STT | Mã ngành | Tên ngành | Chỉ tiêu | Phương thức xét tuyển | Tổ hợp |
---|---|---|---|---|---|
1 | 7140103 | Công nghệ giáo dục | 60 | ĐGNL HCMƯu Tiên | |
ĐT THPT | A00; A01; D07; D01; B08; X26; C01; C02; B03; X02; X06; X10; X14 | ||||
2 | 7420101 | Sinh học | 200 | ĐGNL HCMƯu Tiên | |
ĐT THPT | B08; B00; X15; X16; X28; B03; A02 | ||||
3 | 7420101_DKD | Sinh học (CT tăng cường tiếng Anh) | 80 | ĐGNL HCMƯu TiênKết Hợp | |
ĐT THPT | B08; B00; X15; X16; X28; B03; A02 | ||||
4 | 7420201 | Công nghệ Sinh học | 200 | ĐGNL HCMƯu Tiên | |
ĐT THPT | B08; B00; X15; X16; X28; B03; A02 | ||||
5 | 7420201_DKD | Công nghệ Sinh học (CT tăng cường tiếng Anh) | 140 | ĐGNL HCMƯu TiênKết Hợp | |
ĐT THPT | B08; B00; X15; X16; X28; B03; A02 | ||||
6 | 7440102_DKD | Vật lý học (CT tăng cường tiếng Anh) | 120 | ĐGNL HCMƯu TiênKết Hợp | |
ĐT THPT | A00; A01; C01; A02; A03; A04; X05; X07; X08; X06 | ||||
7 | 7440102_NN | Nhóm ngành Vật lý học, Công nghệ Vật lý điện tử và tin học, Công nghệ bán dẫn | 270 | ĐGNL HCMƯu Tiên | |
ĐT THPT | A00; A01; C01; A02; A03; A04; X05; X07; X08; X06 | ||||
8 | 7440112 | Hóa học | 220 | ĐGNL HCMƯu Tiên | |
ĐT THPT | A00; B00; C02; D07; X11; X12; A02; X07; X08 | ||||
9 | 7440112_DKD | Hóa học (CT tăng cường tiếng Anh) | 130 | ĐGNL HCMƯu TiênKết Hợp | |
ĐT THPT | A00; B00; C02; D07; X11; X12; A02; X07; X08 | ||||
10 | 7440122 | Khoa học Vật liệu | 150 | ĐGNL HCMƯu Tiên | |
ĐT THPT | A00; C02; C01; A02; A01; D07; B08; X14; B00; B03; X10; X06 | ||||
11 | 7440122_DKD | Khoa học Vật liệu (CT tăng cường tiếng Anh) | 50 | ĐGNL HCMƯu TiênKết Hợp | |
ĐT THPT | A00; C02; C01; A02; A01; D07; B08; X14; B00; B03; X10; X06 | ||||
12 | 7440201_NN | Nhóm ngành Địa chất học | 90 | ĐGNL HCMƯu Tiên | |
ĐT THPT | A00; A01; B00; C04; D10; D07; D01; X26; X02; A06; B02; C02; A07; C01 | ||||
13 | 7440228 | Hải dương học | 50 | ĐGNL HCMƯu Tiên | |
ĐT THPT | A00; C01; A01; A02; A04; X07; X08; X06; X10 | ||||
14 | 7440301 | Khoa học Môi trường | 135 | ĐGNL HCMƯu Tiên | |
ĐT THPT | A00; B00; D07; A01; A02; A06; B02; B08; C02; X11; X12; X15; X16; B03; X06; X10; X14 | ||||
15 | 7440301_DKD | Khoa học Môi trường (CT tăng cường tiếng Anh) | 60 | ĐGNL HCMƯu TiênKết Hợp | |
ĐT THPT | A00; B00; D07; A01; A02; A06; B02; B08; C02; X11; X12; X15; X16; B03; X06; X10; X14 | ||||
16 | 7460101_NN | Nhóm ngành Toán học, Toán ứng dụng, Toán tin | 250 | ĐGNL HCMƯu Tiên | |
ĐT THPT | A00; A01; X06; B00; D07; X26; B08; D01 | ||||
17 | 7460108_NN | Nhóm ngành Khoa học dữ liệu | 120 | ĐGNL HCMƯu Tiên | |
ĐT THPT | A00; A01; X06; B00; D07; X26; B08; D01 | ||||
