Mã trường: MBS
Cơ quan chủ quản: Bộ Giáo dục và Đào tạo
Địa chỉ: 97 Võ Văn Tần, P6, Q3 TP HCM;
Website: http://www.ou.edu.vn
Các ngành, mã ngành, mã xét tuyển Đại học Mở TPHCM 2022:
STT
|
Ngành/Chương trình
|
Mã ngành
|
Chỉ tiêu
(Dự kiến)
|
Tổ hợp xét tuyển
|
A.
|
Chương trình đại trà
|
|
|
|
01
|
Ngôn ngữ Anh (1)
|
7220201
|
200
|
Toán, Lý, Anh (A01); Toán, Văn, Anh (D01); Văn, Sử, Anh (D14); Văn, KHXH, Anh (D78).
|
02
|
Ngôn ngữ Trung Quốc (1)
|
7220204
|
85
|
Văn, Toán, Ngoại Ngữ; (D01-D06, DD2) Văn, KHXH, Ngoại Ngữ. (D78-D83, DH8)
|
03
|
Ngôn ngữ Nhật (1)
|
7220209
|
140
|
04
|
Ngôn ngữ Hàn Quốc (1)
|
7220210
|
45
|
05
|
Kinh tế
|
7310101
|
200
|
Toán, Lý, Hóa (A00); Toán, Lý, Anh (A01); Toán, Hóa, Anh (D07); Toán, Văn, Anh (D01).
|
06
|
Xã hội học
|
7310301
|
110
|
Toán, Lý, Anh (A01); Văn, Sử, Địa (C00); Toán, Văn, Ngoại Ngữ (D01-D06, DD2); Văn, KH Xã Hội, Ngoại Ngữ (D78-D83, DH8).
|
07
|
Đông Nam Á học
|
7310620
|
140
|
08
|
Quản trị kinh doanh
|
7340101
|
240
|
Toán, Lý, Hóa (A00); Toán, Lý, Anh (A01); Toán, Văn, Anh (D01); Toán, Hóa, Anh (D07).
|
09
|
Marketing
|
7340115
|
110
|
10
|
Kinh doanh quốc tế
|
7340120
|
130
|
11
|
Tài chính Ngân hàng
|
7340201
|
220
|
12
|
Kế toán
|
7340301
|
230
|
13
|
Kiểm toán
|
7340302
|
100
|
14
|
Quản lý công (Ngành mới)
|
7340403
|
40
|
15
|
Quản trị nhân lực
|
7340404
|
70
|
Toán, Lý, Hóa (A00); Toán, Sử, Văn (C03); Toán, Văn, Anh (D01); Toán, Lý, Anh (A01)
|
16
|
Hệ thống thông tin quản lý
|
7340405
|
160
|
Toán, Lý, Hóa (A00); Toán, Lý, Anh (A01); Toán, Văn, Anh (D01); Toán, Hóa, Anh (D07)
|
17
|
Luật (2)
|
7380101
|
120
|
Toán, Lý, Hóa (A00); Toán, Lý, Anh (A01); Văn, Sử, Địa (C00); Toán, Văn, Ngoại Ngữ (D01, D03, D05, D06)
|
18
|
Luật kinh tế (2)
|
7380107
|
170
|
19
|
Công nghệ sinh học
|
7420201
|
170
|
Toán, Lý, Hóa (A00); Toán, Hóa, Anh (D07); Toán, Lý, Sinh (A02); Toán, Hóa, Sinh (B00).
|
20
|
Khoa học máy tính (3)
|
7480101
|
180
|
Toán, Lý, Hóa (A00); Toán, Lý, Anh (A01); Toán, Văn, Anh (D01); Toán, Hóa, Anh (D07).
|
21
|
Công nghệ thông tin (3)
|
7480201
|
210
|
22
|
Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng (3)
|
7510102
|
170
|
23
|
Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng
|
7510605
|
45
|
24
|
Công nghệ thực phẩm
|
7540101
|
80
|
Toán, Lý, Hóa (A00); Toán, Hóa, Anh (D07); Toán, Lý, Anh (A01); Toán, Hóa, Sinh (B00).
|
25
|
Quản lý xây dựng (3)
|
7580302
|
100
|
Toán, Lý, Hóa (A00); Toán, Lý, Anh (A01); Toán, Văn, Anh (D01); Toán, Hóa, Anh (D07).
