Mã Trường: DKK
Trường Đại học Kinh tế – Kỹ thuật Công nghiệp là trường đại học công lập thuộc Bộ Công Thương với 2 cơ sở và 4 địa điểm đào tạo:
– Cơ sở Hà Nội:
+ Số 454 – 456 Phố Minh Khai, Phường Vĩnh Tuy, Quận Hai Bà Trưng, Hà Nội;
+ Số 218 Lĩnh Nam, Phường Lĩnh Nam, Quận Hoàng Mai, Hà Nội.
– Cơ sở Nam Định:
+ Số 353 Trần Hưng Đạo, Phường Bà Triệu, Thành phố Nam Định, Tỉnh Nam Định;
+ Khu xưởng thực hành, xã Mỹ Xá, Thành phố Nam Định, Tỉnh Nam Định.
Website: http://www.uneti.edu.vn; http://www.tuyensinh.uneti.edu.vn;
Email: tuyensinh@uneti.edu.vn
Hotline: 0962698288
Điện thoại: 024.36331854 – Fax:0243.8623938
Ngành, mã ngành, mã tổ hợp xét tuyển Đại học Kinh tế kỹ thuật công nghiệp 2023:
TT
|
Mã ngành
|
Tên ngành
|
Tổ hợp xét tuyển
|
1
|
7220201
|
Ngành Ngôn ngữ anh
– Chuyên ngành Biên phiên dịch
– Chuyên ngành Phương pháp giảng dạy
|
A01, D01, D09 và D14
|
2
|
7340101
|
Ngành Quản trị kinh doanh
– Chuyên ngành Quản trị kinh doanh tổng hợp
– Chuyên ngành Quản trị nhân lực
– Chuyên ngành Quản trị bán hàng
|
A00; A01; C01 và D01
|
3
|
7340115
|
Ngành Marketing
– Chuyên ngành Quản trị Marketing
– Chuyên ngành Truyền thông Marketing
|
A00; A01; C01 và D01
|
4
|
7340121
|
Ngành Kinh doanh thương mại
– Chuyên ngành Kinh doanh thương mại
– Chuyên ngành Thương mại điện tử
– Chuyên ngành Kinh doanh quốc tế
|
A00; A01; C01 và D01
|
5
|
7510605
|
Ngành Logistics & Quản lý chuỗi cung ứng
|
A00; A01; C01 và D01
|
6
|
7340201
|
Ngành Tài chính – Ngân hàng
– Chuyên ngành Tài chính doanh nghiệp
– Chuyên ngành Ngân hàng
– Chuyên ngành Công nghệ tài chính
– Chuyên ngành Đầu tư tài chính
|
A00; A01; C01 và D01
|
7
|
7340204
|
Ngành Bảo hiểm
– Chuyên ngành Định phí bảo hiểm
– Chuyên ngành Kinh tế bảo hiểm
– Chuyên ngành Bảo hiểm xã hội
|
A00; A01; C01 và D01
|
8
|
7340301
|
Ngành Kế toán
– Chuyên ngành Kế toán doanh nghiệp
– Chuyên ngành Kế toán nhà hàng khách sạn
– Chuyên ngành Kế toán công
|
A00; A01; C01 và D01
|
9
|
7340302
|
Kiểm toán
|
A00; A01; C01 và D01
|
10
|
7480102
|
Ngành Mạng máy tính và TTDL
– Chuyên ngành Mạng máy tính & truyền thông dữ liệu
– Chuyên ngành An toàn thông tin
|
A00; A01; C01 và D01
|
11
|
7480108
|
Công nghệ kỹ thuật máy tính
– Chuyên ngành Công nghệ nhúng và lập trình di động
– Chuyên ngành Trí tuệ nhân tạo và điều khiển thông minh
|
A00; A01; C01 và D01
|
12
|
7480201
|
Ngành Công nghệ thông tin
– Chuyên ngành Công nghệ thông tin
