – Địa – Hàn
3. Văn – KHXH – Anh
|
A01
D01
AH1
D78
|
100 |
15đ |
21đ
(điểm môn NGOẠI NGỮ >=7)
|
|
10. |
Nuôi trồng thủy sản |
7620301 |
1. Toán – Lý – Hóa
2. Toán – Lý – Anh
3. Toán – Hóa – Sinh
4. Văn – Toán – Anh
|
A00
A01
B00
D01
|
50 |
15đ |
18đ |
|
11. |
Quản lý tài nguyên và môi trường |
7850101 |
50 |
15đ |
18đ |
|
12. |
Giáo dục Mầm non |
7140201 |
1. Toán – Địa – GDCD
2. Văn – Toán – GDCD
3. Văn – Địa – GDCD
4. Văn – Kể chuyện – Hát
|
A09
C14
C20
M01
|
100 |
50 chỉ tiêu
(Tổng điểm của khối xét >=19đ)
|
50 chỉ tiêu
– Nếu xét theo tổ hợp 4 (M01): điểm Văn >=8 và học lực lớp 12 giỏi và tổng điểm>=19đ
– Nếu xét theo tổ hợp 1,2,3: học lực lớp 12 giỏi và tổng 3 môn xét tuyển >=24đ
|
|
13. |
Giáo dục Tiểu học |
7140202 |
1. Văn – Toán – Địa
2. Văn – Toán – Anh
3. Toán – Địa – Anh
4. Văn – Địa – Anh
|
C04
D01
D10
D15
|
100 |
19đ |
24đ
(học lực lớp 12 loại giỏi)
|
|
14. |
Quản trị kinh doanh |
7340101 |
1. Toán – Lý – Hóa
2. Toán – Lý – Anh
3. Văn – Toán – Anh
4. Văn – Toán – Địa
|
A00
A01
D01
D10
|
40 |
15đ |
18đ |
|
15. |
Thiết kế đồ họa |
7210403 |
1. Toán – Lý – Hóa
2. Văn – Toán – Lý
3. Văn – Toán – GDCD
4. Văn – Toán – Anh
|
A00
C01
C14
D01
|
40 |
15đ |
18đ |
|
16. |
Văn học
(chuyên ngành Văn báo chí truyền thông)
|
7229030 |
1. Văn – Sử – Địa
2. Văn – Toán – Địa
3. Văn – Toán – Anh
4. Văn – Địa – Anh
|
C00
C04
D01
D15
|
40 |
15đ |
18đ
|
>> XEM CHI TIẾT PHƯƠNG ÁN TUYỂN SINH CỦA TRƯỜNG TẠI ĐÂY
|
>> Luyện thi TN THPT & ĐH năm 2022 trên trang trực tuyến Tuyensinh247.com. Học mọi lúc, mọi nơi với Thầy Cô giáo giỏi, đầy đủ các khoá: Nền tảng lớp 12; Luyện thi chuyên sâu; Luyện đề đủ dạng; Tổng ôn chọn lọc.