Điểm thi Tuyển sinh 247

Mã trường, các ngành Trường Đại Học Kiến Trúc Hà Nội 2025

Xem thông tin khác của: Trường Đại Học Kiến Trúc Hà Nội
» Xem điểm chuẩn
» Xem đề án tuyển sinh

Trường Đại Học Kiến Trúc Hà Nội
Preview
  • Tên trường: Đại học Kiến Trúc Hà Nội
  • Tên tiếng Anh: Hanoi Architectural University (HAU)
  • Tên viết tắt: HAU
  • Địa chỉ: Km 10, Đường Nguyễn Trãi, Quận Thanh Xuân, Thành phố Hà Nội
  • Website: http://www.hau.edu.vn/
  • Fanpage: https://www.facebook.com/DHKIENTRUCHN/

Mã trường: KTA

Danh sách ngành đào tạo

STTMã ngànhTên ngànhChỉ tiêuPhương thức xét tuyểnTổ hợp
17210105Điêu khắc0Kết HợpƯu TiênH00; H02
27210105_1Mỹ thuật đô thị (Chuyên ngành thuộc ngành Điêu khắc)0Kết HợpƯu TiênH00; H02
37210403Thiết kề đồ họa0Kết HợpƯu TiênH00; H02
47210403_1Nghệ thuật số (Chuyên ngành thuộc Thiết kế đồ họa)0Kết HợpƯu TiênH00; H02
57210404Thiết kế thời trang0Kết HợpƯu TiênH00; H02
67310104Kinh tế đầu tư0ĐT THPTƯu TiênA00; C01; C02; D01; (Toán, Văn, Công nghệ)
77310105Kinh tế phát triển0ĐT THPTƯu TiênA00; C01; C02; D01; (Toán, Văn, Công nghệ)
87480201Công nghệ thông tin0ĐT THPTƯu TiênA00; C01; C02; D01; (Toán, Văn, Công nghệ); (Toán, Văn, Tin)
97480201_1Công nghệ đa phương tiện (Chuyên ngành của ngành Công nghệ thông tin)0ĐT THPTƯu TiênA00; C01; C02; D01; (Toán, Văn, Công nghệ); (Toán, Văn, Tin)
107480201_2Công nghệ game (Chuyên ngành thuộc ngành Công nghệ thông tin)0ĐT THPTƯu TiênA00; C01; C02; D01; (Toán, Văn, Công nghệ); (Toán, Văn, Tin)
117510105Công nghệ kỹ thuật vật liệu xây dựng0ĐT THPTƯu TiênHọc BạA00; C01; C02; D01; (Toán, Văn, Công nghệ)
127580101Kiến trúc0Kết HợpƯu TiênV00; V01; V02
137580101_1Chương trình tiên tiến ngành Kiến trúc0Kết HợpƯu TiênV00; V01; V02
147580102Kiến trúc cảnh quan0Kết HợpƯu TiênV00; V01; V02
157580105Quy hoạch vùng và đô thị0Kết HợpƯu TiênV00; V01; V02
167580105_1Thiết kế đô thị (Chuyên ngành thuộc ngành Quy hoạch vùng và đô thị)0Kết HợpƯu TiênV00; V01; V02
177580108Thiết kể nội thất0Kết HợpƯu TiênH00; H02
187580201Xây dựng dân dụng và công nghiệp (Chuyên ngành thuộc ngành Kỹ thuật xâv dựng)0ĐT THPTƯu TiênHọc BạA00; C01; C02; D01; (Toán, Văn, Công nghệ)
197580201_1Xây dựng công trình ngẩm dô thị (Chuyên ngành thuộc ngành Kỹ thuật xây dựng)0ĐT THPTƯu TiênHọc BạA00; C01; C02; D01; (Toán, Văn, Công nghệ)
207580201_2Quản lý dự án xây dựng (Chuyên ngành thuộc ngành Kỹ thuật xây dựng)0ĐT THPTƯu TiênHọc BạA00; C01; C02; D01; (Toán, Văn, Công nghệ)
217580205Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông0ĐT THPTƯu TiênHọc BạA00; C01; C02; D01; (Toán, Văn, Công nghệ)
227580210Kỹ thuật hạ tầng đô thị (Chuyên ngành thuộc ngành Kỹ thuật cơ sở hạ tầng)0ĐT THPTƯu TiênHọc BạA00; C01; C02; D01; (Toán, Văn, Công nghệ)
237580210_1Kỹ thuật môi trường đô thị (Chuyên ngành thuộc ngành Kỹ thuật cơ sở hạ tầng)0ĐT THPTƯu TiênHọc BạA00; C01; C02; D01; (Toán, Văn, Công nghệ)
247580210_2Công nghệ cơ điện công trình (Chuyên ngành thuộc ngành Kỹ thuật cơ sở hạ tầng)0ĐT THPTƯu TiênHọc BạA00; C01; C02; D01; (Toán, Văn, Công nghệ)
257580213Kỹ thuật cấp thoát nước0ĐT THPTƯu TiênHọc BạA00; C01; C02; D01; (Toán, Văn, Công nghệ)
267580301Kinh tế Xây dựng0ĐT THPTƯu TiênA00; C01; C02; D01; (Toán, Văn, Công nghệ)
277580302Quản lý xây dựng0ĐT THPTƯu TiênA00; C01; C02; D01; (Toán, Văn, Công nghệ)
287580302_1Quản lý bất động sản (Chuyên ngành thuộc ngành Quản lý xây dựng)0ĐT THPTƯu TiênA00; C01; C02; D01; (Toán, Văn, Công nghệ)
297580302_2Quản lý vận tải và Logistics (Chuyên ngành thuộc ngành Quản lý xây dựng)0ĐT THPTƯu TiênA00; C01; C02; D01; (Toán, Văn, Công nghệ)