18 | 7480101_TT | Khoa học máy tính (CT Tiên tiến) | 90 | ĐGNL HCMƯu TiênKết Hợp | |
ĐT THPT | A00; A01; D07; X26; X06; B08 | ||||
19 | 7480107 | Trí tuệ nhân tạo | 90 | ĐGNL HCMƯu Tiên | |
ĐT THPT | A00; A01; D07; X26; X06; B08 | ||||
20 | 7480201_DKD | Công nghệ thông tin (CT tăng cường tiếng Anh) | 520 | ĐGNL HCMƯu TiênKết Hợp | |
ĐT THPT | A00; A01; D07; X26; X06; B08 | ||||
21 | 7480201_NN | Nhóm ngành máy tính và CNTT (Công nghệ thông tin; Kỹ thuật phần mềm; Hệ thống thông tin; Khoa học máy tính) | 480 | ĐGNL HCMƯu Tiên | |
ĐT THPT | A00; A01; D07; X26; X06; B08 | ||||
22 | 7510401_DKD | Công nghệ kỹ thuật Hóa học (CT tăng cường tiếng Anh) | 125 | ĐGNL HCMƯu TiênKết Hợp | |
ĐT THPT | A00; B00; C02; D07; X11; X12; A02; X07; X08 | ||||
23 | 7510402 | Công nghệ Vật liệu | 150 | ĐGNL HCMƯu Tiên | |
ĐT THPT | A00; C02; C01; B03; A01; D07; B08; A02; X06; X10; X14; B00 | ||||
24 | 7510406 | Công nghệ Kỹ thuật Môi trường | 125 | ĐGNL HCMƯu Tiên | |
ĐT THPT | A00; B00; D07; A01; A02; A06; B02; B08; C02; X11; X12; X15; X16; B03; X06; X10; X14 | ||||
25 | 7520207 | Kỹ thuật điện tử - viễn thông | 140 | ĐGNL HCMƯu Tiên | |
ĐT THPT | A00; A01; X26; C01; A02; X06; X07; X27 | ||||
26 | 7520207_DKD | Kỹ thuật điện tử - viễn thông (CT tăng cường tiếng Anh) | 100 | ĐGNL HCMƯu TiênKết Hợp | |
ĐT THPT | A00; A01; X26; C01; A02; X06; X07; X27 | ||||
27 | 75202a1 | Thiết kế vi mạch | 80 | ĐGNL HCMƯu Tiên | |
ĐT THPT | A00; A01; X26; C01; A02; X06; X07; X27 | ||||
28 | 7520402 | Kỹ thuật hạt nhân | 50 | ĐGNL HCMƯu Tiên | |
ĐT THPT | A00; A01; C01; A02; A03; A04; X05; X07; X08; X06 | ||||
29 | 7520403 | Vật lý y khoa | 50 | ĐGNL HCMƯu Tiên | |
ĐT THPT | A00; A01; C01; A02; A03; A04; X05; X07; X08; X06 | ||||
30 | 7520501 | Kỹ thuật địa chất | 30 | ĐGNL HCMƯu Tiên | |
ĐT THPT | A00; A01; B00; D07; D10; D01; C04; C01; C02; X26; X06 | ||||
31 | 7850101 | Quản lý tài nguyên và môi trường | 100 | ĐGNL HCMƯu Tiên | |
ĐT THPT | A00; B00; D07; A01; A02; A06; B02; B08; C02; X11; X12; X15; X16; B03; X06; X10; X14 |
1. Công nghệ giáo dục
• Mã ngành: 7140103
• Chỉ tiêu: 60
• Phương thức xét tuyển: ĐGNL HCMƯu TiênĐT THPT
• Tổ hợp: A00; A01; D07; D01; B08; X26; C01; C02; B03; X02; X06; X10; X14
2. Sinh học
• Mã ngành: 7420101
• Chỉ tiêu: 200
• Phương thức xét tuyển: ĐGNL HCMƯu TiênĐT THPT
• Tổ hợp: B08; B00; X15; X16; X28; B03; A02
3. Công nghệ Sinh học
• Mã ngành: 7420201
• Chỉ tiêu: 200
• Phương thức xét tuyển: ĐGNL HCMƯu TiênĐT THPT
• Tổ hợp: B08; B00; X15; X16; X28; B03; A02
4. Hóa học
• Mã ngành: 7440112
• Chỉ tiêu: 220
• Phương thức xét tuyển: ĐGNL HCMƯu TiênĐT THPT
