Điểm thi Tuyển sinh 247

Mã trường, các ngành Trường Đại Học Kiến Trúc TPHCM 2025

Xem thông tin khác của: Trường Đại Học Kiến Trúc TPHCM
» Xem điểm chuẩn
» Xem đề án tuyển sinh

Trường Đại Học Kiến Trúc TPHCM
Preview
  • Tên trường: Đại học Kiến trúc TP Hồ Chí Minh
  • Tên viết tắt: UAH
  • Tên Tiếng Anh:
  • Mã trường: KTS
  • Địa chỉ: 196 Pasteur, Phường 6, Quận 3, TP HCM
  • Website: http://www.uah.edu.vn
  • Fanpage: https://www.facebook.com/truongdaihockientructphochiminh.uah

Mã trường: KTS

Danh sách ngành đào tạo

STTMã ngànhTên ngànhChỉ tiêuPhương thức xét tuyểnTổ hợp
1. Đào tạo tại Thành phố Hồ Chí Minh
17210110Mỹ thuật đô thị0ĐGNL HCM
ĐT THPTƯu TiênV00; V01; V02
27210402Thiết kế công nghiệp0ĐGNL HCM
ĐT THPTƯu TiênH01; H02
37210403Thiết kế đồ họa0ĐGNL HCM
ĐT THPTƯu TiênH01; H06
47210404Thiết kế thời trang0ĐGNL HCM
ĐT THPTƯu TiênH01; H06
57580101Kiến trúc0ĐGNL HCM
ĐT THPTƯu TiênV00; V01; V02
67580101CLCKiến trúc (Chất lượng cao)0ĐGNL HCM
ĐT THPTƯu TiênV00; V01; V02
77580102Kiến trúc cảnh quan0ĐGNL HCM
ĐT THPTƯu TiênV00; V01; V02
87580105Quy hoạch vùng và đô thị0ĐGNL HCM
ĐT THPTƯu TiênV00; V01; V02
97580105CLCQuy hoạch vùng và đô thị (Chất lượng cao)0ĐGNL HCM
ĐT THPTƯu TiênV00; V01; V02
107580108Thiết kế nội thất0ĐGNL HCM
ĐT THPTƯu TiênV00; V01; V02
117580110Thiết kế đô thị (Chương trình tiên tiến)0ĐGNL HCM
ĐT THPTƯu TiênV00; V01; V02
127580201Kỹ thuật xây dựng0ĐGNL HCM
ĐT THPTƯu TiênA00; A01
137580201CLCKỹ thuật xây dựng (Chất lượng cao)0ĐGNL HCM
ĐT THPTƯu TiênC01; A00; A01
147580210Kỹ thuật cơ sở hạ tầng (Chuyên ngành: Cấp thoát nước – Năng lượng thông tin – Giao thông san nền0ĐGNL HCM
ĐT THPTƯu TiênA00; A01; C01; D01
157580302Quản lý xây dựng0ĐGNL HCM
ĐT THPTƯu TiênA00; A01; C01; D01
2. Đào tạo tại cơ sở Cần Thơ
167580101CTKiến trúc0ĐGNL HCM
ĐT THPTƯu TiênV00; V01; V02
177580108CTThiết kế nội thất0ĐGNL HCM
ĐT THPTƯu TiênV00; V01; V02
187580201CTKỹ thuật xây dựng0ĐGNL HCM
ĐT THPTƯu TiênA00; A01; C01
3. Đào tạo tại cơ sở Đà Lạt
197580101DLKiến trúc0ĐGNL HCM
ĐT THPTƯu TiênV00; V01; V02
207580201DLKỹ thuật xây dựng0ĐGNL HCM
ĐT THPTƯu TiênA00; A01; C01

