Điểm thi Tuyển sinh 247

Mã trường, các ngành Trường Đại Học Kinh Tế – Đại Học Quốc Gia Hà Nội 2024

Trường Đại Học Kinh Tế – Đại Học Quốc Gia Hà Nội
Preview
  • Tên trường: Trường Đại học Kinh tế - Đại học Quốc gia Hà Nội
  • Tên viết tắt: UEB
  • Tên tiếng Anh: VNU University of Economics and Business
  • Địa chỉ: Nhà E4, 144 đường Xuân Thủy, quận Cầu Giấy, Hà Nội
  • Website: http://ueb.vnu.edu.vn
  • Fanpage: https://www.facebook.com/ueb.edu.vn

Trường Đại học Kinh tế trực thuộc Đại học Quốc gia Hà Nội (tên giao dịch tiếng Anh: University of Economics and Business - Vietnam National University, Hanoi) được thành lập theo Quyết định số 290/QĐ-TTg ngày 6/3/2007 của Thủ tướng Chính phủ. Trường đã trải qua nhiều giai đoạn chuyển đổi lịch sử và có khởi nguyên từ Khoa Kinh tế Chính trị thuộc Trường Đại học Tổng hợp Hà Nội từ năm 1974.

Hiện nay, Trường ĐHKT là đơn vị tiên phong trong chuyển đổi các chương trình đào tạo từ hệ chuẩn sang hệ chất lượng cao, và xây dựng các chương trình đào tạo theo định mức kinh tế kỹ thuật, đáp ứng yêu cầu ngày càng cao về đào tạo bậc đại học của xã hội. Nhà trường đã tiên phong chuyển đổi 06 CTĐT CLC TT23 sang xác định học phí theo định mức kinh tế kỹ thuật, xây dựng mới 01 CTĐT liên ngành (Kinh tế và Quản lý) theo định mức kinh tế kỹ thuật. Hiện tại, Trường Đại học Kinh tế - ĐHQGHN đang đào tạo 08 CTĐT bậc cử nhân (06 CTĐT chính quy và 02 CTĐT liên kết), 10 CTĐT bậc thạc sĩ, 05 CTĐT bậc tiến sĩ. Đồng thời, để tiến tới thực hiện cơ chế tự chủ về kinh phí của một số CTĐT, Nhà trường đã mở mới chương trình Thạc sĩ Quản trị các tổ chức tài chính, Thạc sĩ Quản lý công (Liên kết với ĐH Uppsala - Thụy Điển, do ĐHQGHN cấp bằng) và một số chương trình khác. 

Ngày 5/6/2024, Tổ chức Quacquarelli Symonds (QS) đã công kết quả Bảng xếp hạng đại học thế giới QS World University Rankings 2025 (QS WUR 2025). Trong đó, Đại học Quốc gia Hà Nội (ĐHQGHN) đã có sự gia tăng mạnh mẽ lên vị trí trong nhóm 851-900 các cơ sở giáo dục đại học tốt nhất thế giới theo tiêu chí xếp hạng của QS WUR (so với lần xếp hạng trước là nhóm 951-1000).

Danh sách ngành đào tạo

Tên ngànhHọc phíChỉ tiêuPhương thức xét tuyểnTổ hợpĐiểm chuẩn 2024Ghi chú
Simple Empty
No data