Mã trường: THP
Tên tiếng Anh: Haiphong University
Cơ quan chủ quản: UBND Tp.Hải Phòng
Trụ sở chính: Số 171 Phan Đăng Lưu, Kiến An, Hải Phòng;
Cơ sở 2: Số 246 Đà Nẵng, Ngô Quyền, Hải Phòng;
Cơ sở 3: Số 49 Trần Phú, Ngô Quyền, Hải Phòng.
Cổng thông tin điện tử: dhhp.edu.vn
Cổng thông tin tuyển sinh: tuyensinh.dhhp.edu.vn
Ngành, mã ngành Đại học Hải Phòng 2022:
Mã ngành
|
Tên ngành
|
Tổ hợp môn
|
Chỉ tiêu dự kiến
|
Ngành đào tạo Đại học:
|
4.248
|
7140201
|
Giáo dục Mầm non
|
M00, M01, M02
|
234
|
7140202
|
Giáo dục Tiểu học
|
A00, C01, C02, D01
|
267
|
7140205
|
Giáo dục Chính trị
|
A00, B00, C14, C15
|
50
|
7140206
|
Giáo dục Thể chất
|
T00, T01 (Môn chính: Năng khiếu)
|
80
|
7140209
|
Sư phạm Toán học
|
A00, A01, C01, D01
|
155
|
7140217
|
Sư phạm Ngữ văn
|
C00, D01, D14, D15
|
142
|
7140231
|
Sư phạm Tiếng Anh (SP Tiếng Anh, SP Tiếng Anh – Tiếng Nhật, SP Tiếng Anh – Tiếng Hàn Quốc)
|
A01, D01, D06, D15 (Môn chính: Ngoại ngữ)
|
170
|
7220201
|
Ngôn ngữ Anh
|
A01, D01, D06, D15 (Môn chính: Ngoại ngữ)
|
340
|
7220204
|
Ngôn ngữ Trung Quốc
|
D01, D03, D04, D06 (Môn chính: Ngoại ngữ)
|
250
|
7229030
|
Văn học
|
C00, D01, D14, D15
|
100
|
7310101
|
Kinh tế (Kinh tế Vận tải và dịch vụ; Kinh tế ngoại thương; Quản lý Kinh tế)
|
A00, A01, C01, D01
|
290
|
7310630
|
Việt Nam học (Văn hóa Du lịch, Quản trị Du lịch)
|
C00, D01, D06, D15
|
200
|
7340101
|
Quản trị kinh doanh (Quản trị Kinh doanh; Quản trị Tài chính Kế toán; Quản trị Marketing)
|
A00, A01, C01, D01
|
300
|
7340122
|
Thương mại điện tử
|
A00, A01, C01, D01
|
170
|
7340201
|
Tài chính - Ngân hàng ( Tài chính doanh nghiệp, Tài chính – Bảo hiểm)
|
A00, A01, C01, D01
|
190
|
7340301
|
Kế toán (Kế toán doanh nghiệp; Kế toán kiểm toán)
|
A00, A01, C01, D01
|
200
|
7460101
|
Toán học
|
A00, A01, C01, D01
|
100
|
7480201
|
Công nghệ thông tin (Công nghệ thông tin; Phát triển ứng dụng phần mềm; Phát triển ứng dụng di động; Quản trị mạng)
|
A00, A01, C01, D01
|
190
|
7510103
|
Công nghệ kỹ thuật xây dựng (Kỹ sư Xây dựng dân dụng và công nghiệp)
|
A00, A01, C01, D01
|
100
|
7510202
|
Công nghệ chế tạo máy (Kỹ sư Cơ khí chế tạo)
|
A00, A01, C01, D01
|
100
|
7510203
|
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử (Kỹ sư Cơ điện tử)
|
A00, A01, C01, D01
|
140
|
7510301
|
Công nghệ kỹ thuật điện, Điện tử (Kỹ sư Điện công nghiệp và dân dụng)
|
A00, A01, C01, D01
|
100
|
7510303
|
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa (Kỹ sư Điện Tự động Công nghiệp)
|
A00, A01, C01, D01
|
100
|
7580101
|
Kiến trúc
|
V00, V01, A00, A01
|
50
|
7760101
|
Công tác xã hội
|
C00; D01; D14; D15
|
80
|
7810103
|
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành
|
C00, D01, D06, D15
|
150
|
Ngành đào tạo Cao đẳng:
|
50
|
51140201
|
Giáo dục Mầm non
|
M00, M01, M02
|
50
|
Tổ hợp môn xét tuyển:
+ A00: Toán, Lý, Hóa; A01: Toán, Lý, Tiếng Anh. + B00: Toán, Hóa, Sinh. + C00: Văn, Sử, Địa; C01: Văn, Toán, Lý; C02: Văn, Toán, Hóa; C14: Văn, Toán, GD Công dân; C15: Văn, Toán, KHXH. + D01: Văn, Toán, Tiếng Anh; D03: Văn, Toán, Tiếng Pháp; D04: Văn, Toán, Tiếng Trung; D06: Văn, Toán, Tiếng Nhật; D14: Văn, Sử, Tiếng Anh; D15: Văn, Địa, Tiếng Anh. + M00: Toán, Văn, NK; M01: Văn, Anh, NK; M02: Toán, Anh, NK. + T00: Toán, Sinh, NK; T01: Toán, Văn, NK. + V00: Toán, Lý, NK; V01: Toán, Văn, NK; (Viết tắt: NK là Năng khiếu)
>> XEM CHI TIẾT PHƯƠNG ÁN TUYỂN SINH CỦA TRƯỜNG TẠI ĐÂY
|