• Tổ hợp: A00; B00; C02; D07; X11; X12; A02; X07; X08
5. Khoa học Vật liệu
• Mã ngành: 7440122
• Chỉ tiêu: 150
• Phương thức xét tuyển: ĐGNL HCMƯu TiênĐT THPT
• Tổ hợp: A00; C02; C01; A02; A01; D07; B08; X14; B00; B03; X10; X06
6. Hải dương học
• Mã ngành: 7440228
• Chỉ tiêu: 50
• Phương thức xét tuyển: ĐGNL HCMƯu TiênĐT THPT
• Tổ hợp: A00; C01; A01; A02; A04; X07; X08; X06; X10
7. Khoa học Môi trường
• Mã ngành: 7440301
• Chỉ tiêu: 135
• Phương thức xét tuyển: ĐGNL HCMƯu TiênĐT THPT
• Tổ hợp: A00; B00; D07; A01; A02; A06; B02; B08; C02; X11; X12; X15; X16; B03; X06; X10; X14
8. Trí tuệ nhân tạo
• Mã ngành: 7480107
• Chỉ tiêu: 90
• Phương thức xét tuyển: ĐGNL HCMƯu TiênĐT THPT
• Tổ hợp: A00; A01; D07; X26; X06; B08
9. Công nghệ Vật liệu
• Mã ngành: 7510402
• Chỉ tiêu: 150
• Phương thức xét tuyển: ĐGNL HCMƯu TiênĐT THPT
• Tổ hợp: A00; C02; C01; B03; A01; D07; B08; A02; X06; X10; X14; B00
10. Công nghệ Kỹ thuật Môi trường
• Mã ngành: 7510406
• Chỉ tiêu: 125
• Phương thức xét tuyển: ĐGNL HCMƯu TiênĐT THPT
• Tổ hợp: A00; B00; D07; A01; A02; A06; B02; B08; C02; X11; X12; X15; X16; B03; X06; X10; X14
11. Kỹ thuật điện tử - viễn thông
• Mã ngành: 7520207
• Chỉ tiêu: 140
• Phương thức xét tuyển: ĐGNL HCMƯu TiênĐT THPT
• Tổ hợp: A00; A01; X26; C01; A02; X06; X07; X27
12. Kỹ thuật hạt nhân
• Mã ngành: 7520402
• Chỉ tiêu: 50
• Phương thức xét tuyển: ĐGNL HCMƯu TiênĐT THPT
• Tổ hợp: A00; A01; C01; A02; A03; A04; X05; X07; X08; X06
13. Vật lý y khoa
• Mã ngành: 7520403
• Chỉ tiêu: 50
• Phương thức xét tuyển: ĐGNL HCMƯu TiênĐT THPT
• Tổ hợp: A00; A01; C01; A02; A03; A04; X05; X07; X08; X06
14. Kỹ thuật địa chất
• Mã ngành: 7520501
• Chỉ tiêu: 30
• Phương thức xét tuyển: ĐGNL HCMƯu TiênĐT THPT
• Tổ hợp: A00; A01; B00; D07; D10; D01; C04; C01; C02; X26; X06
15. Quản lý tài nguyên và môi trường
• Mã ngành: 7850101
• Chỉ tiêu: 100
• Phương thức xét tuyển: ĐGNL HCMƯu TiênĐT THPT
• Tổ hợp: A00; B00; D07; A01; A02; A06; B02; B08; C02; X11; X12; X15; X16; B03; X06; X10; X14
16. Sinh học (CT tăng cường tiếng Anh)
• Mã ngành: 7420101_DKD
• Chỉ tiêu: 80
• Phương thức xét tuyển: ĐGNL HCMƯu TiênKết HợpĐT THPT
• Tổ hợp: B08; B00; X15; X16; X28; B03; A02
17. Công nghệ Sinh học (CT tăng cường tiếng Anh)
• Mã ngành: 7420201_DKD
• Chỉ tiêu: 140
• Phương thức xét tuyển: ĐGNL HCMƯu TiênKết HợpĐT THPT
• Tổ hợp: B08; B00; X15; X16; X28; B03; A02
18. Vật lý học (CT tăng cường tiếng Anh)
• Mã ngành: 7440102_DKD
• Chỉ tiêu: 120
• Phương thức xét tuyển: ĐGNL HCMƯu TiênKết HợpĐT THPT
• Tổ hợp: A00; A01; C01; A02; A03; A04; X05; X07; X08; X06
19. Nhóm ngành Vật lý học, Công nghệ Vật lý điện tử và tin học, Công nghệ bán dẫn
• Mã ngành: 7440102_NN
• Chỉ tiêu: 270
• Phương thức xét tuyển: ĐGNL HCMƯu TiênĐT THPT
• Tổ hợp: A00; A01; C01; A02; A03; A04; X05; X07; X08; X06
20. Hóa học (CT tăng cường tiếng Anh)
• Mã ngành: 7440112_DKD
• Chỉ tiêu: 130
• Phương thức xét tuyển: ĐGNL HCMƯu TiênKết HợpĐT THPT
• Tổ hợp: A00; B00; C02; D07; X11; X12; A02; X07; X08
21. Khoa học Vật liệu (CT tăng cường tiếng Anh)
• Mã ngành: 7440122_DKD
• Chỉ tiêu: 50
• Phương thức xét tuyển: ĐGNL HCMƯu TiênKết HợpĐT THPT
• Tổ hợp: A00; C02; C01; A02; A01; D07; B08; X14; B00; B03; X10; X06
22. Nhóm ngành Địa chất học
• Mã ngành: 7440201_NN
• Chỉ tiêu: 90
• Phương thức xét tuyển: ĐGNL HCMƯu TiênĐT THPT
• Tổ hợp: A00; A01; B00; C04; D10; D07; D01; X26; X02; A06; B02; C02; A07; C01
23. Khoa học Môi trường (CT tăng cường tiếng Anh)
• Mã ngành: 7440301_DKD
• Chỉ tiêu: 60
• Phương thức xét tuyển: ĐGNL HCMƯu TiênKết HợpĐT THPT
• Tổ hợp: A00; B00; D07; A01; A02; A06; B02; B08; C02; X11; X12; X15; X16; B03; X06; X10; X14
24. Nhóm ngành Toán học, Toán ứng dụng, Toán tin
• Mã ngành: 7460101_NN
• Chỉ tiêu: 250
• Phương thức xét tuyển: ĐGNL HCMƯu TiênĐT THPT
• Tổ hợp: A00; A01; X06; B00; D07; X26; B08; D01
25. Nhóm ngành Khoa học dữ liệu
• Mã ngành: 7460108_NN
• Chỉ tiêu: 120
• Phương thức xét tuyển: ĐGNL HCMƯu TiênĐT THPT
• Tổ hợp: A00; A01; X06; B00; D07; X26; B08; D01
26. Khoa học máy tính (CT Tiên tiến)
• Mã ngành: 7480101_TT
• Chỉ tiêu: 90
• Phương thức xét tuyển: ĐGNL HCMƯu TiênKết HợpĐT THPT
• Tổ hợp: A00; A01; D07; X26; X06; B08
27. Công nghệ thông tin (CT tăng cường tiếng Anh)
• Mã ngành: 7480201_DKD
• Chỉ tiêu: 520
• Phương thức xét tuyển: ĐGNL HCMƯu TiênKết HợpĐT THPT
• Tổ hợp: A00; A01; D07; X26; X06; B08
28. Nhóm ngành máy tính và CNTT (Công nghệ thông tin; Kỹ thuật phần mềm; Hệ thống thông tin; Khoa học máy tính)
• Mã ngành: 7480201_NN
• Chỉ tiêu: 480
• Phương thức xét tuyển: ĐGNL HCMƯu TiênĐT THPT
• Tổ hợp: A00; A01; D07; X26; X06; B08
29. Công nghệ kỹ thuật Hóa học (CT tăng cường tiếng Anh)
• Mã ngành: 7510401_DKD
• Chỉ tiêu: 125
• Phương thức xét tuyển: ĐGNL HCMƯu TiênKết HợpĐT THPT
• Tổ hợp: A00; B00; C02; D07; X11; X12; A02; X07; X08
30. Kỹ thuật điện tử - viễn thông (CT tăng cường tiếng Anh)
• Mã ngành: 7520207_DKD
• Chỉ tiêu: 100
• Phương thức xét tuyển: ĐGNL HCMƯu TiênKết HợpĐT THPT
• Tổ hợp: A00; A01; X26; C01; A02; X06; X07; X27
31. Thiết kế vi mạch
• Mã ngành: 75202a1
• Chỉ tiêu: 80
• Phương thức xét tuyển: ĐGNL HCMƯu TiênĐT THPT
• Tổ hợp: A00; A01; X26; C01; A02; X06; X07; X27