Mã tuyển sinh: THV
Tên tiếng Anh: Hung Vuong University
Năm thành lập: 2003
Cơ quanchủ quản: UBND tỉnh Phú Thọ
Địa chỉ: Phường Nông Trang, thành phố Việt Trì, tỉnh Phú Thọ
Website: www.hvu.edu.vn
Ngành, mã ngành Đại học Hùng Vương năm 2020:
Ngành đào tạo
|
Mã ngành
|
Tổ hợp môn, bài thi xét tuyển
|
Chỉ tiêu tuyển (dự kiến)
|
Kế toán
|
7340301
|
1. Toán, Lý, Hóa (A00)
2. Toán, Văn, Tiếng Anh (D01)
3. Toán, Hóa, Sinh (B00)
4. Toán, Lý, Tiếng Anh (A01)
|
220
|
Quản trị kinh doanh: - Chuyên ngành Quản trị Marketing - Chuyên ngành QTKD thương mại
|
7340101
|
Tài chính – Ngân hàng: - Chuyên ngành Tài chính doanh nghiệp - Chuyên ngành Ngân hàng
|
7340201
|
Du lịch: - Chuyên ngành Quản trị dịch vụ lưu trú - Chuyên ngành Hướng dẫn du lịch
|
7810101
|
1. Văn, Sử, Địa (C00)
2. Văn, Địa, GDCD (C20)
3. Văn, Toán, Tiếng Anh (D01)
4. Văn, Địa, Tiếng Anh (D15)
|
125
|
Công tác Xã hội
|
7760101
|
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành: - Chuyên ngành Quản trị dịch vụ lữ hành - Chuyên ngành Quản trị sự kiện và lễ hội
|
7810103
|
Ngôn ngữ Trung Quốc
|
7220204
|
1. Tiếng Anh, Văn, Toán (D01) 2. Tiếng Anh, Văn, Lý (D11) 3. Tiếng Anh, Văn, Sử (D14) 4. Tiếng Anh, Văn, Địa (D15)
|
200
|
Ngôn ngữ Anh
|
7220201
|
Khoa học Cây trồng
|
7620110
|
1. Toán, Lý, Hóa (A00) 2. Toán, Hóa, Sinh (B00) 3. Toán, Hóa, Tiếng Anh (D07) 4. Toán, Sinh, Tiếng Anh (D08)
|
75
|
Chăn nuôi
|
7620105
|
Thú y
|
7640101
|
Công nghệ Kỹ thuật điện, điện tử
|
7510301
|
1. Toán, Lý, Hóa (A00) 2. Toán, Lý, Tiếng Anh (A01) 3. Toán, Hóa, Sinh (B00) 4. Toán, Văn, Tiếng Anh (D01)
|
110
|
Công nghệ thông tin
|
7480201
|
Sư phạm Mỹ thuật
|
7140222
|
1. Toán, Lý, Năng khiếu (V00) 2. Toán, Văn, Năng khiếu (V01) 3. Toán, Tiếng Anh, Năng khiếu (V02) 4. Toán, Hóa, Năng khiếu (V03) Năng khiếu hệ số 2 (NK: Hình họa chì)
|
15
|
Giáo dục Mầm non
|
7140201
|
1. Văn, Toán, Năng khiếu GDMN (M00) 2. Văn, Địa, Năng khiếu GDMN (M07) 3. Văn, NK GDMN 1, NK GDMN 2 (M01) 4. Toán, NK GDMN 1, NK GDMN 2 (M09) Năng khiếu GDMN, NK GDMN 2 tính hệ số 2
|
40
|
Giáo dục Thể chất
|
7140206
|
1. Toán, Sinh, Năng khiếu (T00) 2. Toán, Văn, Năng khiếu (T02) 3. Văn, GDCD, Năng khiếu (T05) 4. Văn, Địa, Năng khiếu (T07) Năng khiếu hệ số 2 (NK: Bật xa tại chỗ, chạy 100m)
|
15
|
Sư phạm Âm nhạc
|
7140221
|
1. Văn, NK ÂN 1, NK ÂN 2 (N00) 2. Toán, NK ÂN 1, NK ÂN 2 (N01) Năng khiếu hệ số 2 (ÂN1: Thẩm âm tiết tấu, ÂN2: Thanh nhạc)
|
15
|
Sư phạm Toán học
|
7140209
|
1. Toán, Lý, Hóa (A00) 2. Toán, Lý, Tiếng Anh (A01) 3. Toán, Hóa, Sinh (B00) 4. Toán, Hóa, Tiếng Anh (D07)
|
15
|
Sư phạm Ngữ Văn
|
7140217
|
1. Văn, Sử, Địa (C00) 2. Văn, Sử, GDCD (C19) 3. Văn, Sử, Tiếng Anh (D14) 4. Văn, Địa,Tiếng Anh (D15)
|
10
|
Sư phạm Tiếng Anh
|
7140231
|
1. Tiếng Anh, Văn, Toán (D01) 2. Tiếng Anh, Văn, Địa (D15) 3. Tiếng Anh, Văn, Sử (D14) 4. Tiếng Anh, Văn, Lý (D11)
|
20
|
Giáo dục Tiểu học
|
7140202
|
1. Toán, Lý, Hóa (A00) 2. Văn, Sử, Địa (C00) 3. Văn, Sử, GDCD (C19) 4. Toán, Văn, Anh (D01)
|
40
|
>> XEM CHI TIẾT PHƯƠNG ÁN TUYỂN SINH CỦA TRƯỜNG TẠI ĐÂY
|