STT | Mã ngành | Tên ngành | Chỉ tiêu | Phương thức xét tuyển | Tổ hợp |
---|---|---|---|---|---|
1 | 7140222 | Sư phạm Mỹ thuật (Trường sẽ nhận hồ sơ vào tháng 7 sau khi có đơn đặt hàng của địa phương) | 25 | ĐT THPTHọc Bạ | |
2 | 7210101 | Lý luận, lịch sử và phê bình mỹ thuật | 10 | ĐT THPTHọc Bạ | |
3 | 7210103 | Hội hoạ | 50 | ĐT THPTHọc Bạ | |
4 | 7210104 | Đồ hoạ | 50 | ĐT THPTHọc Bạ | |
5 | 7210105 | Điêu khắc | 10 | ĐT THPTHọc Bạ | |
6 | 7210403 | Thiết kế đồ họa | 140 | ĐT THPTHọc Bạ | |
7 | 8210101 | Lý luận và lịch sử mỹ thuật | 7 | ĐT THPTHọc Bạ | |
8 | 8210102 | Mỹ thuật tạo hình | 20 | ĐT THPTHọc Bạ | |
9 | 8210410 | Mỹ thuật ứng dụng | 13 | ĐT THPTHọc Bạ | |
10 | 9210101 | Lý luận và lịch sử mỹ thuật | 5 | ĐT THPTHọc Bạ |
1. Sư phạm Mỹ thuật (Trường sẽ nhận hồ sơ vào tháng 7 sau khi có đơn đặt hàng của địa phương)
• Mã ngành: 7140222
• Chỉ tiêu: 25
• Phương thức xét tuyển: ĐT THPTHọc Bạ
• Tổ hợp:
2. Lý luận, lịch sử và phê bình mỹ thuật
• Mã ngành: 7210101
• Chỉ tiêu: 10
• Phương thức xét tuyển: ĐT THPTHọc Bạ
• Tổ hợp:
3. Hội hoạ
• Mã ngành: 7210103
• Chỉ tiêu: 50
• Phương thức xét tuyển: ĐT THPTHọc Bạ
• Tổ hợp:
4. Đồ hoạ
• Mã ngành: 7210104
• Chỉ tiêu: 50
• Phương thức xét tuyển: ĐT THPTHọc Bạ
• Tổ hợp:
5. Điêu khắc
• Mã ngành: 7210105
• Chỉ tiêu: 10
• Phương thức xét tuyển: ĐT THPTHọc Bạ
• Tổ hợp:
6. Thiết kế đồ họa
• Mã ngành: 7210403
• Chỉ tiêu: 140
• Phương thức xét tuyển: ĐT THPTHọc Bạ
• Tổ hợp:
7. Lý luận và lịch sử mỹ thuật
• Mã ngành: 8210101
• Chỉ tiêu: 7
• Phương thức xét tuyển: ĐT THPTHọc Bạ
• Tổ hợp:
8. Mỹ thuật tạo hình
• Mã ngành: 8210102
• Chỉ tiêu: 20
• Phương thức xét tuyển: ĐT THPTHọc Bạ
• Tổ hợp:
9. Mỹ thuật ứng dụng
• Mã ngành: 8210410
• Chỉ tiêu: 13
• Phương thức xét tuyển: ĐT THPTHọc Bạ
• Tổ hợp:
10. Lý luận và lịch sử mỹ thuật
• Mã ngành: 9210101
• Chỉ tiêu: 5
• Phương thức xét tuyển: ĐT THPTHọc Bạ
• Tổ hợp: