STT | Mã ngành | Tên ngành | Chỉ tiêu | Phương thức xét tuyển | Tổ hợp | |||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1. Chương trình đại học chính quy chuẩn | ||||||||
1 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh - Chương trình Tiếng Anh thương mại - Chương trình Song ngữ Anh - Trung | 160 | ĐT THPT | A00; A01; D14; D15 | |||
V-SAT | A01; D07; D09; D10 | |||||||
2 | 7310106 | Kinh tế quốc tế | 160 | ĐT THPT | A00; A01; D01; D07 | |||
V-SAT | A01; D07; D09; D10 | |||||||
3 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | 60 | V-SAT | A00; A01; A04; A05 | |||
ĐT THPT | A00; A01; D01; D07 | |||||||
4 | 7340115 | Marketing | 120 | ĐT THPT | A00; A01; D01; D07 | |||
V-SAT | A00; A01; D09; D10 | |||||||
5 | 7340120 | Kinh doanh quốc tế | 120 | ĐT THPT | A00; A01; D01; D07 | |||
V-SAT | A01; D07; D09; D10 | |||||||
6 | 7340122 | Thương mại điện tử (Mới) | 60 | ĐT THPT | A00; A01; D01; D07; K01 (Toán; Anh; Tin) | |||
V-SAT | A00; A01; D09; D10 | |||||||
7 | 7340201 | Tài chính – Ngân hàng - Chương trình Tài chính - Chương trình Ngân hàng - Định hướng ngân hàng số và Chuỗi khối - Chương trình Tài chính định lượng cà Quản trị rủi ro - Chương trình Tài chính và Quản trị doanh nghiệp | 400 | V-SAT | A00; A01; A04; A05 | |||
ĐT THPT | A00; A01; D01; D07 | |||||||
8 | 7340205 | Công nghệ tài chính (Fintech) | 120 | V-SAT | A00; A01; A04; A05 | |||
ĐT THPT | A00; A01; D01; D07; K01 (Toán; Anh; Tin) | |||||||
9 | 7340301 | Kế toán | 150 | V-SAT | A00; A01; A04; A05 | |||
ĐT THPT | A00; A01; D01; D07 | |||||||
10 | 7340302 | Kiểm toán | 60 | V-SAT | A00; A01; A04; A05 | |||
ĐT THPT | A00; A01; D01; D07 | |||||||
11 | 7340405 | Hệ thống thông tin quản lý - Chương trình Hệ thống thông tin kinh doanh và chuyển đổi số | 210 | V-SAT | A00; A01; A04; A05 | |||
ĐT THPT | A00; A01; D01; D07; K01 (Toán; Anh; Tin) | |||||||
12 | 7380101 | Luật (Mới) | 60 | ĐT THPT | A00; A01; D14; D01; C00 | |||
V-SAT | A01; A03; A07; D09 | |||||||
13 | 7380107 | Luật kinh tế | 110 | ĐT THPT | A00; A01; D14; D01; C00 | |||
V-SAT | A01; A03; A07; D09 | |||||||
14 | 7460108 | Khoa học dữ liệu | 120 | V-SAT | A00; A01; A04; A05 | |||
ĐT THPT | A00; A01; D01; D07; K01 (Toán; Anh; Tin) | |||||||
15 | 7480107 | Trí tuệ nhân tạo (Mới) | 60 | V-SAT | A00; A01; A04; A05 | |||
ĐT THPT | A00; A01; D01; D07; K01 (Toán; Anh; Tin) | |||||||
16 | 7510605 | Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng | 120 | V-SAT | A00; A01; A04; A05 | |||
ĐT THPT | A00; A01; D01; D07 | |||||||
2. Chương trình đại học chính quy Tiếng Anh bán phần (TABP) | ||||||||
17 | 7310106_TABP | Kinh tế quốc tế TABP | 80 | Kết HợpĐT THPT | A00; A01; D01; D07 | |||
V-SAT | A01; D07; D09; D10 | |||||||
18 | 7340101_TABP | Quản trị kinh doanh TABP (Chương trình định hướng E.Business) | 400 | V-SAT | A00; A01; A04; A05 | |||
Kết HợpĐT THPT | A00; A01; D01; D07 | |||||||
19 | 7340201_TABP | Tài chính – Ngân hàng TABP (Chương trình định hướng công nghệ tài chính và chuyển đổi số) | 1.200 | V-SAT | A00; A01; A04; A05 | |||
Kết HợpĐT THPT | A00; A01; D01; D07 | |||||||
20 | 7340301_TABP | Kế toán TABP (Chương trình định hướng Digital Accounting) | 290 | V-SAT | A00; A01; A04; A05 | |||
Kết HợpĐT THPT | A00; A01; D01; D07 | |||||||
