Điểm thi Tuyển sinh 247

Mã trường, các ngành Trường Đại học Khánh Hòa 2025

Xem thông tin khác của: Trường Đại học Khánh Hòa
» Xem điểm chuẩn
» Xem đề án tuyển sinh

Trường Đại học Khánh Hòa
Preview
  • Tên trường: Đại học Khánh Hòa
  • Tên viết tắt: UKH
  • Tên tiếng Anh: Khanh Hoa University
  • Mã trường: UKH
  • Địa chỉ:

      + Số 01 Nguyễn Chánh, phường Lộc Thọ, Tp. Nha Trang, Khánh Hòa.
      + Số 52 Phạm Văn Đồng, phường Vĩnh Hải, Tp. Nha Trang, Khánh Hòa.

  • Website: http://ukh.edu.vn/vi-vn/
  • Fanpage: https://www.facebook.com/khanhhoaedu/

Mã trường: UKH

Danh sách ngành đào tạo

STTMã ngànhTên ngànhChỉ tiêuPhương thức xét tuyểnTổ hợp
17140202Giáo dục Tiểu học0Ưu TiênĐGNL HCM
ĐT THPTD01; C04; C03; C01; B03; C02
Học BạD01; C04; C03; C01; B03; C02
27140209Sư phạm Toán học0Ưu TiênĐGNL HCM
ĐT THPTHọc BạA00; A01; D07; X26 (Toán, Tin, Anh); B00; D01
37140211Sư phạm Vật lý0Ưu TiênĐGNL HCM
ĐT THPTHọc BạA00; A01; A02; C01; X06 (Toán, Lí, Anh)
47140217Sư phạm Ngữ văn0Ưu TiênĐGNL HCM
ĐT THPTHọc BạC00; D01; D14; D15; C03; C04
57140231Sư phạm Tiếng Anh0Ưu TiênĐGNL HCM
ĐT THPTHọc BạD01; D14; D15; D09; D10
67140249Sư phạm Lịch sử - Địa lí0Ưu TiênĐGNL HCM
ĐT THPTHọc BạC00; A07; D14; D15; C03; C04
77220201Ngôn ngữ Anh0Ưu TiênĐGNL HCM
ĐT THPTHọc BạD01; A01; D14; D15; D09; D10; D07
87229020Ngôn ngữ học (Tiếng Trung Quốc)0Ưu TiênĐGNL HCM
ĐT THPTHọc BạD04; D01; D14; D15; D09; D10
97229030Văn học (Báo chí - Truyền thông)0Ưu TiênĐGNL HCM
ĐT THPTHọc BạC00; C19; X70 (Văn, Sử, GDKT&PL); C20; X74 (Văn, Địa, GDKT&PL); D01; D14; D15
107229040Văn hoá học (Văn hóa - Truyền thông)0Ưu TiênĐGNL HCM
ĐT THPTHọc Bạ C00; C19; X70 (Văn, Sử, GDKT&PL); C20; X74 (Văn, Địa, GDKT&PL); D01; D14; D15
117310630Việt Nam học (Văn hóa Du lịch)0Ưu TiênĐGNL HCM
ĐT THPTHọc BạC00; C19; X70 (Văn, Sử, GDKT&PL); C20; X74 (Văn, Địa, GDKT&PL); D01; D14; D15
127340101Quản trị kinh doanh0Ưu TiênĐGNL HCM
ĐT THPTHọc BạD01; A01; D09; D10; A10; X10 (Toán, Hóa, Tin); X06 (Toán, Lí, Anh)
137420203Sinh học ứng dụng (Dược liệu)0Ưu TiênĐGNL HCM
ĐT THPTHọc BạB00; B08; B02; A02; B04; X13 (Toán, Sinh, GDKT&PL); B03; X14
147440112Hoá học (Hóa dược - Sản phẩm thiên nhiên)0Ưu TiênĐGNL HCM
ĐT THPTHọc BạA00; B00; D07; X13 (Toán, Hóa, Công nghệ); X10 (Toán, Hóa, Tin); A06; C02
157810101Du lịch:0Ưu TiênĐGNL HCM
ĐT THPTHọc BạC00; D14; D15; D01; D10; D09; A01; D07
167810103Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành0Ưu TiênĐGNL HCM
ĐT THPTHọc BạD01; D10; D09; B08; A01; D07; A00
177810201Quản trị khách sạn0Ưu TiênĐGNL HCM
ĐT THPTHọc BạD01; D10; D09; B08; A01; D07; A00