1. Đào tạo tại Thành phố Hồ Chí Minh

1. Mỹ thuật đô thị

Mã ngành: 7210110

• Phương thức xét tuyển: ĐGNL HCMĐT THPTƯu Tiên

• Tổ hợp: V00; V01; V02

2. Thiết kế công nghiệp

Mã ngành: 7210402

• Phương thức xét tuyển: ĐGNL HCMĐT THPTƯu Tiên

• Tổ hợp: H01; H02

3. Thiết kế đồ họa

Mã ngành: 7210403

• Phương thức xét tuyển: ĐGNL HCMĐT THPTƯu Tiên

• Tổ hợp: H01; H06

4. Thiết kế thời trang

Mã ngành: 7210404

• Phương thức xét tuyển: ĐGNL HCMĐT THPTƯu Tiên

• Tổ hợp: H01; H06

5. Kiến trúc

Mã ngành: 7580101

• Phương thức xét tuyển: ĐGNL HCMĐT THPTƯu Tiên

• Tổ hợp: V00; V01; V02

6. Kiến trúc cảnh quan

Mã ngành: 7580102

• Phương thức xét tuyển: ĐGNL HCMĐT THPTƯu Tiên

• Tổ hợp: V00; V01; V02

7. Quy hoạch vùng và đô thị

Mã ngành: 7580105

• Phương thức xét tuyển: ĐGNL HCMĐT THPTƯu Tiên

• Tổ hợp: V00; V01; V02

8. Thiết kế nội thất

Mã ngành: 7580108

• Phương thức xét tuyển: ĐGNL HCMĐT THPTƯu Tiên

• Tổ hợp: V00; V01; V02

9. Thiết kế đô thị (Chương trình tiên tiến)

Mã ngành: 7580110

• Phương thức xét tuyển: ĐGNL HCMĐT THPTƯu Tiên

• Tổ hợp: V00; V01; V02

10. Kỹ thuật xây dựng

Mã ngành: 7580201

• Phương thức xét tuyển: ĐGNL HCMĐT THPTƯu Tiên

• Tổ hợp: A00; A01

11. Kỹ thuật cơ sở hạ tầng (Chuyên ngành: Cấp thoát nước – Năng lượng thông tin – Giao thông san nền

Mã ngành: 7580210

• Phương thức xét tuyển: ĐGNL HCMĐT THPTƯu Tiên

• Tổ hợp: A00; A01; C01; D01

12. Quản lý xây dựng

Mã ngành: 7580302

• Phương thức xét tuyển: ĐGNL HCMĐT THPTƯu Tiên

• Tổ hợp: A00; A01; C01; D01

13. Kiến trúc (Chất lượng cao)

Mã ngành: 7580101CLC

• Phương thức xét tuyển: ĐGNL HCMĐT THPTƯu Tiên

• Tổ hợp: V00; V01; V02

14. Quy hoạch vùng và đô thị (Chất lượng cao)

Mã ngành: 7580105CLC

• Phương thức xét tuyển: ĐGNL HCMĐT THPTƯu Tiên

• Tổ hợp: V00; V01; V02

15. Kỹ thuật xây dựng (Chất lượng cao)

Mã ngành: 7580201CLC

• Phương thức xét tuyển: ĐGNL HCMĐT THPTƯu Tiên

• Tổ hợp: C01; A00; A01

2. Đào tạo tại cơ sở Cần Thơ

1. Kiến trúc

Mã ngành: 7580101CT

• Phương thức xét tuyển: ĐGNL HCMĐT THPTƯu Tiên

• Tổ hợp: V00; V01; V02

2. Thiết kế nội thất

Mã ngành: 7580108CT

• Phương thức xét tuyển: ĐGNL HCMĐT THPTƯu Tiên

• Tổ hợp: V00; V01; V02

3. Kỹ thuật xây dựng

Mã ngành: 7580201CT

• Phương thức xét tuyển: ĐGNL HCMĐT THPTƯu Tiên

• Tổ hợp: A00; A01; C01

3. Đào tạo tại cơ sở Đà Lạt

1. Kiến trúc

Mã ngành: 7580101DL

• Phương thức xét tuyển: ĐGNL HCMĐT THPTƯu Tiên

• Tổ hợp: V00; V01; V02

2. Kỹ thuật xây dựng

Mã ngành: 7580201DL

• Phương thức xét tuyển: ĐGNL HCMĐT THPTƯu Tiên

• Tổ hợp: A00; A01; C01