Điểm thi Tuyển sinh 247

Mã trường, các ngành Trường Đại Học Ngân Hàng TPHCM 2025

Xem thông tin khác của: Trường Đại Học Ngân Hàng TPHCM
» Xem điểm chuẩn
» Xem đề án tuyển sinh

Trường Đại Học Ngân Hàng TPHCM
Preview
  • Tên trường: Đại học Ngân hàng TP. Hồ Chí Minh
  • Tên viết tắt: HUB
  • Tên tiếng Anh: Ho Chi Minh University of Banking
  • Mã trường: NHS
  • Địa chỉ:  36 Tôn Thất Đạm, Quận 1, TP.Hồ Chí Minh
  • Website: https://hub.edu.vn/
  • Fanpage: https://www.facebook.com/tuyensinhdaihocnganhang

Mã trường: NHS

Danh sách ngành đào tạo

STTMã ngànhTên ngànhChỉ tiêuPhương thức xét tuyểnTổ hợp
1. Chương trình đại học chính quy chuẩn
17220201Ngôn ngữ Anh - Chương trình Tiếng Anh thương mại - Chương trình Song ngữ Anh - Trung160ĐT THPTA00; A01; D14; D15
V-SATA01; D07; D09; D10
27310106Kinh tế quốc tế160ĐT THPTA00; A01; D01; D07
V-SATA01; D07; D09; D10
37340101Quản trị kinh doanh60V-SATA00; A01; A04; A05
ĐT THPTA00; A01; D01; D07
47340115Marketing120ĐT THPTA00; A01; D01; D07
V-SATA00; A01; D09; D10
57340120Kinh doanh quốc tế120ĐT THPTA00; A01; D01; D07
V-SATA01; D07; D09; D10
67340122Thương mại điện tử (Mới)60ĐT THPTA00; A01; D01; D07; K01 (Toán; Anh; Tin)
V-SATA00; A01; D09; D10
77340201Tài chính – Ngân hàng - Chương trình Tài chính - Chương trình Ngân hàng - Định hướng ngân hàng số và Chuỗi khối - Chương trình Tài chính định lượng cà Quản trị rủi ro - Chương trình Tài chính và Quản trị doanh nghiệp400V-SATA00; A01; A04; A05
ĐT THPTA00; A01; D01; D07
87340205Công nghệ tài chính (Fintech)120V-SATA00; A01; A04; A05
ĐT THPTA00; A01; D01; D07; K01 (Toán; Anh; Tin)
97340301Kế toán150V-SATA00; A01; A04; A05
ĐT THPTA00; A01; D01; D07
107340302Kiểm toán60V-SATA00; A01; A04; A05
ĐT THPTA00; A01; D01; D07
117340405Hệ thống thông tin quản lý - Chương trình Hệ thống thông tin kinh doanh và chuyển đổi số210V-SATA00; A01; A04; A05
ĐT THPTA00; A01; D01; D07; K01 (Toán; Anh; Tin)
127380101Luật (Mới)60ĐT THPTA00; A01; D14; D01; C00
V-SATA01; A03; A07; D09
137380107Luật kinh tế110ĐT THPTA00; A01; D14; D01; C00
V-SATA01; A03; A07; D09
147460108Khoa học dữ liệu120V-SATA00; A01; A04; A05
ĐT THPTA00; A01; D01; D07; K01 (Toán; Anh; Tin)
157480107Trí tuệ nhân tạo (Mới)60V-SATA00; A01; A04; A05
ĐT THPTA00; A01; D01; D07; K01 (Toán; Anh; Tin)
167510605Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng120V-SATA00; A01; A04; A05
ĐT THPTA00; A01; D01; D07
2. Chương trình đại học chính quy Tiếng Anh bán phần (TABP)
177310106_TABPKinh tế quốc tế TABP80Kết HợpĐT THPTA00; A01; D01; D07
V-SATA01; D07; D09; D10
187340101_TABPQuản trị kinh doanh TABP (Chương trình định hướng E.Business)400V-SATA00; A01; A04; A05
Kết HợpĐT THPTA00; A01; D01; D07
197340201_TABPTài chính – Ngân hàng TABP (Chương trình định hướng công nghệ tài chính và chuyển đổi số)1.200V-SATA00; A01; A04; A05
Kết HợpĐT THPTA00; A01; D01; D07
207340301_TABPKế toán TABP (Chương trình định hướng Digital Accounting)290V-SATA00; A01; A04; A05
Kết HợpĐT THPTA00; A01; D01; D07
217340405_TABPHệ thống thông tin quản lý TABP80V-SATA00; A01; A04; A05
Kết HợpA00; A01; D01; D07
ĐT THPTA00; A01; D01; D07; K01 (Toán, Anh, Tin)
227380107_TABPLuật kinh tế TABP (Mới)80Kết HợpA00; A01; D01; D07
ĐT THPTA00; A01; D14; D01; C00
V-SATA01; A03; A07; D09
3. Chương trình đào tạo đặc biệt (theo tiêu chuẩn Anh ngữ chất lượng quốc tế)
237220201_DBNgôn ngữ Anh - Chương trình đào tạo đặc biệt80Kết HợpĐT THPTA01; D01; D14; D15
V-SATA01; D07; D09; D10
4. Chương trình đại học chính quy quốc tế cấp song bằng
247340101_QTSBQuản trị kinh doanh (Chương trình Quản trị kinh doanh; Marketing; Quản lý chuỗi cung ứng; Tài chính do ĐH Bolton (Anh Quốc) và HUB mỗi bên cấp một bằng cử nhân)0ĐT THPTKết HợpA00; A01; D01; D07
257340201_QTSBTài chính – Ngân hàng (Chương trình Tài chính - Ngân hàng - Bảo hiểm do ĐH Toulon (Pháp) và HUB mỗi bên cấp một bằng cử nhân)0ĐT THPTKết HợpA00; A01; D01; D07
5. Chương trình đại học chính quy Quốc tế do Đối tác cấp bằng
267340101_CNQTQuản trị kinh doanh (Chương trình Quản trị kinh doanh; Quản lý Chuỗi cung ứng; Marketing; Tài chính do ĐH Bolton - Anh Quốc cấp bằng)0Thi Riêng
277340201_CNQTTài chính – Ngân hàng (Chương trình Tài chính - Ngân hàng - Bảo hiểm do ĐH Toulon - Pháp cấp bằng)0Thi Riêng

