I
|
Tại TP. Hồ Chí Minh
|
1335
|
1
|
Kỹ thuật xây dựng
|
7580201
|
Toán – Vật lý – Hóa học
|
A00
|
360
|
Toán – Vật lý – Tiếng Anh
|
A01
|
2
|
Kỹ thuật xây dựng (Chất lượng cao)
|
7580201CLC
|
Toán – Vật lý – Hóa học
|
A00
|
35
|
Toán – Vật lý – Tiếng Anh
|
A01
|
3
|
Kỹ thuật cơ sở hạ tầng
|
7580210
|
Toán – Vật lý – Hóa học
|
A00
|
100
|
Toán – Vật lý – Tiếng Anh
|
A01
|
4
|
Quản lý xây dựng
|
7580302
|
Toán – Vật lý – Hóa học
|
A00
|
75
|
Toán – Vật lý – Tiếng Anh
|
A01
|
5
|
Kiến trúc
|
7580101
|
Toán – Vật lý – Vẽ Mỹ thuật
|
V00
|
210
|
Toán – Văn – Vẽ Mỹ thuật
|
V01
|
Toán – Tiếng Anh – Vẽ Mỹ thuật
|
V02
|
6
|
Kiến trúc (Chất lượng cao)
|
7580101CLC
|
Toán – Vật lý – Vẽ Mỹ thuật
|
V00
|
40
|
Toán – Văn – Vẽ Mỹ thuật
|
V01
|
Toán – Tiếng Anh – Vẽ Mỹ thuật
|
V02
|
7
|
Quy hoạch vùng và đô thị
|
7580105
|
Toán – Vật lý – Vẽ Mỹ thuật
|
V00
|
70
|
Toán – Văn – Vẽ Mỹ thuật
|
V01
|
Toán – Tiếng Anh – Vẽ Mỹ thuật
|
V02
|
8
|
Quy hoạch vùng và đô thị (Chất lượng cao)
|
7580105CLC
|
Toán – Vật lý – Vẽ Mỹ thuật
|
V00
|
30
|
Toán – Văn – Vẽ Mỹ thuật
|
V01
|
Toán – Tiếng Anh – Vẽ Mỹ thuật
|
V02
|
9
|
Kiến trúc cảnh quan
|
7580102
|
Toán – Vật lý – Vẽ Mỹ thuật
|
V00
|
75
|
Toán – Văn – Vẽ Mỹ thuật
|
V01
|
Toán – Tiếng Anh – Vẽ Mỹ thuật
|
V02
|
10
|
Thiết kế nội thất
|
7580108
|
Toán – Vật lý – Vẽ Mỹ thuật
|
V00
|
75
|
Toán – Văn – Vẽ Mỹ thuật
|
V01
|
Toán – Tiếng Anh – Vẽ Mỹ thuật
|
V02
|
11
|
Mỹ thuật đô thị
|
7210110
|
Toán – Văn – Vẽ Mỹ thuật
|
V01
|
50
|
Toán – Vật lý – Vẽ Mỹ thuật
|
V00
|
12
|
Thiết kế công nghiệp
|
7210402
|
Toán – Văn – Vẽ TT Màu
|
H01
|
50
|
Toán –Tiếng Anh – Vẽ TT Màu
|
H02
|
13
|
Thiết kế đồ họa
|
7210403
|
Toán – Văn – Vẽ TT Màu
|
H01
|
100
|
Văn – Tiếng Anh – Vẽ TT Màu
|
H06
|
14
|
Thiết kế thời trang
|
7210404
|
Toán – Văn – Vẽ TT Màu
|
H01
|
40
|
Văn – Tiếng Anh – Vẽ TT Màu
|
H06
|
15
|
Thiết kế đô thị (Chương trình tiên tiến)
|
7580199
|
Toán – Vật lý – Vẽ Mỹ thuật
|
V00
|
25
|
Toán – Văn – Vẽ Mỹ thuật
|
V01
|
Toán – Tiếng Anh – Vẽ Mỹ thuật
|
V02
|
Theo 02 phương thức tuyển sinh chung và tuyển sinh riêng (xem thông báo)
|
II
|
Tại Trung tâm Đào tạo cơ sở Cần Thơ (Thí sinh phải có hộ khấu tại 13 tỉnh, thành Đồng bằng sông Cửu Long)
|
140
|
16
|
Kỹ thuật xây dựng
|
7580201CT
|
Toán – Vật lý – Hóa học
|
A00
|
50
|
Toán – Vật lý – Tiếng Anh
|
A01
|
17
|
Kiến trúc
|
7580101CT
|
Toán – Vật lý – Vẽ Mỹ thuật
|
V00
|
50
|
Toán – Văn – Vẽ Mỹ thuật
|
V01
|
Toán – Tiếng Anh – Vẽ Mỹ thuật
|
V02
|
18
|
Thiết kế nội thất
|
7580108CT
|
Toán – Văn – Vẽ Mỹ thuật
|
V01
|
40
|
Toán – Vật lý – Vẽ Mỹ thuật
|
V00
|
III
|
Tại Trung tâm Đào tạo cơ sở Đà Lạt (Thí sinh phải có hộ khấu tại 5 tỉnh Tây Nguyên và các tỉnh, thành Nam Trung bộ)
|
80
|
19
|
Kỹ thuật xây dựng
|
7580201DL
|
Toán – Vật lý – Hóa học
|
A00
|
30
|
Toán – Vật lý – Tiếng Anh
|
A01
|
20
|
Kiến trúc
|
7580101DL
|
Toán – Vật lý – Vẽ Mỹ thuật
|
V00
|
50
|
Toán – Văn – Vẽ Mỹ thuật
|
V01
|
Toán – Tiếng Anh – Vẽ Mỹ thuật
|
V02
|
|
Tổng cộng
|
|
1555
|