Mã Trường: TKG
- Phòng Đào tạo - Trường ĐHKG, số 320A Quốc lộ 61, thị trấn Minh Lương, huyện Châu Thành, tỉnh Kiên Giang;
- Điện thoại tư vấn: 0297 3.628 777 hoặc 0297 3.96 8888;
- Facebook: https://fb/daihockiengiang;
- Email: qldt@vnkgu.edu.vn.
Các ngành, mã ngành, mã xét tuyển Đại học Kiên Giang năm 2024:
Stt
|
Lĩnh vực
|
Tên Ngành
|
Mã ngành
|
Chỉ tiêu dự kiến
|
Tổ hợp môn xét tuyển
|
ĐHCQ
|
VLVH
|
Từ xa
|
1
|
Khoa học giáo dục và đào tạo giáo viên
|
Sư phạm toán học
|
7140209
|
25
|
16
|
x
|
A00 - Toán, Lý, Hóa
A01 - Toán, Lý, Anh
D01 - Toán, Văn, Anh
D07 - Toán, Hóa, Anh
|
2
|
Giáo dục tiểu học
|
7140202
|
25
|
x
|
A00: Toán, Lý, Hóa
C02: Văn, Toán, Hóa
C20: Văn, Địa, GDCD
D01: Toán, Văn, Anh
|
3
|
Kinh doanh và quản lý
|
Kế toán
|
7340301
|
150
|
170
|
x
|
A00 - Toán, Lý, Hóa
A01 - Toán, Lý, Anh
D01 - Toán, Văn, Anh
D07 - Toán, Hóa, Anh
|
4
|
Quản trị kinh doanh
|
7340101
|
220
|
300
|
A00 - Toán, Lý, Hóa
A01 - Toán, Lý, Anh
D01 - Toán, Văn, Anh
D07 - Toán, Hóa, Anh
|
5
|
Kinh doanh quốc tế
|
7340120
|
40
|
x
|
A00 - Toán, Lý, Hóa
A01 - Toán, Lý, Anh
D01 - Toán, Văn, Anh
D07 - Toán, Hóa, Anh
|
6
|
Thương mại điện tử
|
7340122
|
40
|
x
|
A00 - Toán, Lý, Hóa
A01 - Toán, Lý, Anh
D01 - Toán, Văn, Anh
D07 - Toán, Hóa, Anh
|
7
|
Tài chính - ngân hàng
|
7340201
|
120
|
x
|
A00 - Toán, Lý, Hóa
A01 - Toán, Lý, Anh
D01 - Toán, Văn, Anh
D07 - Toán, Hóa, Anh
|
8
|
Pháp luật
|
Luật
|
7380101
|
150
|
45
|
x
|
A00 - Toán, Lý, Hóa
C00 - Văn, Sử, Địa
D01 - Toán, Văn, Anh
D14 - Văn, Sử, Anh
|
9
|
Khoa học sự sống
|
Công nghệ sinh học
|
7420201
|
20
|
6
|
x
|
A11 - Toán, Hóa, GDCD
B02 - Toán, Sinh, Địa
B04 - Toán, Sinh, GDCD
C13 - Văn, Sinh, Địa
|
10
|
Máy tính và công nghệ thông tin
|
Công nghệ thông tin
|
7480201
|
250
|
75
|
300
|
A00 - Toán, Lý, Hóa
A01 - Toán, Lý, Anh
D01 - Toán, Văn, Anh
D07 - Toán, Hóa, Anh
|
11
|
Công nghệ kỹ thuật
|
Công nghệ kỹ thuật xây dựng
|
7510103
|
90
|
85
|
x
|
A00 - Toán, Lý, Hóa
A01 - Toán, Lý, Anh
D01 - Toán, Văn, Anh
D07 - Toán, Hóa, Anh
|
12
|
Công nghệ kỹ thuật ô tô
|
7510205
|
180
|
x
|
A00 : Toán, Lý, Hóa
A01: Toán, Lý, Anh
C01: Toán, Văn, Lý
D01: Toán, Văn, Anh
|
13
|
Công nghệ kỹ thuật môi trường
|
7510406
|
|
x
|
A07 – Toán, Sử, Địa
A09 – Toán, Địa, GDCD
C04 – Toán, Văn, Địa
C14 – Toán, Văn, GDCD
|
14
|
Kỹ thuật
|
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa
|
7520216
|
20
|
6
|
x
|
A00 : Toán, Lý, Hóa
A01: Toán, Lý, Anh
C01: Toán, Văn, Lý
D01: Toán, Văn, Anh
|
15
|
Sản xuất và chế biến
|
Công nghệ thực phẩm
|
7540101