1. Chương trình đại học chính quy chuẩn

1. Ngôn ngữ Anh - Chương trình Tiếng Anh thương mại - Chương trình Song ngữ Anh - Trung

Mã ngành: 7220201

Chỉ tiêu: 160

• Phương thức xét tuyển: ĐT THPTV-SAT

• Tổ hợp: A00; A01; D14; D15; D07; D09; D10

2. Kinh tế quốc tế

Mã ngành: 7310106

Chỉ tiêu: 160

• Phương thức xét tuyển: ĐT THPTV-SAT

• Tổ hợp: A00; A01; D01; D07; D09; D10

3. Quản trị kinh doanh

Mã ngành: 7340101

Chỉ tiêu: 60

• Phương thức xét tuyển: V-SATĐT THPT

• Tổ hợp: A00; A01; A04; A05; D01; D07

4. Marketing

Mã ngành: 7340115

Chỉ tiêu: 120

• Phương thức xét tuyển: ĐT THPTV-SAT

• Tổ hợp: A00; A01; D01; D07; D09; D10

5. Kinh doanh quốc tế

Mã ngành: 7340120

Chỉ tiêu: 120

• Phương thức xét tuyển: ĐT THPTV-SAT

• Tổ hợp: A00; A01; D01; D07; D09; D10

6. Thương mại điện tử (Mới)

Mã ngành: 7340122

Chỉ tiêu: 60

• Phương thức xét tuyển: ĐT THPTV-SAT

• Tổ hợp: A00; A01; D01; D07; K01 (Toán; Anh; Tin); D09; D10

7. Tài chính – Ngân hàng - Chương trình Tài chính - Chương trình Ngân hàng - Định hướng ngân hàng số và Chuỗi khối - Chương trình Tài chính định lượng cà Quản trị rủi ro - Chương trình Tài chính và Quản trị doanh nghiệp

Mã ngành: 7340201

Chỉ tiêu: 400

• Phương thức xét tuyển: V-SATĐT THPT

• Tổ hợp: A00; A01; A04; A05; D01; D07

8. Công nghệ tài chính (Fintech)

Mã ngành: 7340205

Chỉ tiêu: 120

• Phương thức xét tuyển: V-SATĐT THPT

• Tổ hợp: A00; A01; A04; A05; D01; D07; K01 (Toán; Anh; Tin)

9. Kế toán

Mã ngành: 7340301

Chỉ tiêu: 150

• Phương thức xét tuyển: V-SATĐT THPT

• Tổ hợp: A00; A01; A04; A05; D01; D07

10. Kiểm toán

Mã ngành: 7340302

Chỉ tiêu: 60

• Phương thức xét tuyển: V-SATĐT THPT

• Tổ hợp: A00; A01; A04; A05; D01; D07

11. Hệ thống thông tin quản lý - Chương trình Hệ thống thông tin kinh doanh và chuyển đổi số

Mã ngành: 7340405

Chỉ tiêu: 210

• Phương thức xét tuyển: V-SATĐT THPT

• Tổ hợp: A00; A01; A04; A05; D01; D07; K01 (Toán; Anh; Tin)