– Chuyên ngành Hệ thống thông tin
|
A00; A01; C01 và D01
|
13
|
7510201
|
Ngành CNKT cơ khí
– Chuyên ngành Công nghệ chế tạo máy
– Chuyên ngành Máy và cơ sở thiết kế máy
– Chuyên ngành Kỹ thuật đo và gia công thông minh
|
A00; A01; C01 và D01
|
14
|
7510203
|
Ngành CNKT cơ điện tử
– Chuyên ngành Kỹ thuật Robot
– Chuyên ngành Hệ thống Cơ điện tử
– Chuyên ngành Hệ thống Cơ điện tử trên Ô tô
|
A00; A01; C01 và D01
|
15
|
7510205
|
Ngành Công nghệ kỹ thuật Ô tô
– Chuyên ngành Công nghệ kỹ thuật Ô tô
– Chuyên ngành Máy – Gầm ô tô
– Chuyên ngành Điện – Cơ điện tử ô tô
|
A00; A01; C01 và D01
|
16
|
7510301
|
Ngành CNKT điện, điện tử
– Chuyên ngành Điện dân dụng và công nghiệp
– Chuyên ngành Hệ thống cung cấp điện
– Chuyên ngành Thiết bị điện, điện tử
|
A00; A01; C01 và D01
|
17
|
7510302
|
Ngành CNKT điện tử – viễn thông
– Chuyên ngành Hệ thống nhúng và điện tử ứng dụng
– Chuyên ngành Truyền thông số và IoT
|
A00; A01; C01 và D01
|
18
|
7510303
|
Ngành CNKT điều khiển và tự động hoá
– Chuyên ngành Tự động hóa công nghiệp
– Chuyên ngành Kỹ thuật điều khiển và hệ thống thông minh
– Chuyên ngành Thiết bị đo thông minh
|
A00; A01; C01 và D01
|
19
|
7540202
|
Ngành Công nghệ sợi, dệt
|
A00; A01; C01 và D01
|
20
|
7540204
|
Ngành Công nghệ dệt, may
– Chuyên ngành Công nghệ may
– Chuyên ngành Thiết kế Thời trang
|
A00; A01; C01 và D01
|
21
|
7540101
|
Ngành Công nghệ thực phẩm
– Chuyên ngành Công nghệ lên men
– Chuyên ngành Công nghệ bảo quản và Chế biến thực phẩm
– Chuyên ngành Quản lý chất lượng thực phẩm
|
A00; A01; B00 và D07
|
22
|
7460108
|
Ngành Khoa học dữ liệu
– Chuyên ngành Khoa học dữ liệu
– Chuyên ngành Phân tích dữ liệu
|
A00; A01; C01 và D01
|
23
|
7810103
|
Ngành Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành
– Chuyên ngành Quản trị lữ hành
– Chuyên ngành Quản trị khách sạn
|
A00; A01; C00 và D01
|
* Bảng mã các tổ hợp xét tuyển:
Mã tổ hợp các môn xét tuyển kết quả thi tốt nghiệp THPT và kết quả học tập THPT
|
A00
|
Toán – Vật lí – Hóa học
|
D01
|
Toán – Anh văn – Ngữ văn
|
A01
|
Toán – Vật lí – Anh văn
|
D07
|
Toán – Hóa – Anh văn
|
B00
|
Toán – Sinh học – Hóa học
|
D09
|
Toán – Lịch sử – Anh văn
|
C01
|
Toán – Vật lí – Ngữ văn
|
D10
|
Toán – Địa lý – Anh văn
|
C00
|
Ngữ văn – Lịch sử – Địa lý
|
D14
|
Ngữ văn – Lịch sử – Anh văn
|
* Quy định chênh lệch điểm xét tuyển giữa các tổ hợp: Các tổ hợp môn xét tuyển có giá trị ngang nhau trong cùng đợt xét tuyển.