Mã trường: LPS
Tên tiếng Anh: Ho Chi Minh City University of Law
Năm thành lập: 1996
Cơ quanchủ quản: Bộ Giáo dục và Đào tạo
Địa chỉ: 2 Nguyễn Tất Thành, Phường 12, Quận 4, TP HCM;
Tổ hợp môn xét tuyển, chỉ tiêu dự kiến và tỷ lệ xét tuyển của từng ngành theo từng tổ hợp Đại học Luật TPHCM 2024:
Stt
|
Ngành đào tạo trình độ đại học
|
Mã ngành
|
Tổ hợp xét tuyển/mã tổ hợp môn
|
Chỉ tiêu (dự kiến)
|
Tỷ lệ (dự kiến)
|
1.
|
Ngôn ngữ Anh (chuyên ngành tiếng Anh pháp lý)
|
7220201
|
Văn, Toán, tiếng Anh: D01
|
100
|
70,0% |
Văn, Lịch sử , tiếng Anh: D14
|
10,0% |
Văn, Giáo dục công dân, tiếng Anh: D66
|
10,0% |
Toán, Giáo dục công dân, tiếng Anh: D84
|
10,0% |
2.
|
Quản trị kinh doanh
|
7340101
|
Toán, Lý, Hoá: A00
|
150
|
20,0% |
Toán, Lý, tiếng Anh: A01
|
20,0% |
Văn, Toán, tiếng Anh: D01
|
40,0% |
Toán, Giáo dục công dân, tiếng Anh: D84
|
20,0% |
3.
|
Quản trị - Luật
|
7340102
|
Toán, Lý, Hoá: A00
|
300
|
20,0% |
Toán, Lý, tiếng Anh: A01
|
20,0% |
Văn, Toán, tiếng Anh: D01
|
40,0% |
Toán, Giáo dục công dân, tiếng Anh: D84
|
20,0% |
4.
|
Luật thương mại quốc tế
|
7380109
|
Toán, Lý, tiếng Anh: A01
|
120
|
20,0% |
Văn, Toán, tiếng Anh: D01
|
40,0% |
Văn, Giáo dục công dân, tiếng Anh: D66
|
20,0% |
Toán, Giáo dục công dân, tiếng Anh: D84
|
20,0% |
5.
|
Luật
|
7380101
|
Toán, Lý, Hoá: A00
|
1.430 |
20,0% |
Toán, Lý, tiếng Anh: A01
|
25,0% |
Văn, Sử, Địa: C00
|
15,0% |
Văn, Toán, Ngoại ngữ (D01: tiếng Anh, D03: tiếng Pháp, D06: tiếng Nhật)
|
40,0%
|
>> XEM CHI TIẾT PHƯƠNG ÁN TUYỂN SINH CỦA TRƯỜNG TẠI ĐÂY
|