Mã trường: MBS
Cơ quan chủ quản: Bộ Giáo dục và Đào tạo
Địa chỉ: 97 Võ Văn Tần, P6, Q3 TP HCM;
Website: http://www.ou.edu.vn
Các ngành, mã ngành, mã xét tuyển Đại học Mở TPHCM 2023:
TT
|
Ngành đào tạo
|
Mã ngành
|
Tổ hợp môn xét tuyển
|
LĨNH VỰC NHÂN VĂN
|
1
|
Ngôn ngữ Anh*
(tiếng Anh hệ số 2)
|
7220201
|
Toán, Lý, Anh Toán, Văn, Anh Văn, Sử, Anh
Văn, KHXH, Anh
|
2
|
Ngôn ngữ Anh Chất lượng cao
(tiếng Anh hệ số 2)
|
7220201C
|
Toán, Lý, Anh
Toán, Văn, Anh
Văn, Sử, Anh
Văn, KHXH, Anh
|
3
|
Ngôn ngữ Trung Quốc*
(Ngoại ngữ hệ số 2)
|
7220204
|
Văn, Toán, Ngoại ngữ (2) Văn, KHXH, Ngoại ngữ (2)
|
4
|
Ngôn ngữ Trung Quốc Chất lượng cao
(Ngoại ngữ hệ số 2)
|
7220204C
|
Văn, Toán, Ngoại ngữ (2) Văn, KHXH, Ngoại ngữ (2)
|
5
|
Ngôn ngữ Nhật
(Ngoại ngữ hệ số 2)
|
7220209
|
Văn, Toán, Ngoại ngữ (2) Văn, KHXH, Ngoại ngữ (2)
|
6
|
Ngôn ngữ Nhật Chất lượng cao
(Ngoại ngữ hệ số 2)
|
7220209C
|
Văn, Toán, Ngoại ngữ (2) Văn, KHXH, Ngoại ngữ (2)
|
7
|
Ngôn ngữ Hàn Quốc
(Ngoại ngữ hệ số 2)
|
7220210
|
Văn, Toán, Ngoại ngữ (2) Văn, KHXH, Ngoại ngữ (2)
|
LĨNH VỰC: KHOA HỌC XÃ HỘI VÀ HÀNH VI
|
8
|
Tâm lý học (Ngành mới)
|
7310401
|
Toán, Lý, Anh Toán, Văn, Ngoại ngữ (2)
Văn, Sử, Địa
Văn, KHXH, Ngoại ngữ (2)
|
9
|
Kinh tế*
|
7310101
|
Toán, Lý, Hóa
Toán, Lý, Anh
Toán, Văn, Anh
Toán, Hóa, Anh
|
10
|
Kinh tế Chất lượng cao
(tiếng Anh hệ số 2)
|
7310101C
|
Toán, Hóa, Anh
Toán, Lý, Anh
Toán, Văn, Anh
Toán, KHXH, Anh
|
11
|
Xã hội học*
|
7310301
|
Toán, Lý, Anh Toán, Văn, Ngoại ngữ (2)
Văn, Sử, Địa
Văn, KHXH, Ngoại ngữ (2)
|
12
|
Đông Nam Á học
|
7310620
|
Toán, Lý, Anh Toán, Văn, Ngoại ngữ (2)
Văn, Sử, Địa
Văn, KHXH, Ngoại ngữ (2)
|
LĨNH VỰC: KINH DOANH VÀ QUẢN LÝ
|
13
|
Quản trị kinh doanh*
|
7340101
|
Toán, Lý, Hóa
Toán, Lý, Anh
Toán, Văn, Anh
Toán, Hóa, Anh
|
14
|
Quản trị kinh doanh Chất lượng cao
(tiếng Anh hệ số 2)
|
7340101C
|
Toán, Hóa, Anh
Toán, Lý, Anh
Toán, Văn, Anh
Toán, KHXH, Anh
|
15
|
Marketing
|
7340115
|
Toán, Lý, Hóa
Toán, Lý, Anh
Toán, Văn, Anh
Toán, Hóa, Anh
|
16
|
Kinh doanh quốc tế
|
7340120
|
Toán, Lý, Hóa
Toán, Lý, Anh
Toán, Văn, Anh
Toán, Hóa, Anh
|
17
|
Kinh doanh quốc tế Chất lượng cao
(tiếng Anh hệ số 2) (Ngành mới)
|
7340120C
|
Toán, Hóa, Anh
Toán, Lý, Anh
Toán, Văn, Anh
Toán, KHXH, Anh
|
18
|
Tài chính – Ngân hàng*
|
7340201
|
Toán, Lý, Hóa
Toán, Lý, Anh
Toán, Văn, Anh
Toán, Hóa, Anh
|
19
|
Tài chính – Ngân hàng Chất lượng cao
(tiếng Anh hệ số 2)
|
7340201C
|
Toán, Hóa, Anh
Toán, Lý, Anh
Toán, Văn, Anh
Toán, KHXH, Anh
|
20
|
Kế toán*
|
7340301
|
Toán, Lý, Hóa
Toán, Lý, Anh
Toán, Văn, Anh
Toán, Hóa, Anh
|
21
|
Kế toán Chất lượng cao
(tiếng Anh hệ số 2)
|
7340301C
|
Toán, Hóa, Anh
Toán, Lý, Anh
Toán, Văn, Anh
Toán, KHXH, Anh
|
22
|
Kiểm toán*
|
7340302
|
Toán, Lý, Hóa
Toán, Lý, Anh
Toán, Văn, Anh
Toán, Hóa, Anh
|
23
|
Quản lý công
|
7340403
|
Toán, Lý, Hóa
Toán, Lý, Anh
Toán, Văn, Anh
Toán, Hóa, Anh
|
24
|
Quản trị nhân lực
|
7340404
|
Toán, Lý, Hóa
Toán, Lý, Anh
Toán, Văn, Anh
Toán, Sử, Văn
|
25
|
Quản trị nhân lực Chất lượng cao (Ngành mới)
(tiếng Anh hệ số 2)
|
7340404C
|
Toán, Hóa, Anh
Toán, Lý, Anh
Toán, Văn, Anh
Toán, KHXH, Anh
|
26
|
Hệ thống thông tin quản lý*
|
7340405
|
Toán, Lý, Hóa
Toán, Lý, Anh
Toán, Văn, Anh
Toán, Hóa, Anh
|
LĨNH VỰC: PHÁP LUẬT
|
27
|
Luật*
|
7380101
|
Toán, Lý, Hóa
Toán, Lý, Anh
Văn, Sử, Địa
Toán, Văn, Ngoại ngữ (1)
|
28
|
Luật kinh tế*
|
7380107
|
Toán, Lý, Hóa
Toán, Lý, Anh
Văn, Sử, Địa
Toán, Văn, Ngoại ngữ (1)
|
29
|
Luật kinh tế Chất lượng cao
(tiếng Anh hệ số 2)
|
7380107C
|
Toán, Hóa, Anh
Toán, Lý, Anh
Văn, Sử, Anh
Toán, Văn, Anh
|
LĨNH VỰC: KHOA HỌC SỰ SỐNG
|
30
|
Công nghệ sinh học
|
7420201
|
Toán, Lý, Sinh
Toán, Hóa, Anh
Toán, Lý, Hóa
Toán, Hóa, Sinh
|
31
|
Công nghệ sinh học Chất lượng cao
|
7420201C
|
Toán, Sinh, Anh
Toán, Hóa, Anh
Toán, Lý, Anh
Toán, Hóa, Sinh
|
LĨNH VỰC: MÁY TÍNH VÀ CÔNG NGHỆ THÔNG TIN
|
32
|
Khoa học máy tính *
(môn Toán hệ số 2)
|
7480101
|
Toán, Lý, Hóa
Toán, Lý, Anh
Toán, Văn, Anh
Toán, Hóa, Anh
|
33
|
Khoa học máy tính Chất lượng cao
(môn Toán hệ số 2)
|
7480101C
|
Toán, Lý, Hóa
Toán, Lý, Anh
Toán, Văn, Anh
Toán, Hóa, Anh
|
34
|
Công nghệ thông tin
(môn Toán hệ số 2)
|
7480201
|
Toán, Lý, Hóa
Toán, Lý, Anh
Toán, Văn, Anh
Toán, Hóa, Anh
|
LĨNH VỰC: CÔNG NGHỆ KỸ THUẬT
|
35
|
Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng*
(môn Toán hệ số 2)
|
7510102
|
Toán, Lý, Hóa
Toán, Lý, Anh
Toán, Văn, Anh
Toán, Hóa, Anh
|
36
|
Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng
Chất lượng cao (môn Toán hệ số 2)
|
7510102C
|
Toán, Hóa, Anh
Toán, Lý, Anh
Toán, Văn, Anh
Toán, Lý, Hóa
|
37
|
Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng
|
7510605
|
Toán, Lý, Hóa
Toán, Lý, Anh
Toán, Văn, Anh
Toán, Hóa, Anh
|
LĨNH VỰC: SẢN XUẤT VÀ CHẾ BIẾN
|
38
|
Công nghệ thực phẩm
|
7540101
|
Toán, Lý, Hóa
Toán, Hóa, Anh
Toán, Hóa, Sinh
Toán, Lý, Anh
|
LĨNH VỰC: KIẾN TRÚC VÀ XÂY DỰNG
|
39
|
Quản lý xây dựng
(môn Toán hệ số 2)
|
7580302
|
Toán, Lý, Hóa
Toán, Lý, Anh
Toán, Văn, Anh
Toán, Hóa, Anh
|
LĨNH VỰC: DỊCH VỤ XÃ HỘI
|
40
|
Công tác xã hội
|
7760101
|
Toán, Lý, Anh Toán, Văn, Ngoại ngữ (2)
Văn, Sử, Địa
Văn, KHXH, Ngoại ngữ (2)
|
LĨNH VỰC: DU LỊCH, KHÁCH SẠN, THỂ THAO VÀ DỊCH VỤ CÁ NHÂN
|
41
|
Du lịch
|
7810101
|
Toán, Lý, Hóa
Toán, Lý, Anh
Toán, Văn, Anh
Toán, Sử, Văn
|
LĨNH VỰC: TOÁN VÀ THỐNG KÊ
|
42
|
Khoa học dữ liệu (Ngành mới)
(môn Toán hệ số 2)
|
7480298
|
Toán, Lý, Hóa
Toán, Lý, Anh
Toán, Văn, Anh
Toán, Hóa, Anh
|
>> XEM CHI TIẾT PHƯƠNG ÁN TUYỂN SINH CỦA TRƯỜNG TẠI ĐÂY
|