Điểm thi Tuyển sinh 247

Mã trường, các ngành Trường Đại Học Khoa Học Và Công Nghệ Hà Nội 2025

Xem thông tin khác của: Trường Đại Học Khoa Học Và Công Nghệ Hà Nội
» Xem điểm chuẩn
» Xem đề án tuyển sinh

Trường Đại Học Khoa Học Và Công Nghệ Hà Nội
Preview
  • Tên trường: Trường Đại Học Khoa Học Và Công Nghệ Hà Nội
  • Mã trường: KCN
  • Tên tiếng Anh: University of Science and Technology of Hanoi
  • Tên viết tắt: USTH 
  • Địa chỉ: Phòng 102 – Tầng 1, Tòa nhà A21, Viện Hàn lâm Khoa học và Công nghệ Việt Nam, 18 Hoàng Quốc Việt, Cầu Giấy, Hà Nội
  • Website: www.usth.edu.vn

Mã trường: KCN

Danh sách ngành đào tạo

STTMã ngànhTên ngànhChỉ tiêuPhương thức xét tuyểnTổ hợp
1. Chương trình đào tạo cấp một bằng tại USTH
17420201Công nghệ sinh học - Phát triển thuốc0Ưu Tiên
ĐT THPTA00; A02; B00; D07; A06; X10; X11; X12; D08; B02; X14; X15; X16
Kết HợpThi RiêngB00; A00; A02; B08
27440112Hóa học0Ưu Tiên
ĐT THPTA00; B00; D07; A06; X10; X11; X12
Kết HợpThi RiêngA00; B00; X10; D07
37440122Khoa học vật liệu tiên tiến và Công nghệ Nano0Ưu Tiên
ĐT THPTA00; A01; X07; X08; X06; A02; A04; B00; D07; A06; X10; X11; X12
Kết HợpThi RiêngX06; A01; A00; A02; X10; D07; B00
47440301Khoa học Môi trường Ứng dụng0Ưu Tiên
ĐT THPTA00; B00; D07; A06; X10; X11; X12; D08; B02; X14; X15; X16
Kết HợpThi RiêngA00; B00; D07; B08; X10; X14; X06
57460108Khoa học dữ liệu0Ưu Tiên
ĐT THPTA00; A01; X07; X08; X06; A02; X10; X11; X12; X14; X15; X16; X26; X56; X57; X27; X28
Kết HợpThi RiêngX06; A01; X26
67460112Toán ứng dụng0Ưu Tiên
ĐT THPTA00; A01; X07; X08; X06; A04; B00; D07; X10; A06; X11; X12; D08; X14; X15; X16; X26; X27; X28; X56; X57; X22; X23; X24; D01
Kết HợpThi RiêngX06; A01; A00; A02; X10; D07; X14; B08; X26
77480201Công nghệ thông tin - Truyền thông0Ưu Tiên
ĐT THPTA00; A01; X06; X07; X08; A02; X10; X11; X12; X14; X26; X15; X16; X56; X57; X27; X28
Kết HợpThi RiêngX06; A01; X26
87480202An toàn thông tin0Ưu Tiên
ĐT THPTA00; A01; X06; X07; X08; A02; X10; X11; X12; X14; X26; X15; X16; X56; X57; X27; X28
Kết HợpThi RiêngX06; A01; X26
97510203Công nghệ Kỹ thuật Cơ điện tử0Ưu Tiên
ĐT THPTA00; A01; X07; X08; X06; A02
Kết HợpThi RiêngX06; A01
107520120Kỹ thuật Hàng không0Ưu Tiên
ĐT THPTA00; A01; X07; X08; X06
Kết HợpThi RiêngX06; A01; A00; D07
117520121Khoa học Vũ trụ và Công nghệ Vệ tinh0Ưu Tiên
ĐT THPTA00; A01; X07; X08; X06; A04; A02; X10; X11; X12; D07; A06; B02; X14; X15; X13; B08; X22; X23; X24; D10; X26; X27; X28; X56; X57
Kết HợpThi RiêngX06; A01; A00; X26; D07
127520130Kỹ thuật ô tô0Ưu Tiên
ĐT THPTA00; A01; A02; X06; X07; X08
Kết HợpThi RiêngX06; A01
137520201Kỹ thuật điện và Năng lượng tái tạo0Ưu Tiên
ĐT THPTA00; A01; A02; X06; X07; X08
Kết HợpThi RiêngX06; A01
147520401Công nghệ vi mạch bán dẫn0Ưu Tiên
ĐT THPTA00; A01; A02; X06; X07; X08; A04
Kết HợpThi RiêngX06; A01; A00; A02
157540101Khoa học và Công nghệ thực phẩm0Ưu Tiên
ĐT THPTA00; A01; A02; X06; B00; D07; X10; X11; X12; A06; D08; X14; X15; X16; B02
Kết HợpThi RiêngB00; A00; A02; B08
167720201Dược học0Ưu Tiên
ĐT THPTA00; A01; A02; X06; X07; X08; B00; D07; X14; X10; X11; X12; D08; X15; X16
Kết HợpThi RiêngB00; A00; A02; D07
177720601Khoa học và Công nghệ y khoa0Ưu Tiên
ĐT THPTA00; A01; X06; A02; B00; D07; X10; X11; X12; A06; D08; B02; X14; X15; X16
Kết HợpThi RiêngB00; A00; A02; A01
2. Chương trình liên kết đào tạo cấp song bằng
187420201-01Công nghệ sinh học - Phát triển thuốc (Các trường đối tác Pháp cấp song bằng với USTH: Đại học Sorbonne Paris Nord, Đại học Montpellier, Đại học Lille)0Ưu Tiên
Kết HợpThi RiêngB00; A00; A02; B08
197440112-01Hóa học (Các trường đối tác Pháp cấp song bằng với USTH: Đại học Paris Est - Créteil, Đại học Aix Marseille, Đại học Reims Champagne – Ardenne, Đại học Lille)0Ưu Tiên
Kết HợpThi RiêngA00; B00; X10; D07
207480201-01Công nghệ thông tin - Truyền thông (Các trường đối tác Pháp cấp song bằng với USTH: Đại học Limoges, Đại học Sorbonne Paris Nord, Đại học Lille)0Ưu Tiên
Kết HợpThi RiêngX06; A01; X26

