Mã trường: SIU
Ngành/chuyên ngành, tổ hợp xét tuyển Đại học Tư thục Quốc tế Sài Gòn năm 2024 như sau:
STT
|
NGÀNH/CHUYÊN NGÀNH
|
MÃ NGÀNH
|
TỔ HỢP XÉT TUYỂN
|
1
|
Truyền thông đa phương tiện*
|
7320104
|
A00 (Toán, Lý, Hóa), A01 (Toán, Lý, Anh), D01 (Toán, Văn, Anh), C00 (Văn, Sử, Địa).
|
2
|
Quan hệ công chúng*
|
7320108
|
A00 (Toán, Lý, Hóa), A01 (Toán, Lý, Anh), D01 (Toán, Văn, Anh), C00 (Văn, Sử, Địa).
|
3
|
Công nghệ thông tin*, gồm các chuyên ngành: + Công nghệ thông tin + Công nghệ thông tin y tế + Thiết kế vi mạch + Thiết kế đồ họa
|
7480201
|
A00 (Toán, Lý, Hóa), A01 (Toán, Lý, Anh), D01 (Toán, Văn, Anh), D07 (Toán, Hóa, Anh).
|
4
|
Công nghệ giáo dục*
|
7140103
|
A00 (Toán, Lý, Hóa), A01 (Toán, Lý, Anh), D01 (Toán, Văn, Anh), D07 (Toán, Hóa, Anh).
|
5
|
Luật kinh tế chuyên ngành: + Luật kinh tế quốc tế
|
7140103
|
A00 (Toán, Lý, Hóa), A01 (Toán, Lý, Anh), D01 (Toán, Văn, Anh), D07 (Toán, Hóa, Anh).
|
6
|
Khoa học máy tính gồm chuyên ngành: + Trí tuệ nhân tạo + Hệ thống dữ liệu lớn + Kỹ thuật phần mềm + Mạng máy tính & An ninh thông tin
|
7480101
|
A00 (Toán, Lý, Hóa), A01 (Toán, Lý, Anh), D01 (Toán, Văn, Anh), D07 (Toán, Hóa, Anh).
|
7
|
Quản trị kinh doanh gồm chuyên ngành: + Quản trị kinh doanh + Thương mại quốc tế + Quản trị du lịch + Kinh tế đối ngoại + Marketing số + Kinh doanh số
|
7340101
|
A00 (Toán, Lý, Hóa), A01 (Toán, Lý, Anh), A07 (Toán, Sử, Địa), D01 (Toán, Văn, Anh).
|
8
|
Thương mại điện tử
|
7340122
|
A00 (Toán, Lý, Hóa), A01 (Toán, Lý, Anh), A07 (Toán, Sử, Địa), D01 (Toán, Văn, Anh).
|
9
|
Ngôn ngữ Anh gồm chuyên ngành: + Tiếng Anh giảng dạy, + Tiếng Anh thương mại
|
7220201
|
D01 (Toán, Văn, Anh), D11 (Văn, Lý, Anh), D12 (Văn, Hóa, Anh), D15 (Văn, Địa, Anh).
|
10
|
Kế toán gồm chuyên ngành: + Kế toán - kiểm toán, + Kế toán doanh nghiệp
|
7340301
|
A00 (Toán, Lý, Hóa), A01 (Toán, Lý, Anh), C01 (Toán, Văn, Lý), D01 (Toán, Văn, Anh).
|
11
|
Quản trị khách sạn
|
7810201
|
A00 (Toán, Lý, Hóa), A01 (Toán, Lý, Anh), A07 (Toán, Sử, Địa), D01 (Toán, Văn, Anh).
|
12
|
Logistics & Quản lý chuỗi cung ứng
|
7510605
|
A00 (Toán, Lý, Hóa), A01 (Toán, Lý, Anh), A07 (Toán, Sử, Địa), D01 (Toán, Văn, Anh).
|
13
|
Tâm lý học chuyên ngành: + Tâm lý học tham vấn & trị liệu
|
7310401
|
D01 (Toán, Văn, Anh), C00 (Văn, Sử, Địa), D14 (Văn, Sử, Anh), D15 (Văn, Địa, Anh).
|
14
|
Đông phương học gồm chuyên ngành: + Nhật Bản học + Hàn Quốc học + Trung Quốc học
|
7310608/p>
|
A01 (Toán, Lý, Anh), C00 (Văn, Sử, Địa), D01 (Toán, Văn, Anh), D04 (Toán, Văn, tiếng Trung)
|
>> XEM CHI TIẾT PHƯƠNG ÁN TUYỂN SINH CỦA TRƯỜNG TẠI ĐÂY
|