Mã trường: SIU
Thông tin tuyển sinh Đại học Quốc tế Sài Gòn năm 2022
I. Phương thức 1. Xét tuyển học bạ bằng kết quả 5 học kỳ (2 học kỳ lớp 10, 2 học kỳ lớp 11 và học kỳ I lớp 12)
*Ngành/chuyên ngành, tổ hợp xét tuyển học bạ 2022 như sau:
STT
|
NGÀNH/CHUYÊN NGÀNH
|
MÃ NGÀNH
|
TỔ HỢP XÉT TUYỂN
|
1
|
Luật kinh tế gồm chuyên ngành: * Luật kinh tế quốc tế
|
7380107
|
A00 (Toán, Lý, Hóa), A01 (Toán, Lý, Anh), D01 (Toán, Văn, Anh), C00 (Văn, Sử, Địa).
|
2
|
Khoa học máy tính gồm các chuyên ngành: * Trí tuệ Nhân tạo (AI) * Hệ thống dữ liệu lớn (Big Data) * Kỹ thuật phần mềm * Mạng máy tính & An ninh thông tin
|
7480101
|
A00 (Toán, Lý, Hóa), A01 (Toán, Lý, Anh), D01 (Toán, Văn, Anh), D07 (Toán, Hóa, Anh).
|
3
|
Quản trị kinh doanh gồm các chuyên ngành: * Quản trị kinh doanh, * Thương mại quốc tế, * Quản trị du lịch, * Kinh tế đối ngoại, * Marketing, * Thương mại điện tử.
|
7340101
|
A00 (Toán, Lý, Hóa), A01 (Toán, Lý, Anh), A07 (Toán, Sử, Địa), D01 (Toán, Văn, Anh).
|
4
|
Ngôn ngữ Anh gồm các chuyên ngành: * Tiếng Anh giảng dạy, * Tiếng Anh thương mại.
|
7220201
|
D01 (Toán, Văn, Anh), D11 (Văn, Lý, Anh), D12 (Văn, Hóa, Anh), D15 (Văn, Địa, Anh).
|
5
|
Kế toán gồm các chuyên ngành: * Kế toán - kiểm toán, * Kế toán doanh nghiệp.
|
7340301
|
A00 (Toán, Lý, Hóa), A01 (Toán, Lý, Anh), C01 (Toán, Văn, Lý), D01 (Toán, Văn, Anh).
|
6
|
Quản trị Khách sạn gồm chuyên ngành: * Quản trị nhà hàng - khách sạn.
|
7810201
|
A00 (Toán, Lý, Hóa), A01 (Toán, Lý, Anh), A07 (Toán, Sử, Địa), D01 (Toán, Văn, Anh).
|
7
|
Logistics & Quản lý chuỗi cung ứng
|
7510605
|
A00 (Toán, Lý, Hóa), A01 (Toán, Lý, Anh), A07 (Toán, Sử, Địa), D01 (Toán, Văn, Anh).
|
8
|
Tâm lý học gồm chuyên ngành: * Tâm lý học tham vấn & trị liệu
|
7310401
|
D01 (Toán, Văn, Anh), C00 (Văn, Sử, Địa), D14 (Văn, Sử, Anh), D15 (Văn, Địa, Anh).
|
- Ngành/chuyên ngành, tổ hợp xét tuyển kết quả kỳ thi THPT như sau:
STT
|
NGÀNH/CHUYÊN NGÀNH
|
MÃ NGÀNH
|
TỔ HỢP XÉT TUYỂN
|
1
|
Luật kinh tế gồm chuyên ngành: * Luật kinh tế quốc tế
|
7380107
|
A00 (Toán, Lý, Hóa), A01 (Toán, Lý, Anh), D01 (Toán, Văn, Anh), D96 (Toán, Anh, KHXH).
|
2
|
Khoa học máy tính gồm các chuyên ngành: * Trí tuệ Nhân tạo (AI) * Hệ thống dữ liệu lớn (Big Data) * Kỹ thuật phần mềm * Mạng máy tính & An ninh thông tin
|
7480101
|
A00 (Toán, Lý, Hóa), A01 (Toán, Lý, Anh), D01 (Toán, Văn, Anh), D90 (Toán, Anh, KHTN).
|
3
|
Quản trị kinh doanh gồm các chuyên ngành: * Quản trị kinh doanh, * Thương mại quốc tế, * Quản trị du lịch, * Kinh tế đối ngoại, * Marketing, * Thương mại điện tử.
|
7340101
|
A00 (Toán, Lý, Hóa), A01 (Toán, Lý, Anh), D01 (Toán, Văn, Anh), C00 (Văn, Sử, Địa).
|
4
|
Ngôn ngữ Anh gồm các chuyên ngành: * Tiếng Anh giảng dạy, * Tiếng Anh thương mại.
|
7220201
|
D01 (Toán, Văn, Anh), D15 (Văn, Địa, Anh), D72 (Văn, Anh, KHTN), D78 (Văn, Anh, KHXH).
|
5
|
Kế toán gồm các chuyên ngành: * Kế toán - kiểm toán, * Kế toán doanh nghiệp.
|
7340301
|
A00 (Toán, Lý, Hóa), A01 (Toán, Lý, Anh), D01 (Toán, Văn, Anh), D90 (Toán, Anh, KHTN).
|
6
|
Quản trị Khách sạn gồm chuyên ngành: * Quản trị nhà hàng - khách sạn.
|
7810201
|
A00 (Toán, Lý, Hóa), A01 (Toán, Lý, Anh), D01 (Toán, Văn, Anh), C00 (Văn, Sử, Địa).
|
7
|
Logistics & Quản lý chuỗi cung ứng
|
7510605
|
A00 (Toán, Lý, Hóa), A01 (Toán, Lý, Anh), D01 (Toán, Văn, Anh), C00 (Văn, Sử, Địa).
|
8
|
Tâm lý học gồm chuyên ngành: * Tâm lý học tham vấn & trị liệu
|
7310401
|
D01 (Toán, Văn, Anh), C00 (Văn, Sử, Địa), D14 (Văn, Sử, Anh), D78 (Văn, Anh, KHXH).
|
|