STT | Mã ngành | Tên ngành | Chỉ tiêu | Phương thức xét tuyển | Tổ hợp | |||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1. Chương trình đào tạo cấp một bằng tại USTH | ||||||||
1 | 7420201 | Công nghệ sinh học - Phát triển thuốc | 0 | Ưu Tiên | ||||
ĐT THPT | A00; A02; B00; D07; A06; (Toán, Hóa, Tin); (Toán, Hóa, Công nghệ); D08; B02; (Toán, Sinh, Tin); (Toán, Sinh, Công nghệ) | |||||||
Kết HợpThi Riêng | B00; A00; A02; D08 | |||||||
2 | 7440112 | Hóa học | 0 | Ưu Tiên | ||||
Kết HợpThi Riêng | A00; B00; (Toán, Hóa, Tin); D07 | |||||||
ĐT THPT | A00; B00; D07; A06; (Toán, Hóa, Tin); (Toán, Hóa, Công nghệ) | |||||||
3 | 7440122 | Khoa học vật liệu tiên tiến và Công nghệ Nano | 0 | Ưu Tiên | ||||
Kết HợpThi Riêng | (Toán, Lí, Tin); A01; A00; A02; (Toán, Hóa, Tin); D07; B00 | |||||||
ĐT THPT | A00; A01; (Toán, Lí, Công nghệ); (Toán, Lí, Tin); A02; A04; B00; D07; A06; (Toán, Hóa, Tin); (Toán, Hóa, Công nghệ) | |||||||
4 | 7440301 | Khoa học Môi trường Ứng dụng | 0 | Ưu Tiên | ||||
ĐT THPT | A00; B00; D07; A06; (Toán, Hóa, Tin); (Toán, Hóa, Công nghệ); D08; B02; (Toán, Sinh, Tin); (Toán, Sinh, Công nghệ) | |||||||
Kết HợpThi Riêng | A00; B00; D07; D08; (Toán, Hóa, Tin); (Toán, Sinh, Tin) | |||||||
5 | 7460108 | Khoa học dữ liệu | 0 | Ưu Tiên | ||||
Kết HợpThi Riêng | (Toán, Lí, Tin); A01; (Toán, Anh, Tin) | |||||||
ĐT THPT | A00; A01; (Toán, Lí, Công nghệ); (Toán, Lí, Tin); A02; (Toán, Hóa, Tin); (Toán, Hóa, Công nghệ); (Toán, Sinh, Tin); (Toán, Sinh, Công nghệ); (Toán, Anh, Tin); (Toán, Tin, Công nghệ); (Toán, Anh, Công nghệ) | |||||||
6 | 7460112 | Toán ứng dụng | 0 | Ưu Tiên | ||||
Kết HợpThi Riêng | (Toán, Lí, Tin); A01; A00; A02; (Toán, Hóa, Tin); D07; (Toán, Sinh, Tin); D08; (Toán, Anh, Tin) | |||||||
ĐT THPT | A00; A01; (Toán, Lí, Công nghệ); (Toán, Lí, Tin); A04; B00; D07; (Toán, Hóa, Tin); A06; (Toán, Hóa, Công nghệ); D08; (Toán, Sinh, Tin); (Toán, Sinh, Công nghệ); (Toán, Anh, Tin); (Toán, Anh, Công nghệ); (Toán, Tin, Công nghệ); (Toán, Địa, Tin); (Toán, Địa | |||||||
7 | 7480201 | Công nghệ thông tin - Truyền thông | 0 | Ưu Tiên | ||||
Kết HợpThi Riêng | (Toán, Lí, Tin); A01; (Toán, Anh, Tin) | |||||||
ĐT THPT | A00; A01; (Toán, Lí, Tin); (Toán, Lí, Công nghệ); A02; (Toán, Hóa, Tin); (Toán, Hóa, Công nghệ); (Toán, Sinh, Tin); (Toán, Anh, Tin); (Toán, Sinh, Công nghệ); (Toán, Tin, Công nghệ); (Toán, Anh, Công nghệ) | |||||||
8 | 7480202 | An toàn thông tin | 0 | Ưu Tiên | ||||
Kết HợpThi Riêng | (Toán, Lí, Tin); A01; (Toán, Anh, Tin) | |||||||
ĐT THPT | A00; A01; (Toán, Lí, Tin); (Toán, Lí, Công nghệ); A02; (Toán, Hóa, Tin); (Toán, Hóa, Công nghệ); (Toán, Sinh, Tin); (Toán, Anh, Tin); (Toán, Sinh, Công nghệ); (Toán, Tin, Công nghệ); (Toán, Anh, Công nghệ) | |||||||