12. Luật (Mới)

Mã ngành: 7380101

Chỉ tiêu: 60

• Phương thức xét tuyển: ĐT THPTV-SAT

• Tổ hợp: A00; A01; D14; D01; C00; A03; A07; D09

13. Luật kinh tế

Mã ngành: 7380107

Chỉ tiêu: 110

• Phương thức xét tuyển: ĐT THPTV-SAT

• Tổ hợp: A00; A01; D14; D01; C00; A03; A07; D09

14. Khoa học dữ liệu

Mã ngành: 7460108

Chỉ tiêu: 120

• Phương thức xét tuyển: V-SATĐT THPT

• Tổ hợp: A00; A01; A04; A05; D01; D07; K01 (Toán; Anh; Tin)

15. Trí tuệ nhân tạo (Mới)

Mã ngành: 7480107

Chỉ tiêu: 60

• Phương thức xét tuyển: V-SATĐT THPT

• Tổ hợp: A00; A01; A04; A05; D01; D07; K01 (Toán; Anh; Tin)

16. Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng

Mã ngành: 7510605

Chỉ tiêu: 120

• Phương thức xét tuyển: V-SATĐT THPT

• Tổ hợp: A00; A01; A04; A05; D01; D07

2. Chương trình đại học chính quy Tiếng Anh bán phần (TABP)

1. Kinh tế quốc tế TABP

Mã ngành: 7310106_TABP

Chỉ tiêu: 80

• Phương thức xét tuyển: Kết HợpĐT THPTV-SAT

• Tổ hợp: A00; A01; D01; D07; D09; D10

2. Quản trị kinh doanh TABP (Chương trình định hướng E.Business)

Mã ngành: 7340101_TABP

Chỉ tiêu: 400

• Phương thức xét tuyển: V-SATKết HợpĐT THPT

• Tổ hợp: A00; A01; A04; A05; D01; D07

3. Tài chính – Ngân hàng TABP (Chương trình định hướng công nghệ tài chính và chuyển đổi số)

Mã ngành: 7340201_TABP

Chỉ tiêu: 1.200

• Phương thức xét tuyển: V-SATKết HợpĐT THPT

• Tổ hợp: A00; A01; A04; A05; D01; D07

4. Kế toán TABP (Chương trình định hướng Digital Accounting)

Mã ngành: 7340301_TABP

Chỉ tiêu: 290

• Phương thức xét tuyển: V-SATKết HợpĐT THPT

• Tổ hợp: A00; A01; A04; A05; D01; D07

5. Hệ thống thông tin quản lý TABP

Mã ngành: 7340405_TABP

Chỉ tiêu: 80

• Phương thức xét tuyển: V-SATKết HợpĐT THPT

• Tổ hợp: A00; A01; A04; A05; D01; D07; K01 (Toán, Anh, Tin)

6. Luật kinh tế TABP (Mới)

Mã ngành: 7380107_TABP

Chỉ tiêu: 80

• Phương thức xét tuyển: Kết HợpĐT THPTV-SAT

• Tổ hợp: A00; A01; D01; D07; D14; C00; A03; A07; D09

3. Chương trình đào tạo đặc biệt (theo tiêu chuẩn Anh ngữ chất lượng quốc tế)

1. Ngôn ngữ Anh - Chương trình đào tạo đặc biệt

Mã ngành: 7220201_DB

Chỉ tiêu: 80

• Phương thức xét tuyển: Kết HợpĐT THPTV-SAT

• Tổ hợp: A01; D01; D14; D15; D07; D09; D10

4. Chương trình đại học chính quy quốc tế cấp song bằng

1. Quản trị kinh doanh (Chương trình Quản trị kinh doanh; Marketing; Quản lý chuỗi cung ứng; Tài chính do ĐH Bolton (Anh Quốc) và HUB mỗi bên cấp một bằng cử nhân)

Mã ngành: 7340101_QTSB

• Phương thức xét tuyển: ĐT THPTKết Hợp

• Tổ hợp: A00; A01; D01; D07

2. Tài chính – Ngân hàng (Chương trình Tài chính - Ngân hàng - Bảo hiểm do ĐH Toulon (Pháp) và HUB mỗi bên cấp một bằng cử nhân)

Mã ngành: 7340201_QTSB

• Phương thức xét tuyển: ĐT THPTKết Hợp

• Tổ hợp: A00; A01; D01; D07

5. Chương trình đại học chính quy Quốc tế do Đối tác cấp bằng

1. Quản trị kinh doanh (Chương trình Quản trị kinh doanh; Quản lý Chuỗi cung ứng; Marketing; Tài chính do ĐH Bolton - Anh Quốc cấp bằng)

Mã ngành: 7340101_CNQT

• Phương thức xét tuyển: Thi Riêng

• Tổ hợp:

2. Tài chính – Ngân hàng (Chương trình Tài chính - Ngân hàng - Bảo hiểm do ĐH Toulon - Pháp cấp bằng)

Mã ngành: 7340201_CNQT

• Phương thức xét tuyển: Thi Riêng

• Tổ hợp: