Mã trường: DNC
Địa chỉ: Số 168, đường Nguyễn Văn Cừ nối dài, phường An Bình, Quận Ninh Kiều, TP. Cần Thơ
Số Điện thoại: 0292 3798 168 – 0292 3798 222 – 0292 3798 333
Hotline/Zalo: 0939 257 838
Ngành, mã ngành xét tuyển Đại học Nam Cần Thơ năm 2024
NHÓM NGÀNH
|
STT
|
MÃ NGÀNH
|
TÊN NGÀNH
|
MÃ TỔ HỢP
|
Nhóm ngành Sức khỏe
|
1
|
7720101
|
Y khoa (Bác sĩ đa khoa)
|
A02, B00, D07, D08
|
2
|
7720501
|
Răng Hàm Mặt ( Bác sĩ Răng hàm mặt)
|
3
|
7720110
|
Y học dự phòng (Bác sĩ Y học dự phòng)
|
10
|
7520212
|
Y học cổ truyền (dự kiến)
|
4
|
7720110
|
Dược học
|
A00, B00, D07, D08
|
5
|
7720602
|
Kỹ thuật xét nghiệm y học
|
6
|
7720201
|
Kỹ thuật hình ảnh y học
|
9
|
7720802
|
Điều dưỡng
|
7
|
7720602
|
Quản lý bệnh viện
|
B00, B03, C01, C02
|
8
|
7720601
|
Kỹ thuật y sinh (Khoa học và công nghệ y khoa)
|
A00, B00, A01, A02
|
Nhóm ngành Kỹ thuật công nghệ
|
11
|
7510205
|
Công nghệ kỹ thuật ô tô
|
A00,A01, A02, D07
|
12
|
7510210
|
Công nghệ kỹ thuật ô tô điện
|
13
|
7520116
|
Kỹ thuật cơ khí động lực
|
14
|
7480201
|
Công nghệ thông tin
|
15
|
7480103
|
Kỹ thuật phần mềm
|
16
|
7480101
|
Khoa học máy tính
|
17
|
7480102
|
Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu
|
18
|
7540101
|
Công nghệ thực phẩm
|
A00, A02, B00, D07
|
19
|
7510401
|
Công nghệ kỹ thuật hóa học
|
A00, B00, D07, C08
|
20
|
7510301
|
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử
|
A00,A01, A02, C01
|
21
|
7510304
|
Công nghệ kỹ thuật bán dẫn
|
Nhóm ngành Xã hội Nhân văn
|
22
|
7320108
|
Quan hệ công chúng (PR)
|
C00, D01, D14, D15
|
23
|
7320104
|
Truyền thông đa phương tiện
|
24
|
7380101
|
Luật
|
25
|
7380107
|
Luật kinh tế
|
26
|
7220201
|
Ngôn ngữ anh
|
D01, D14, D15, D66
|
Nhóm ngành Kinh tế - Quản trị
|
27.1
|
7340101
|
Quản trị kinh doanh
|
A00, A01, C04, D01
|
27.2
|
|
Quản lý và kinh doanh thể thao
|
28
|
7340201
|
Tài chính - Ngân hàng
|
29
|
7340301
|
Kế toán
|
30
|
7340115
|
Marketing
|
32
|
7340120
|
Kinh doanh quốc tế
|
34
|
7310109
|
Kinh tế số
|
35
|
7340122
|
Thương mại điện tử
|
31
|
7340116
|
Bất động sản
|
A00, B00, C05, C08
|
33
|
7510605
|
Logistics và quản lý chuỗi cung ứng
|
A00, A01, D01, D07
|
36
|
7510601
|
Quản lý công nghiệp
|
Nhóm ngành Du lịch, Nhà hàng và Khách sạn
|
37
|
7810201
|
Quản trị khách sạn
|
A00, A01, C00, D01
|
38
|
7810202
|
Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống
|
39
|
7810103
|
Quản trị DV du lịch và lữ hành
|
Nhóm ngành Xây dựng - Môi trường
|
40
|
7580101
|
Kiến trúc
|
A00, D01, V00, V01
|
41
|
7580201
|
Kỹ thuật xây dựng
|
A00,A01, A02, D07
|
42
|
7850101
|
Quản lý tài nguyên và môi trường
|
A00, A02, B00, C08
|
43
|
7850103
|
Quản lý đất đai
|
Các tổ hợp môn:
A00: Toán - Lý - Hóa
A01: Toán - Lý - Anh
A02: Toán - Lý - Sinh
B00: Toán - Hóa - Sinh
B03: Toán - Sinh - Văn
C00: Văn - Sử - Địa
C01: Văn - Toán - Lý
C02: Văn - Toán - Hóa
C04: Toán - Văn - Địa
C05: Văn - Lý - Hóa
C08: Văn - Hóa - Sinh
D01: Văn - Toán - Anh
D07: Văn - Hóa - Anh
D08: Toán - Sinh - Anh
D14: Văn - Sinh - Anh
D15: Văn - Địa - Anh
D66: Văn - GDCD - Anh
>>> XEM THÊM THÔNG TIN TUYỂN SINH CỦA TRƯỜNG TẠI ĐÂY
|