9 | 7510203 | Công nghệ Kỹ thuật Cơ điện tử | 0 | Ưu Tiên | ||||
Kết HợpThi Riêng | (Toán, Lí, Tin); A01 | |||||||
ĐT THPT | A00; A01; (Toán, Lí, Công nghệ); (Toán, Lí, Tin); A02 | |||||||
10 | 7520120 | Kỹ thuật Hàng không | 0 | Ưu Tiên | ||||
Kết HợpThi Riêng | (Toán, Lí, Tin); A01; A00; D07 | |||||||
ĐT THPT | A00; A01; (Toán, Lí, Công nghệ); (Toán, Lí, Tin) | |||||||
11 | 7520121 | Khoa học Vũ trụ và Công nghệ Vệ tinh | 0 | Ưu Tiên | ||||
Kết HợpThi Riêng | (Toán, Lí, Tin); A01; A00; (Toán, Anh, Tin); D07 | |||||||
ĐT THPT | A00; A01; (Toán, Lí, Công nghệ); (Toán, Lí, Tin); A04; A02; (Toán, Hóa, Tin); (Toán, Hóa, Công nghệ); D07; A06; B02; (Toán, Sinh, Tin); (Toán, Sinh, Công nghệ); D08; (Toán, Địa, Tin); D10; (Toán, Địa, Công nghệ); (Toán, Anh, Tin); (Toán, Anh, Công nghệ); | |||||||
12 | 7520130 | Kỹ thuật ô tô | 0 | Ưu Tiên | ||||
Kết HợpThi Riêng | (Toán, Lí, Tin); A01 | |||||||
ĐT THPT | A00; A01; A02; (Toán, Lí, Tin); (Toán, Lí, Công nghệ) | |||||||
13 | 7520201 | Kỹ thuật điện và Năng lượng tái tạo | 0 | Ưu Tiên | ||||
Kết HợpThi Riêng | (Toán, Lí, Tin); A01 | |||||||
ĐT THPT | A00; A01; A02; (Toán, Lí, Tin); (Toán, Lí, Công nghệ) | |||||||
14 | 7520401 | Công nghệ vi mạch bán dẫn | 0 | Ưu Tiên | ||||
Kết HợpThi Riêng | (Toán, Lí, Tin); A01; A00; A02 | |||||||
ĐT THPT | A00; A01; A02; (Toán, Lí, Tin); (Toán, Lí, Công nghệ); A04 | |||||||
15 | 7540101 | Khoa học và Công nghệ thực phẩm | 0 | Ưu Tiên | ||||
ĐT THPT | A00; A01; A02; (Toán, Lí, Tin); B00; D07; (Toán, Hóa, Tin); (Toán, Hóa, Công nghệ); A06; D08; (Toán, Sinh, Tin); (Toán, Sinh, Công nghệ); B02 | |||||||
Kết HợpThi Riêng | B00; A00; A02; D08 | |||||||
16 | 7720201 | Dược học | 0 | Ưu Tiên | ||||
ĐT THPT | A00; A01; A02; (Toán, Lí, Tin); (Toán, Lí, Công nghệ); B00; D07; (Toán, Sinh, Tin); (Toán, Hóa, Tin); (Toán, Hóa, Công nghệ); D08; (Toán, Sinh, Công nghệ) | |||||||
Kết HợpThi Riêng | B00; A00; A02; D07 | |||||||
17 | 7720601 | Khoa học và Công nghệ y khoa | 0 | Ưu Tiên | ||||
ĐT THPT | A00; A01; (Toán, Lí, Tin); A02; B00; D07; (Toán, Hóa, Tin); (Toán, Hóa, Công nghệ); A06; D08; B02; (Toán, Sinh, Tin); (Toán, Sinh, Công nghệ) | |||||||
Kết HợpThi Riêng | B00; A00; A02; A01 | |||||||
2. Chương trình liên kết đào tạo cấp song bằng | ||||||||
18 | 7420201-01 | Công nghệ sinh học - Phát triển thuốc (Các trường đối tác Pháp cấp song bằng với USTH: Đại học Sorbonne Paris Nord, Đại học Montpellier, Đại học Lille) | 0 | Ưu Tiên | ||||
Kết HợpThi Riêng | B00; A00; A02; D08 | |||||||
19 | 7440112-01 | Hóa học (Các trường đối tác Pháp cấp song bằng với USTH: Đại học Paris Est - Créteil, Đại học Aix Marseille, Đại học Reims Champagne – Ardenne, Đại học Lille) | 0 | Ưu Tiên | ||||