|
50
|
15
|
x
|
A00 - Toán, Lý, Hóa
A01 - Toán, Lý, Anh
B00 - Toán, Hóa, Sinh
D07 - Toán, Hóa, Anh
|
16
|
Nông lâm nghiệp và thủy sản
|
Nuôi trồng thủy sản
|
7620301
|
40
|
30
|
x
|
A00 - Toán, Lý, Hóa
B00 - Toán, Hóa, Sinh
B02 - Toán, Sinh, Địa
C08 - Văn, Hóa, Sinh
|
17
|
Khoa học cây trồng
|
7620110
|
20
|
x
|
A00 - Toán, Lý, Hóa
A02 - Toán, Lý, Sinh
B04 - Toán, Sinh, GDCD
C13 - Văn, Sinh, Địa
|
18
|
Chăn nuôi
|
7620105
|
20
|
x
|
A00 - Toán, Lý, Hóa
B00 - Toán, Hóa, Sinh
B02 - Toán, Sinh, Địa
C08 - Văn, Hóa, Sinh
|
19
|
Kinh doanh nông nghiệp
|
7620114
|
20
|
x
|
A00 - Toán, Lý, Hóa
B00 - Toán, Hóa, Sinh
C02 – Văn, Toán, Hóa
D08 – Toán, Sinh, Anh
|
20
|
Nhân văn
|
Ngôn ngữ Anh
|
7220201
|
120
|
42
|
300
|
D01 - Toán, Văn, Anh
D09 - Toán, Sử, Anh
D14 - Văn, Sử, Anh
D15 - Văn, Địa, Anh
|
21
|
Tiếng Việt và văn hóa Việt Nam
|
7220101
|
20
|
x
|
C00 - Văn, Sử, Địa
D01 - Toán, Văn, Anh
D14 - Văn, Sử, Anh
D15 - Văn, Địa, Anh
|
22
|
Báo chí và thông tin
|
Truyền thông đa phương tiện
|
7320104
|
60
|
18
|
x
|
A00 - Toán, Lý, Hóa
A01 - Toán, Lý, Anh
C00 - Văn, Sử, Địa
D01 - Toán, Văn, Anh
|
23
|
Du lịch, khách sạn, thể thao và dịch vụ cá nhân
|
Du lịch
|
7810101
|
100
|
30
|
x
|
C20 - Văn, Địa, GDCD
D01 - Toán, Văn, Anh
D14 - Văn, Sử, Anh
D15 - Văn, Địa, Anh
|
24
|
Môi trường và bảo vệ môi trường
|
Quản lý tài nguyên và môi trường
|
7850101
|
40
|
12
|
x
|
A09 – Toán, Địa, GDCD
B04 – Toán, Sinh, GDCD
C20 – Văn, Địa, GDCD
D15 – Văn, Địa, Anh
|
Tổng
|
1840
|
550
|
900
|
|
* Quy ước tổ hợp môn
- Tổ hợp khối A gồm: A00 (Toán, Vật lý, Hóa học); A01 (Toán, Vật lý, Tiếng Anh); A02 (Toán, Vật lí, Sinh học); A07 (Toán, Lịch sử, Địa lý); A09 (Toán, Địa lý, Giáo dục công dân); A11 (Toán, Hóa học, Giáo dục công dân);
- Tổ hợp khối B gồm: B00 (Toán, Hóa học, Sinh học); B02 (Toán, Sinh học, Địa lý); B04 (Toán, Sinh học, Giáo dục công dân);
- Tổ hợp khối C gồm: C00 (Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý); C01 (Ngữ văn, Toán, Vật lý); C02 (Ngữ văn, Toán, Hóa học); C04 (Ngữ văn, Toán, Địa lý); C08 (Ngữ văn, Hóa học, Sinh học); C13 (Ngữ văn, Sinh học, Địa lý); C14 (Ngữ văn, Toán, Giáo dục công dân); C20 (Ngữ văn, Địa lý, Giáo dục công dân);
- Tổ hợp khối D gồm: D01 (Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh); D07 (Toán, Hóa học, Tiếng Anh); D08 (Toán, Sinh học, Tiếng Anh); D09 (Toán; Lịch sử, Tiếng Anh); D14 (Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh); D15 (Ngữ văn, Địa lý, Tiếng Anh).
>>> Xem thêm thông tin tuyển sinh ĐH Kiên Giang TẠI ĐÂY
|