1. Chương trình đào tạo cấp một bằng tại USTH

1. Công nghệ sinh học - Phát triển thuốc

Mã ngành: 7420201

• Phương thức xét tuyển: Ưu TiênĐT THPTKết HợpThi Riêng

• Tổ hợp: A00; A02; B00; D07; A06; X10; X11; X12; D08; B02; X14; X15; X16; B08

2. Hóa học

Mã ngành: 7440112

• Phương thức xét tuyển: Ưu TiênĐT THPTKết HợpThi Riêng

• Tổ hợp: A00; B00; D07; A06; X10; X11; X12

3. Khoa học vật liệu tiên tiến và Công nghệ Nano

Mã ngành: 7440122

• Phương thức xét tuyển: Ưu TiênĐT THPTKết HợpThi Riêng

• Tổ hợp: A00; A01; X07; X08; X06; A02; A04; B00; D07; A06; X10; X11; X12

4. Khoa học Môi trường Ứng dụng

Mã ngành: 7440301

• Phương thức xét tuyển: Ưu TiênĐT THPTKết HợpThi Riêng

• Tổ hợp: A00; B00; D07; A06; X10; X11; X12; D08; B02; X14; X15; X16; B08; X06

5. Khoa học dữ liệu

Mã ngành: 7460108

• Phương thức xét tuyển: Ưu TiênĐT THPTKết HợpThi Riêng

• Tổ hợp: A00; A01; X07; X08; X06; A02; X10; X11; X12; X14; X15; X16; X26; X56; X57; X27; X28

6. Toán ứng dụng

Mã ngành: 7460112

• Phương thức xét tuyển: Ưu TiênĐT THPTKết HợpThi Riêng

• Tổ hợp: A00; A01; X07; X08; X06; A04; B00; D07; X10; A06; X11; X12; D08; X14; X15; X16; X26; X27; X28; X56; X57; X22; X23; X24; D01; A02; B08