21 | 7340405_TABP | Hệ thống thông tin quản lý TABP | 80 | V-SAT | A00; A01; A04; A05 | |||
Kết Hợp | A00; A01; D01; D07 | |||||||
ĐT THPT | A00; A01; D01; D07; K01 (Toán, Anh, Tin) | |||||||
22 | 7380107_TABP | Luật kinh tế TABP (Mới) | 80 | Kết Hợp | A00; A01; D01; D07 | |||
ĐT THPT | A00; A01; D14; D01; C00 | |||||||
V-SAT | A01; A03; A07; D09 | |||||||
3. Chương trình đào tạo đặc biệt (theo tiêu chuẩn Anh ngữ chất lượng quốc tế) | ||||||||
23 | 7220201_DB | Ngôn ngữ Anh - Chương trình đào tạo đặc biệt | 80 | Kết HợpĐT THPT | A01; D01; D14; D15 | |||
V-SAT | A01; D07; D09; D10 | |||||||
4. Chương trình đại học chính quy quốc tế cấp song bằng | ||||||||
24 | 7340101_QTSB | Quản trị kinh doanh (Chương trình Quản trị kinh doanh; Marketing; Quản lý chuỗi cung ứng; Tài chính do ĐH Bolton (Anh Quốc) và HUB mỗi bên cấp một bằng cử nhân) | 0 | ĐT THPTKết Hợp | A00; A01; D01; D07 | |||
25 | 7340201_QTSB | Tài chính – Ngân hàng (Chương trình Tài chính - Ngân hàng - Bảo hiểm do ĐH Toulon (Pháp) và HUB mỗi bên cấp một bằng cử nhân) | 0 | ĐT THPTKết Hợp | A00; A01; D01; D07 | |||
5. Chương trình đại học chính quy Quốc tế do Đối tác cấp bằng | ||||||||
26 | 7340101_CNQT | Quản trị kinh doanh (Chương trình Quản trị kinh doanh; Quản lý Chuỗi cung ứng; Marketing; Tài chính do ĐH Bolton - Anh Quốc cấp bằng) | 0 | Thi Riêng | ||||
27 | 7340201_CNQT | Tài chính – Ngân hàng (Chương trình Tài chính - Ngân hàng - Bảo hiểm do ĐH Toulon - Pháp cấp bằng) | 0 | Thi Riêng |
1. Chương trình đại học chính quy chuẩn
1. Ngôn ngữ Anh - Chương trình Tiếng Anh thương mại - Chương trình Song ngữ Anh - Trung
• Mã ngành: 7220201
• Chỉ tiêu: 160
• Phương thức xét tuyển: ĐT THPTV-SAT
• Tổ hợp: A00; A01; D14; D15; D07; D09; D10
2. Kinh tế quốc tế
• Mã ngành: 7310106
• Chỉ tiêu: 160
• Phương thức xét tuyển: ĐT THPTV-SAT
• Tổ hợp: A00; A01; D01; D07; D09; D10
3. Quản trị kinh doanh
• Mã ngành: 7340101
• Chỉ tiêu: 60
• Phương thức xét tuyển: V-SATĐT THPT
• Tổ hợp: A00; A01; A04; A05; D01; D07
4. Marketing
• Mã ngành: 7340115
• Chỉ tiêu: 120
• Phương thức xét tuyển: ĐT THPTV-SAT
• Tổ hợp: A00; A01; D01; D07; D09; D10
5. Kinh doanh quốc tế
• Mã ngành: 7340120
• Chỉ tiêu: 120
• Phương thức xét tuyển: ĐT THPTV-SAT
• Tổ hợp: A00; A01; D01; D07; D09; D10
6. Thương mại điện tử (Mới)
• Mã ngành: 7340122
• Chỉ tiêu: 60
• Phương thức xét tuyển: ĐT THPTV-SAT
• Tổ hợp: A00; A01; D01; D07; K01 (Toán; Anh; Tin); D09; D10
7. Tài chính – Ngân hàng - Chương trình Tài chính - Chương trình Ngân hàng - Định hướng ngân hàng số và Chuỗi khối - Chương trình Tài chính định lượng cà Quản trị rủi ro - Chương trình Tài chính và Quản trị doanh nghiệp
• Mã ngành: 7340201
• Chỉ tiêu: 400
• Phương thức xét tuyển: V-SATĐT THPT
• Tổ hợp: A00; A01; A04; A05; D01; D07
8. Công nghệ tài chính (Fintech)
• Mã ngành: 7340205
• Chỉ tiêu: 120
• Phương thức xét tuyển: V-SATĐT THPT
• Tổ hợp: A00; A01; A04; A05; D01; D07; K01 (Toán; Anh; Tin)
9. Kế toán
• Mã ngành: 7340301
• Chỉ tiêu: 150
• Phương thức xét tuyển: V-SATĐT THPT
• Tổ hợp: A00; A01; A04; A05; D01; D07
10. Kiểm toán
• Mã ngành: 7340302
• Chỉ tiêu: 60
• Phương thức xét tuyển: V-SATĐT THPT
• Tổ hợp: A00; A01; A04; A05; D01; D07
11. Hệ thống thông tin quản lý - Chương trình Hệ thống thông tin kinh doanh và chuyển đổi số
• Mã ngành: 7340405