Kết HợpThi Riêng | A00; B00; (Toán, Hóa, Tin); D07 | |||||||
20 | 7480201-01 | Công nghệ thông tin - Truyền thông (Các trường đối tác Pháp cấp song bằng với USTH: Đại học Limoges, Đại học Sorbonne Paris Nord, Đại học Lille) | 0 | Ưu Tiên | ||||
Kết HợpThi Riêng | (Toán, Lí, Tin); A01; (Toán, Anh, Tin) |
1. Chương trình đào tạo cấp một bằng tại USTH
1. Công nghệ sinh học - Phát triển thuốc
• Mã ngành: 7420201
• Phương thức xét tuyển: Ưu TiênĐT THPTKết HợpThi Riêng
• Tổ hợp: A00; A02; B00; D07; A06; (Toán, Hóa, Tin); (Toán, Hóa, Công nghệ); D08; B02; (Toán, Sinh, Tin); (Toán, Sinh, Công nghệ)
2. Hóa học
• Mã ngành: 7440112
• Phương thức xét tuyển: Ưu TiênKết HợpThi RiêngĐT THPT
• Tổ hợp: A00; B00; (Toán, Hóa, Tin); D07; A06; (Toán, Hóa, Công nghệ)
3. Khoa học vật liệu tiên tiến và Công nghệ Nano
• Mã ngành: 7440122
• Phương thức xét tuyển: Ưu TiênKết HợpThi RiêngĐT THPT
• Tổ hợp: (Toán, Lí, Tin); A01; A00; A02; (Toán, Hóa, Tin); D07; B00; (Toán, Lí, Công nghệ); A04; A06; (Toán, Hóa, Công nghệ)
4. Khoa học Môi trường Ứng dụng
• Mã ngành: 7440301
• Phương thức xét tuyển: Ưu TiênĐT THPTKết HợpThi Riêng
• Tổ hợp: A00; B00; D07; A06; (Toán, Hóa, Tin); (Toán, Hóa, Công nghệ); D08; B02; (Toán, Sinh, Tin); (Toán, Sinh, Công nghệ)
5. Khoa học dữ liệu
• Mã ngành: 7460108
• Phương thức xét tuyển: Ưu TiênKết HợpThi RiêngĐT THPT
• Tổ hợp: (Toán, Lí, Tin); A01; (Toán, Anh, Tin); A00; (Toán, Lí, Công nghệ); A02; (Toán, Hóa, Tin); (Toán, Hóa, Công nghệ); (Toán, Sinh, Tin); (Toán, Sinh, Công nghệ); (Toán, Tin, Công nghệ); (Toán, Anh, Công nghệ)
6. Toán ứng dụng
• Mã ngành: 7460112
• Phương thức xét tuyển: Ưu TiênKết HợpThi RiêngĐT THPT
• Tổ hợp: (Toán, Lí, Tin); A01; A00; A02; (Toán, Hóa, Tin); D07; (Toán, Sinh, Tin); D08; (Toán, Anh, Tin); (Toán, Lí, Công nghệ); A04; B00; A06; (Toán, Hóa, Công nghệ); (Toán, Sinh, Công nghệ); (Toán, Anh, Công nghệ); (Toán, Tin, Công nghệ); (Toán, Địa, Tin); (Toán, Địa
7. Công nghệ thông tin - Truyền thông
• Mã ngành: 7480201
• Phương thức xét tuyển: Ưu TiênKết HợpThi RiêngĐT THPT
• Tổ hợp: (Toán, Lí, Tin); A01; (Toán, Anh, Tin); A00; (Toán, Lí, Công nghệ); A02; (Toán, Hóa, Tin); (Toán, Hóa, Công nghệ); (Toán, Sinh, Tin); (Toán, Sinh, Công nghệ); (Toán, Tin, Công nghệ); (Toán, Anh, Công nghệ)
8. An toàn thông tin
• Mã ngành: 7480202
• Phương thức xét tuyển: Ưu TiênKết HợpThi RiêngĐT THPT
• Tổ hợp: (Toán, Lí, Tin); A01; (Toán, Anh, Tin); A00; (Toán, Lí, Công nghệ); A02; (Toán, Hóa, Tin); (Toán, Hóa, Công nghệ); (Toán, Sinh, Tin); (Toán, Sinh, Công nghệ); (Toán, Tin, Công nghệ); (Toán, Anh, Công nghệ)
9. Công nghệ Kỹ thuật Cơ điện tử
• Mã ngành: 7510203
• Phương thức xét tuyển: Ưu TiênKết HợpThi RiêngĐT THPT
• Tổ hợp: (Toán, Lí, Tin); A01; A00; (Toán, Lí, Công nghệ); A02
10. Kỹ thuật Hàng không
• Mã ngành: 7520120
• Phương thức xét tuyển: Ưu TiênKết HợpThi RiêngĐT THPT
• Tổ hợp: (Toán, Lí, Tin); A01; A00; D07; (Toán, Lí, Công nghệ)
11. Khoa học Vũ trụ và Công nghệ Vệ tinh
• Mã ngành: 7520121
• Phương thức xét tuyển: Ưu TiênKết HợpThi RiêngĐT THPT
• Tổ hợp: (Toán, Lí, Tin); A01; A00; (Toán, Anh, Tin); D07; (Toán, Lí, Công nghệ); A04; A02; (Toán, Hóa, Tin); (Toán, Hóa, Công nghệ); A06; B02; (Toán, Sinh, Tin); (Toán, Sinh, Công nghệ); D08; (Toán, Địa, Tin); D10; (Toán, Địa, Công nghệ); (Toán, Anh, Công nghệ)
12. Kỹ thuật ô tô
• Mã ngành: 7520130
• Phương thức xét tuyển: Ưu TiênKết HợpThi RiêngĐT THPT
• Tổ hợp: (Toán, Lí, Tin); A01; A00; A02; (Toán, Lí, Công nghệ)
13. Kỹ thuật điện và Năng lượng tái tạo
• Mã ngành: 7520201
• Phương thức xét tuyển: Ưu TiênKết HợpThi RiêngĐT THPT
• Tổ hợp: (Toán, Lí, Tin); A01; A00; A02; (Toán, Lí, Công nghệ)
14. Công nghệ vi mạch bán dẫn
• Mã ngành: 7520401
• Phương thức xét tuyển: Ưu TiênKết HợpThi RiêngĐT THPT
• Tổ hợp: (Toán, Lí, Tin); A01; A00; A02; (Toán, Lí, Công nghệ); A04
15. Khoa học và Công nghệ thực phẩm
• Mã ngành: 7540101
• Phương thức xét tuyển: Ưu TiênĐT THPTKết HợpThi Riêng
• Tổ hợp: A00; A01; A02; (Toán, Lí, Tin); B00; D07; (Toán, Hóa, Tin); (Toán, Hóa, Công nghệ); A06; D08; (Toán, Sinh, Tin); (Toán, Sinh, Công nghệ); B02
16. Dược học
• Mã ngành: 7720201
• Phương thức xét tuyển: Ưu TiênĐT THPTKết HợpThi Riêng
• Tổ hợp: A00; A01; A02; (Toán, Lí, Tin); (Toán, Lí, Công nghệ); B00; D07; (Toán, Sinh, Tin); (Toán, Hóa, Tin); (Toán, Hóa, Công nghệ); D08; (Toán, Sinh, Công nghệ)
17. Khoa học và Công nghệ y khoa
• Mã ngành: 7720601
• Phương thức xét tuyển: Ưu TiênĐT THPTKết HợpThi Riêng
• Tổ hợp: A00; A01; (Toán, Lí, Tin); A02; B00; D07; (Toán, Hóa, Tin); (Toán, Hóa, Công nghệ); A06; D08; B02; (Toán, Sinh, Tin); (Toán, Sinh, Công nghệ)
2. Chương trình liên kết đào tạo cấp song bằng
1. Công nghệ sinh học - Phát triển thuốc (Các trường đối tác Pháp cấp song bằng với USTH: Đại học Sorbonne Paris Nord, Đại học Montpellier, Đại học Lille)
• Mã ngành: 7420201-01
• Phương thức xét tuyển: Ưu TiênKết HợpThi Riêng
• Tổ hợp: B00; A00; A02; D08
2. Hóa học (Các trường đối tác Pháp cấp song bằng với USTH: Đại học Paris Est - Créteil, Đại học Aix Marseille, Đại học Reims Champagne – Ardenne, Đại học Lille)
• Mã ngành: 7440112-01
• Phương thức xét tuyển: Ưu TiênKết HợpThi Riêng
• Tổ hợp: A00; B00; (Toán, Hóa, Tin); D07
3. Công nghệ thông tin - Truyền thông (Các trường đối tác Pháp cấp song bằng với USTH: Đại học Limoges, Đại học Sorbonne Paris Nord, Đại học Lille)
• Mã ngành: 7480201-01
• Phương thức xét tuyển: Ưu TiênKết HợpThi Riêng
• Tổ hợp: (Toán, Lí, Tin); A01; (Toán, Anh, Tin)