MÃ TRƯỜNG: DNT
Địa chỉ: Số 155 Sư Vạn Hạnh (nd), P.13, Q.10, Tp.HCM.
ĐT: 08.38627621; 38629232
Website: www.huflit.edu.vn
Email: daotao@huflit.edu.vn
Các ngành, chuyên ngành xét tuyển Đại học chính quy năm 2020
S T
T
|
Mã Ngành |
Tên ngành |
Tổ hợp xét tuyển
(cho cả 2 phương thức)
|
Ghi chú |
Mã tổ hợp |
Tổ hợp |
1 |
7480201 |
Công nghệ thông tin (Chuyên ngành: Hệ thống thông tin; Khoa học dữ liệu; An ninh mạng; Công nghệ phần mềm) |
A00 A01 D01 D07 |
Toán, Lý, Hóa; Toán, Lý, Tiếng Anh; Văn, Toán, Tiếng Anh; Toán, Hóa, Tiếng Anh; |
|
2 |
7220201 |
Ngôn ngữ Anh (Chuyên ngành: Biên-Phiên dịch; Nghiệp vụ văn phòng; Sư phạm; Tiếng Anh thương mại; Song ngữ Anh-Trung) |
D01 A01 D14 D15 |
Văn, Toán, Tiếng Anh; Toán, Lý, Tiếng Anh; Văn, Sử, Tiếng Anh; Văn, Địa, Tiếng Anh |
Môn xét tuyển chính: Tiếng Anh |
3 |
7220204 |
Ngôn ngữ Trung Quốc (Chuyên ngành: Biên-Phiên dịch; Nghiệp vụ văn phòng; Tiếng Trung thương mại; Song ngữ Trung-Anh) |
D01 A01 D04 D14 |
Văn, Toán, Tiếng Anh; Toán, Lý, Tiếng Anh; Văn, Toán, Tiếng Trung; Văn, Sử, Tiếng Anh; |
|
4 |
7340101 |
Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành: Marketing; Quản trị nhân sự) |
D01 A01 D07 D11 |
Văn, Toán, Tiếng Anh; Toán, Lý, Tiếng Anh; Toán, Hóa, Tiếng Anh; Văn, Lý, Tiếng Anh |
Môn xét tuyển chính: Tiếng Anh |
5 |
7340120 |
Kinh doanh quốc tế |
D01 A01 D07 D11 |
Văn, Toán, Tiếng Anh; Toán, Lý, Tiếng Anh; Toán, Hóa, Tiếng Anh; Văn, Lý, Tiếng Anh |
Môn xét tuyển chính: Tiếng Anh |
6 |
7310206 |
Quan hệ quốc tế (Chuyên ngành: Quan hệ công chúng-truyền thông; Ngoại giao) |
D01 A01 D07 D14 |
Văn, Toán, Tiếng Anh; Toán, Lý, Tiếng Anh; Toán, Hóa, Tiếng Anh; Văn, Sử, Tiếng Anh |
Môn xét tuyển chính: Tiếng Anh |
7 |
7340201 |
Tài chính – Ngân hàng |
D01 A01 D07 D11 |
Văn, Toán, Tiếng Anh; Toán, Lý, Tiếng Anh; Toán, Hóa, Tiếng Anh; Văn, Lý, Tiếng Anh |
|
8 |
7340301 |
Kế toán |
D01 A01 D07 D11 |
Văn, Toán, Tiếng Anh; Toán, Lý, Tiếng Anh; Toán, Hóa, Tiếng Anh; Văn, Lý, Tiếng Anh |
|
9 |
7810103 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành |
D01 A01 D15 D14 |
Văn, Toán, Tiếng Anh; Toán, Lý, Tiếng Anh; Văn, Địa, Tiếng Anh; Văn, Sử, Tiếng Anh |
|
10 |
7810201 |
Quản trị khách sạn |
D01 A01 D15 D14 |
Văn, Toán, Tiếng Anh; Toán, Lý, Tiếng Anh; Văn, Địa, Tiếng Anh; Văn, Sử, Tiếng Anh |
|
11 |
7380107 |
Luật kinh tế (Chuyên ngành: Luật kinh doanh; Luật thương mại quốc tế; Luật Tài chính Ngân hàng) |
D01 A01 D15 D66 |
Văn, Toán, Tiếng Anh; Toán, Lý, Tiếng Anh; Văn, Địa, Tiếng Anh; Văn, GDCD, Tiếng Anh |
|
12 |
7310608 |
Đông Phương học (Chuyên ngành: Nhật Bản học; Hàn Quốc học) |
D01 D06 D15 D14 |
Văn, Toán, Tiếng Anh; Văn, Toán, Tiếng Nhật; Văn, Địa, Tiếng Anh; Văn, Sử, Tiếng Anh |
|
Các ngành: Ngôn ngữ Anh, Quan hệ quốc tế, Quản trị kinh doanh, Kinh doanh quốc tế có môn xét tuyển chính là Tiếng Anh (điểm nhân hệ số 2 khi xét tuyển).
>> XEM CHI TIẾT PHƯƠNG ÁN TUYỂN SINH CỦA TRƯỜNG TẠI ĐÂY
|