Mã trường: HHA
Tên tiếng Anh: Miritime Unversity
Cơ quan chủ quản: Bộ Giao thông vận tải
Địa chỉ: Số 484 Lạch Tray, Ngô Quyền, TP. Hải Phòng
Website: http://www.vimaru.edu.vn
1. Thông tin ngành, mã ngành Đại học Hàng Hải Việt Nam năm 2023:
Chuyên ngành
|
Mã chuyên ngành
|
Tổ hợp Xét tuyển
|
Phương thức áp dụng
|
Tổng Chỉ tiêu
|
NHÓM KỸ THUẬT & CÔNG NGHỆ (28 Chuyên ngành)
|
1. Điều khiển tàu biển
|
D101
|
A00, A01
C01, D01
|
PT1, PT2, PT3, PT4
|
130
|
2. Khai thác máy tàu biển
|
D102
|
90
|
3. Quản lý hàng hải
|
D129
|
75
|
4. Điện tử viễn thông
|
D104
|
90
|
5. Điện tự động giao thông vận tải
|
D103
|
45
|
6. Điện tự động công nghiệp
|
D105
|
100
|
7. Tự động hóa hệ thống điện
|
D121
|
100
|
8. Máy tàu thủy
|
D106
|
45
|
9. Thiết kế tàu & công trình ngoài khơi
|
D107
|
45
|
10. Đóng tàu & công trình ngoài khơi
|
D108
|
45
|
11. Máy & tự động hóa xếp dỡ
|
D109
|
45
|
12. Kỹ thuật cơ khí
|
D116
|
100
|
13. Kỹ thuật cơ điện tử
|
D117
|
75
|
14. Kỹ thuật ô tô
|
D122
|
75
|
15. Kỹ thuật nhiệt lạnh
|
D123
|
45
|
16. Máy & tự động công nghiệp
|
D128
|
60
|
17. Xây dựng công trình thủy
|
D110
|
45
|
18. Kỹ thuật an toàn hàng hải
|
D111
|
45
|
19. Xây dựng dân dụng & công nghiệp
|
D112
|
75
|
20. Công trình giao thông & cơ sở hạ tầng
|
D113
|
45
|
21. Kiến trúc & nội thất
(Sơ tuyển năng khiếu Vẽ mỹ thuật)
|
D127
|
30
|
22. Quản lý công trình xây dựng
|
D130
|
45
|
23. Công nghệ thông tin
|
D114
|
110
|
24. Công nghệ phần mềm
|
D118
|
60
|
25. Kỹ thuật truyền thông & mạng máy tính
|
D119
|
60
|
26. Quản lý kỹ thuật công nghiệp
|
D131
|
30
|
27. Kỹ thuật môi trường
|
D115
|
A00, A01
D01, D07
|
PT1, PT2, PT3, PT4
|
100
|
28. Kỹ thuật công nghệ hóa học
|
D126
|
45
|
NHÓM NGOẠI NGỮ (02 Chuyên ngành)
|
29. Tiếng Anh thương mại (TA hệ số 2)
|
D124
|
A01, D01 D10, D14
|
PT1, PT2, PT4
|
90
|
30. Ngôn ngữ Anh (TA hệ số 2)
|
D125
|
90
|
NHÓM KINH TẾ & LUẬT (08 Chuyên ngành)
|
31. Kinh tế vận tải biển
|
D401
|
A00, A01
C01, D01
|
PT1, PT2, PT4
|
145
|
32. Kinh tế vận tải thủy
|
D410
|
90
|
33. Logistics & chuỗi cung ứng
|
D407
|
150
|
34. Kinh tế ngoại thương
|
D402
|
150
|
35. Quản trị kinh doanh
|
D403
|
90
|
36. Quản trị tài chính kế toán
|
D404
|
140
|
37. Quản trị tài chính ngân hàng
|
D411
|
60
|
38. Luật hàng hải
|
D120
|
110
|
NHÓM CHẤT LƯỢNG CAO (04 Chuyên ngành)
|
39. Kinh tế vận tải biển (CLC)
|
H401
|
A00, A01
C01, D01
|
PT1, PT2, PT4
|
90
|
40. Kinh tế ngoại thương (CLC)
|
H402
|
90
|
41. Điện tự động công nghiệp (CLC)
|
H105
|
PT1, PT2, PT3, PT4
|
60
|
42. Công nghệ thông tin (CLC)
|
H114
|
60
|
NHÓM CHƯƠNG TRÌNH TIÊN TIẾN (03 Chuyên ngành)
|
43. Quản lý kinh doanh & Marketing
|
A403
|
A01, D01 D07, D15
|
PT1, PT2, PT4
|
90
|
44. Kinh tế Hàng hải
|
A408
|
90
|
45. Kinh doanh quốc tế & Logistics
|
A409
|
90
|
NHÓM LỚP CHỌN (02 Chuyên ngành)
|
46. Điều khiển tàu biển (Chọn)
|
S101
|
A00, A01 C01, D01
|
PT1, PT2, PT3, PT4
|
30
|
47. Khai thác máy tàu biển (Chọn)
|
S102
|
30
|
Ghi chú: Tổ hợp môn xét tuyển: A00: Toán, Lý, Hóa. A01: Toán, Lý, Anh. C01: Toán, Văn, Lý. D01: Toán, Văn, Anh. D07: Toán, Hóa, Anh . D10: Toán, Địa, Anh. D14: Văn, Sử, Anh. D15: Văn, Địa, Anh.
>> XEM CHI TIẾT PHƯƠNG ÁN TUYỂN SINH CỦA TRƯỜNG TẠI ĐÂY
|