7. Công nghệ thông tin - Truyền thông

Mã ngành: 7480201

• Phương thức xét tuyển: Ưu TiênĐT THPTKết HợpThi Riêng

• Tổ hợp: A00; A01; X06; X07; X08; A02; X10; X11; X12; X14; X26; X15; X16; X56; X57; X27; X28

8. An toàn thông tin

Mã ngành: 7480202

• Phương thức xét tuyển: Ưu TiênĐT THPTKết HợpThi Riêng

• Tổ hợp: A00; A01; X06; X07; X08; A02; X10; X11; X12; X14; X26; X15; X16; X56; X57; X27; X28

9. Công nghệ Kỹ thuật Cơ điện tử

Mã ngành: 7510203

• Phương thức xét tuyển: Ưu TiênĐT THPTKết HợpThi Riêng

• Tổ hợp: A00; A01; X07; X08; X06; A02

10. Kỹ thuật Hàng không

Mã ngành: 7520120

• Phương thức xét tuyển: Ưu TiênĐT THPTKết HợpThi Riêng

• Tổ hợp: A00; A01; X07; X08; X06; D07

11. Khoa học Vũ trụ và Công nghệ Vệ tinh

Mã ngành: 7520121

• Phương thức xét tuyển: Ưu TiênĐT THPTKết HợpThi Riêng

• Tổ hợp: A00; A01; X07; X08; X06; A04; A02; X10; X11; X12; D07; A06; B02; X14; X15; X13; B08; X22; X23; X24; D10; X26; X27; X28; X56; X57

12. Kỹ thuật ô tô

Mã ngành: 7520130

• Phương thức xét tuyển: Ưu TiênĐT THPTKết HợpThi Riêng

• Tổ hợp: A00; A01; A02; X06; X07; X08

13. Kỹ thuật điện và Năng lượng tái tạo

Mã ngành: 7520201

• Phương thức xét tuyển: Ưu TiênĐT THPTKết HợpThi Riêng

• Tổ hợp: A00; A01; A02; X06; X07; X08

14. Công nghệ vi mạch bán dẫn

Mã ngành: 7520401

• Phương thức xét tuyển: Ưu TiênĐT THPTKết HợpThi Riêng

• Tổ hợp: A00; A01; A02; X06; X07; X08; A04

15. Khoa học và Công nghệ thực phẩm

Mã ngành: 7540101

• Phương thức xét tuyển: Ưu TiênĐT THPTKết HợpThi Riêng

• Tổ hợp: A00; A01; A02; X06; B00; D07; X10; X11; X12; A06; D08; X14; X15; X16; B02; B08

16. Dược học

Mã ngành: 7720201

• Phương thức xét tuyển: Ưu TiênĐT THPTKết HợpThi Riêng

• Tổ hợp: A00; A01; A02; X06; X07; X08; B00; D07; X14; X10; X11; X12; D08; X15; X16

17. Khoa học và Công nghệ y khoa

Mã ngành: 7720601

• Phương thức xét tuyển: Ưu TiênĐT THPTKết HợpThi Riêng

• Tổ hợp: A00; A01; X06; A02; B00; D07; X10; X11; X12; A06; D08; B02; X14; X15; X16

2. Chương trình liên kết đào tạo cấp song bằng

1. Công nghệ sinh học - Phát triển thuốc (Các trường đối tác Pháp cấp song bằng với USTH: Đại học Sorbonne Paris Nord, Đại học Montpellier, Đại học Lille)

Mã ngành: 7420201-01

• Phương thức xét tuyển: Ưu TiênKết HợpThi Riêng

• Tổ hợp: B00; A00; A02; B08

2. Hóa học (Các trường đối tác Pháp cấp song bằng với USTH: Đại học Paris Est - Créteil, Đại học Aix Marseille, Đại học Reims Champagne – Ardenne, Đại học Lille)

Mã ngành: 7440112-01

• Phương thức xét tuyển: Ưu TiênKết HợpThi Riêng

• Tổ hợp: A00; B00; X10; D07

3. Công nghệ thông tin - Truyền thông (Các trường đối tác Pháp cấp song bằng với USTH: Đại học Limoges, Đại học Sorbonne Paris Nord, Đại học Lille)

Mã ngành: 7480201-01

• Phương thức xét tuyển: Ưu TiênKết HợpThi Riêng

• Tổ hợp: X06; A01; X26