1. Điêu khắc

Mã ngành: 7210105

• Phương thức xét tuyển: Kết HợpƯu Tiên

• Tổ hợp: H00; H02

2. Thiết kề đồ họa

Mã ngành: 7210403

• Phương thức xét tuyển: Kết HợpƯu Tiên

• Tổ hợp: H00; H02

3. Thiết kế thời trang

Mã ngành: 7210404

• Phương thức xét tuyển: Kết HợpƯu Tiên

• Tổ hợp: H00; H02

4. Kinh tế đầu tư

Mã ngành: 7310104

• Phương thức xét tuyển: ĐT THPTƯu Tiên

• Tổ hợp: A00; C01; C02; D01; (Toán, Văn, Công nghệ)

5. Kinh tế phát triển

Mã ngành: 7310105

• Phương thức xét tuyển: ĐT THPTƯu Tiên

• Tổ hợp: A00; C01; C02; D01; (Toán, Văn, Công nghệ)

6. Công nghệ thông tin

Mã ngành: 7480201

• Phương thức xét tuyển: ĐT THPTƯu Tiên

• Tổ hợp: A00; C01; C02; D01; (Toán, Văn, Công nghệ); (Toán, Văn, Tin)

7. Công nghệ kỹ thuật vật liệu xây dựng

Mã ngành: 7510105

• Phương thức xét tuyển: ĐT THPTƯu TiênHọc Bạ

• Tổ hợp: A00; C01; C02; D01; (Toán, Văn, Công nghệ)

8. Kiến trúc

Mã ngành: 7580101

• Phương thức xét tuyển: Kết HợpƯu Tiên

• Tổ hợp: V00; V01; V02

9. Kiến trúc cảnh quan

Mã ngành: 7580102

• Phương thức xét tuyển: Kết HợpƯu Tiên

• Tổ hợp: V00; V01; V02

10. Quy hoạch vùng và đô thị

Mã ngành: 7580105

• Phương thức xét tuyển: Kết HợpƯu Tiên

• Tổ hợp: V00; V01; V02

11. Thiết kể nội thất

Mã ngành: 7580108

• Phương thức xét tuyển: Kết HợpƯu Tiên

• Tổ hợp: H00; H02

12. Xây dựng dân dụng và công nghiệp (Chuyên ngành thuộc ngành Kỹ thuật xâv dựng)

Mã ngành: 7580201

• Phương thức xét tuyển: ĐT THPTƯu TiênHọc Bạ

• Tổ hợp: A00; C01; C02; D01; (Toán, Văn, Công nghệ)

13. Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông

Mã ngành: 7580205

• Phương thức xét tuyển: ĐT THPTƯu TiênHọc Bạ

• Tổ hợp: A00; C01; C02; D01; (Toán, Văn, Công nghệ)

14. Kỹ thuật hạ tầng đô thị (Chuyên ngành thuộc ngành Kỹ thuật cơ sở hạ tầng)

Mã ngành: 7580210

• Phương thức xét tuyển: ĐT THPTƯu TiênHọc Bạ

• Tổ hợp: A00; C01; C02; D01; (Toán, Văn, Công nghệ)