|
26
|
Công tác xã hội
|
7760101
|
100
|
Toán, Lý, Anh (A01); Văn, Sử, Địa (C00); Toán, Văn, Ngoại Ngữ (D01-D06, DD2); Văn, KH Xã Hội, Ngoại Ngữ (D78-D83, DH8)
|
27
|
Du lịch
|
7810101
|
65
|
Toán, Lý, Hóa (A00); Toán, Sử, Văn (C03); Toán, Văn, Anh (D01); Toán, Lý, Anh (A01)
|
B.
|
Chương trình chất lượng cao
|
|
|
|
01
|
Ngôn ngữ Anh (1)
|
7220201C
|
190
|
Toán, Lý, Anh (A01); Toán, Văn, Anh (D01); Văn, Sử, Anh (D14); Văn, KHXH, Anh (D78).
|
02
|
Ngôn ngữ Trung Quốc (1)
|
7220204C
|
35
|
Văn, Toán, Ngoại Ngữ (D01-D06, DD2); Văn, KHXH, Ngoại Ngữ (D78-D83, DH8).
|
03
|
Ngôn ngữ Nhật (1)
|
7220209C
|
35
|
04
|
Kinh tế (Ngành mới) (1)
|
7310101C
|
40
|
Toán, Hóa, Anh (D07); Toán, Lý, Anh (A01); Toán, Văn, Anh (D01); Toán, KHXH, Anh (D96)
|
05
|
Quản trị kinh doanh (1)
|
7340101C
|
250
|
06
|
Tài chính ngân hàng (1)
|
7340201C
|
200
|
07
|
Kế toán (1)
|
7340301C
|
140
|
08
|
Luật kinh tế (1)
|
7380107C
|
90
|
Toán, Hóa, Anh (D07); Toán, Lý, Anh (A01); Toán, Văn, Anh (D01); Văn, Sử, Anh (D14)
|
09
|
Công nghệ sinh học
|
7420201C
|
40
|
Toán, Sinh, Anh (D08); Toán, Lý, Anh (A01); Toán, Hóa, Sinh (B00); Toán, Hoá, Anh (D07)
|
10
|
Khoa học máy tính (3)
|
7480101C
|
50
|
Toán, Lý, Hóa (A00); Toán, Văn, Anh (D01); Toán, Hóa, Anh (D07); Toán, Lý, Anh (A01)
|
11
|
Công nghệ kỹ thuật công trình xây (3)
|
7510102C
|
40
|
Ghi chú
(1) Môn Ngoại ngữ hệ số 2;
(2) Điểm trúng tuyển tổ hợp Văn, Sử, Địa cao hơn các tổ hợp còn lại 1.5 điểm;
(3) Môn Toán hệ số 2;
- Các ngành Ngôn ngữ Trung Quốc (đại trà, chất lượng cao), Ngôn ngữ Nhật (đại trà, chất lượng cao), Ngôn ngữ Hàn Quốc, Đông Nam á học, Công tác xã hội, Xã hội học: Ngoại ngữ gồm Anh, Nga, Pháp, Đức, Nhật, Trung, Hàn Quốc.
- Các ngành Luật và Luật kinh tế: Ngoại ngữ gồm Anh, Pháp, Đức, Nhật.
Phương thức xét tuyển:
PT
|
Phương thức tuyển sinh
|
1
|
Xét tuyển thẳng theo quy chế tuyển sinh của Bộ GD-ĐT |
2
|
Xét tuyển theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2022 |
3
|
Ưu tiên xét tuyển đối với thí sinh có:
+ Dựa trên bài thi tú tài quốc tế (IB) tổng điểm 26 trở lên.
+ Chứng chỉ quốc tế A-level của trung tâm khảo thí ĐH Cambridge (Anh) theo điểm 3 môn thi (trở lên) đảm bảo mức điểm mỗi môn thi đạt từ C trở lên.
+ Kết quả kỳ thi SAT đạt từ 1100/1600.
|
4
|
Ưu tiên xét tuyển HSG THPT |
5
|
Ưu tiên xét tuyển học bạ có chứng chỉ ngoại ngữ |
6
|
Xét tuyển kết quả học tập THPT (Học bạ) |
>>> XEM CHI TIẾT PHƯƠNG ÁN TUYỂN SINH CỦA TRƯỜNG TẠI ĐÂY
|