1. Giáo dục Tiểu học

Mã ngành: 7140202

• Phương thức xét tuyển: Ưu TiênĐGNL HCMĐT THPTHọc Bạ

• Tổ hợp: D01; C04; C03; C01; B03; C02

2. Sư phạm Toán học

Mã ngành: 7140209

• Phương thức xét tuyển: Ưu TiênĐGNL HCMĐT THPTHọc Bạ

• Tổ hợp: A00; A01; D07; X26 (Toán, Tin, Anh); B00; D01

3. Sư phạm Vật lý

Mã ngành: 7140211

• Phương thức xét tuyển: Ưu TiênĐGNL HCMĐT THPTHọc Bạ

• Tổ hợp: A00; A01; A02; C01; X06 (Toán, Lí, Anh)

4. Sư phạm Ngữ văn

Mã ngành: 7140217

• Phương thức xét tuyển: Ưu TiênĐGNL HCMĐT THPTHọc Bạ

• Tổ hợp: C00; D01; D14; D15; C03; C04

5. Sư phạm Tiếng Anh

Mã ngành: 7140231

• Phương thức xét tuyển: Ưu TiênĐGNL HCMĐT THPTHọc Bạ

• Tổ hợp: D01; D14; D15; D09; D10

6. Sư phạm Lịch sử - Địa lí

Mã ngành: 7140249

• Phương thức xét tuyển: Ưu TiênĐGNL HCMĐT THPTHọc Bạ

• Tổ hợp: C00; A07; D14; D15; C03; C04

7. Ngôn ngữ Anh

Mã ngành: 7220201

• Phương thức xét tuyển: Ưu TiênĐGNL HCMĐT THPTHọc Bạ

• Tổ hợp: D01; A01; D14; D15; D09; D10; D07

8. Ngôn ngữ học (Tiếng Trung Quốc)

Mã ngành: 7229020

• Phương thức xét tuyển: Ưu TiênĐGNL HCMĐT THPTHọc Bạ

• Tổ hợp: D04; D01; D14; D15; D09; D10

9. Văn học (Báo chí - Truyền thông)

Mã ngành: 7229030

• Phương thức xét tuyển: Ưu TiênĐGNL HCMĐT THPTHọc Bạ

• Tổ hợp: C00; C19; X70 (Văn, Sử, GDKT&PL); C20; X74 (Văn, Địa, GDKT&PL); D01; D14; D15

10. Văn hoá học (Văn hóa - Truyền thông)

Mã ngành: 7229040

• Phương thức xét tuyển: Ưu TiênĐGNL HCMĐT THPTHọc Bạ

• Tổ hợp: C00; C19; X70 (Văn, Sử, GDKT&PL); C20; X74 (Văn, Địa, GDKT&PL); D01; D14; D15

11. Việt Nam học (Văn hóa Du lịch)

Mã ngành: 7310630

• Phương thức xét tuyển: Ưu TiênĐGNL HCMĐT THPTHọc Bạ

• Tổ hợp: C00; C19; X70 (Văn, Sử, GDKT&PL); C20; X74 (Văn, Địa, GDKT&PL); D01; D14; D15

12. Quản trị kinh doanh

Mã ngành: 7340101

• Phương thức xét tuyển: Ưu TiênĐGNL HCMĐT THPTHọc Bạ

• Tổ hợp: D01; A01; D09; D10; A10; X10 (Toán, Hóa, Tin); X06 (Toán, Lí, Anh)

13. Sinh học ứng dụng (Dược liệu)

Mã ngành: 7420203

• Phương thức xét tuyển: Ưu TiênĐGNL HCMĐT THPTHọc Bạ

• Tổ hợp: B00; B08; B02; A02; B04; X13 (Toán, Sinh, GDKT&PL); B03; X14

14. Hoá học (Hóa dược - Sản phẩm thiên nhiên)

Mã ngành: 7440112

• Phương thức xét tuyển: Ưu TiênĐGNL HCMĐT THPTHọc Bạ

• Tổ hợp: A00; B00; D07; X13 (Toán, Hóa, Công nghệ); X10 (Toán, Hóa, Tin); A06; C02

15. Du lịch:

Mã ngành: 7810101

• Phương thức xét tuyển: Ưu TiênĐGNL HCMĐT THPTHọc Bạ

• Tổ hợp: C00; D14; D15; D01; D10; D09; A01; D07

16. Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

Mã ngành: 7810103

• Phương thức xét tuyển: Ưu TiênĐGNL HCMĐT THPTHọc Bạ

• Tổ hợp: D01; D10; D09; B08; A01; D07; A00

17. Quản trị khách sạn

Mã ngành: 7810201

• Phương thức xét tuyển: Ưu TiênĐGNL HCMĐT THPTHọc Bạ

• Tổ hợp: D01; D10; D09; B08; A01; D07; A00