15. Kỹ thuật cấp thoát nước

Mã ngành: 7580213

• Phương thức xét tuyển: ĐT THPTƯu TiênHọc Bạ

• Tổ hợp: A00; C01; C02; D01; (Toán, Văn, Công nghệ)

16. Kinh tế Xây dựng

Mã ngành: 7580301

• Phương thức xét tuyển: ĐT THPTƯu Tiên

• Tổ hợp: A00; C01; C02; D01; (Toán, Văn, Công nghệ)

17. Quản lý xây dựng

Mã ngành: 7580302

• Phương thức xét tuyển: ĐT THPTƯu Tiên

• Tổ hợp: A00; C01; C02; D01; (Toán, Văn, Công nghệ)

18. Mỹ thuật đô thị (Chuyên ngành thuộc ngành Điêu khắc)

Mã ngành: 7210105_1

• Phương thức xét tuyển: Kết HợpƯu Tiên

• Tổ hợp: H00; H02

19. Nghệ thuật số (Chuyên ngành thuộc Thiết kế đồ họa)

Mã ngành: 7210403_1

• Phương thức xét tuyển: Kết HợpƯu Tiên

• Tổ hợp: H00; H02

20. Công nghệ đa phương tiện (Chuyên ngành của ngành Công nghệ thông tin)

Mã ngành: 7480201_1

• Phương thức xét tuyển: ĐT THPTƯu Tiên

• Tổ hợp: A00; C01; C02; D01; (Toán, Văn, Công nghệ); (Toán, Văn, Tin)

21. Công nghệ game (Chuyên ngành thuộc ngành Công nghệ thông tin)

Mã ngành: 7480201_2

• Phương thức xét tuyển: ĐT THPTƯu Tiên

• Tổ hợp: A00; C01; C02; D01; (Toán, Văn, Công nghệ); (Toán, Văn, Tin)

22. Chương trình tiên tiến ngành Kiến trúc

Mã ngành: 7580101_1

• Phương thức xét tuyển: Kết HợpƯu Tiên

• Tổ hợp: V00; V01; V02

23. Thiết kế đô thị (Chuyên ngành thuộc ngành Quy hoạch vùng và đô thị)

Mã ngành: 7580105_1

• Phương thức xét tuyển: Kết HợpƯu Tiên

• Tổ hợp: V00; V01; V02

24. Xây dựng công trình ngẩm dô thị (Chuyên ngành thuộc ngành Kỹ thuật xây dựng)

Mã ngành: 7580201_1

• Phương thức xét tuyển: ĐT THPTƯu TiênHọc Bạ

• Tổ hợp: A00; C01; C02; D01; (Toán, Văn, Công nghệ)

25. Quản lý dự án xây dựng (Chuyên ngành thuộc ngành Kỹ thuật xây dựng)

Mã ngành: 7580201_2

• Phương thức xét tuyển: ĐT THPTƯu TiênHọc Bạ

• Tổ hợp: A00; C01; C02; D01; (Toán, Văn, Công nghệ)

26. Kỹ thuật môi trường đô thị (Chuyên ngành thuộc ngành Kỹ thuật cơ sở hạ tầng)

Mã ngành: 7580210_1

• Phương thức xét tuyển: ĐT THPTƯu TiênHọc Bạ

• Tổ hợp: A00; C01; C02; D01; (Toán, Văn, Công nghệ)

27. Công nghệ cơ điện công trình (Chuyên ngành thuộc ngành Kỹ thuật cơ sở hạ tầng)

Mã ngành: 7580210_2

• Phương thức xét tuyển: ĐT THPTƯu TiênHọc Bạ

• Tổ hợp: A00; C01; C02; D01; (Toán, Văn, Công nghệ)

28. Quản lý bất động sản (Chuyên ngành thuộc ngành Quản lý xây dựng)

Mã ngành: 7580302_1

• Phương thức xét tuyển: ĐT THPTƯu Tiên

• Tổ hợp: A00; C01; C02; D01; (Toán, Văn, Công nghệ)

29. Quản lý vận tải và Logistics (Chuyên ngành thuộc ngành Quản lý xây dựng)

Mã ngành: 7580302_2

• Phương thức xét tuyển: ĐT THPTƯu Tiên

• Tổ hợp: A00; C01; C02; D01; (Toán, Văn, Công nghệ)