• Chỉ tiêu: 210
• Phương thức xét tuyển: V-SATĐT THPT
• Tổ hợp: A00; A01; A04; A05; D01; D07; K01 (Toán; Anh; Tin)
12. Luật (Mới)
• Mã ngành: 7380101
• Chỉ tiêu: 60
• Phương thức xét tuyển: ĐT THPTV-SAT
• Tổ hợp: A00; A01; D14; D01; C00; A03; A07; D09
13. Luật kinh tế
• Mã ngành: 7380107
• Chỉ tiêu: 110
• Phương thức xét tuyển: ĐT THPTV-SAT
• Tổ hợp: A00; A01; D14; D01; C00; A03; A07; D09
14. Khoa học dữ liệu
• Mã ngành: 7460108
• Chỉ tiêu: 120
• Phương thức xét tuyển: V-SATĐT THPT
• Tổ hợp: A00; A01; A04; A05; D01; D07; K01 (Toán; Anh; Tin)
15. Trí tuệ nhân tạo (Mới)
• Mã ngành: 7480107
• Chỉ tiêu: 60
• Phương thức xét tuyển: V-SATĐT THPT
• Tổ hợp: A00; A01; A04; A05; D01; D07; K01 (Toán; Anh; Tin)
16. Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng
• Mã ngành: 7510605
• Chỉ tiêu: 120
• Phương thức xét tuyển: V-SATĐT THPT
• Tổ hợp: A00; A01; A04; A05; D01; D07
2. Chương trình đại học chính quy Tiếng Anh bán phần (TABP)
1. Kinh tế quốc tế TABP
• Mã ngành: 7310106_TABP
• Chỉ tiêu: 80
• Phương thức xét tuyển: Kết HợpĐT THPTV-SAT
• Tổ hợp: A00; A01; D01; D07; D09; D10
2. Quản trị kinh doanh TABP (Chương trình định hướng E.Business)
• Mã ngành: 7340101_TABP
• Chỉ tiêu: 400
• Phương thức xét tuyển: V-SATKết HợpĐT THPT
• Tổ hợp: A00; A01; A04; A05; D01; D07
3. Tài chính – Ngân hàng TABP (Chương trình định hướng công nghệ tài chính và chuyển đổi số)
• Mã ngành: 7340201_TABP
• Chỉ tiêu: 1.200
• Phương thức xét tuyển: V-SATKết HợpĐT THPT
• Tổ hợp: A00; A01; A04; A05; D01; D07
4. Kế toán TABP (Chương trình định hướng Digital Accounting)
• Mã ngành: 7340301_TABP
• Chỉ tiêu: 290
• Phương thức xét tuyển: V-SATKết HợpĐT THPT
• Tổ hợp: A00; A01; A04; A05; D01; D07
5. Hệ thống thông tin quản lý TABP
• Mã ngành: 7340405_TABP
• Chỉ tiêu: 80
• Phương thức xét tuyển: V-SATKết HợpĐT THPT
• Tổ hợp: A00; A01; A04; A05; D01; D07; K01 (Toán, Anh, Tin)
6. Luật kinh tế TABP (Mới)
• Mã ngành: 7380107_TABP
• Chỉ tiêu: 80
• Phương thức xét tuyển: Kết HợpĐT THPTV-SAT
• Tổ hợp: A00; A01; D01; D07; D14; C00; A03; A07; D09
3. Chương trình đào tạo đặc biệt (theo tiêu chuẩn Anh ngữ chất lượng quốc tế)
1. Ngôn ngữ Anh - Chương trình đào tạo đặc biệt
• Mã ngành: 7220201_DB
• Chỉ tiêu: 80
• Phương thức xét tuyển: Kết HợpĐT THPTV-SAT
• Tổ hợp: A01; D01; D14; D15; D07; D09; D10
4. Chương trình đại học chính quy quốc tế cấp song bằng
1. Quản trị kinh doanh (Chương trình Quản trị kinh doanh; Marketing; Quản lý chuỗi cung ứng; Tài chính do ĐH Bolton (Anh Quốc) và HUB mỗi bên cấp một bằng cử nhân)
• Mã ngành: 7340101_QTSB
• Phương thức xét tuyển: ĐT THPTKết Hợp
• Tổ hợp: A00; A01; D01; D07
2. Tài chính – Ngân hàng (Chương trình Tài chính - Ngân hàng - Bảo hiểm do ĐH Toulon (Pháp) và HUB mỗi bên cấp một bằng cử nhân)
• Mã ngành: 7340201_QTSB
• Phương thức xét tuyển: ĐT THPTKết Hợp
• Tổ hợp: A00; A01; D01; D07
5. Chương trình đại học chính quy Quốc tế do Đối tác cấp bằng
1. Quản trị kinh doanh (Chương trình Quản trị kinh doanh; Quản lý Chuỗi cung ứng; Marketing; Tài chính do ĐH Bolton - Anh Quốc cấp bằng)
• Mã ngành: 7340101_CNQT
• Phương thức xét tuyển: Thi Riêng
• Tổ hợp:
2. Tài chính – Ngân hàng (Chương trình Tài chính - Ngân hàng - Bảo hiểm do ĐH Toulon - Pháp cấp bằng)
• Mã ngành: 7340201_CNQT
• Phương thức xét tuyển: Thi Riêng
• Tổ hợp: