Đại Học Sư Phạm Nghệ Thuật Trung Ương - GNT

Xem thông tin khác của trường Đại Học Sư Phạm Nghệ Thuật Trung Ương

Đề án tuyển sinh đang được cập nhật, quý bạn vui lòng chờ tải sau.

Mã trường: GNT

Cơ quan chủ quản: Bộ Giáo dục và Đào tạo

Địa chỉ: Số 18 ngõ 55, Trần Phú, Hà Đông, Hà Nội

ĐT: 024625 164 16 - (0947.392 229

Website: http://www.spnttw.edu.vn

Facebook: Trường Đại học Sư phạm Nghệ thuật Trung ương - NUAE

Ngành, mã ngành Đại học Sư phạm nghệ thuật Trung ương tuyển sinh 2023:

STT

Ngành học

Mã ngành

Môn thi tuyển

Chỉ tiêu

Ghi chú

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

A

Trình độ đại học chính quy

 

Xét tuyển môn văn hóa, thi tuyển môn năng khiếu

1800

 

1

Sư phạm Âm nhạc

7140221

Môn 1: Ngữ văn (xét tuyển)

Môn 2: Kiến thức âm nhạc cơ bản (Nhạc lý, Xướng âm hoặc Thẩm âm);

Môn 3:

- Ngành Sư phạm Âm nhạc: Thanh nhạc - Nhạc cụ

- Ngành Thanh nhạc: Thanh nhạc chuyên ngành;

- Ngành Piano: Piano chuyên ngành

480

 

Chuyên ngành Sư phạm Âm nhạc Mầm non

 

2

Thanh nhạc

7210205

70

 

3

Piano

7210208

30

 

4

Sư phạm Mỹ thuật

7140222

Môn 1: Ngữ văn (xét tuyển);

Môn 2: Hình họa (vẽ tượng chân dung - 240 phút);

Môn 3: Vẽ màu (240 phút).

Riêng ngành Công nghệ May thí sinh có thể chọn thêm phương thức xét tuyển, lựa chọn 01 trong 02 tổ hợp sau:

1) Ngữ văn; Toán học; Tiếng Anh;

2) Toán học; Vật lí; Hóa học;

320

 

Chuyên ngành Sư phạm Mỹ thuật Mầm non

 

5

Thiết kế Thời trang

7210404

120

 

6

Thiết kế Đồ họa

7210403

220

 

7

Hội họa

7210103

20

 

8

Công nghệ May

7540204

100

 

9

Quản lý Văn hóa

7229042

Thí sinh chọn 01 trong 04 tổ hợp môn thi sau:

1) Ngữ văn (xét tuyển); Lịch sử (xét tuyển); Năng khiếu nghệ thuật (chọn 01 trong các nội dung: Đàn/hát/múa/ tiểu phẩm kịch/hùng biện...).

2) Ngữ văn (xét tuyển); Kiến thức âm nhạc cơ bản (Nhạc lý, Xướng âm hoặc Thẩm âm); Thanh nhạc - Nhạc cụ.

3) Ngữ văn (xét tuyển); Hình họa (vẽ tượng chân dung - 240 phút); Vẽ màu (240 phút).

4) Xét tuyển: Ngữ văn; Lịch sử; Địa lý.

100

 

10

Chuyên ngành Quản lý văn hóa nghệ thuật

30

 

11

Chuyên ngành Quản lý văn hóa du lịch

30

 

12

Diễn viên Kịch - Điện ảnh

7210234

Môn 1: Ngữ văn (xét tuyển);

Môn 2: Hình thể và tiếng nói;

Môn 3: Diễn xuất.

80

 

13

Công tác Xã hội

7760101

Thí sinh chọn 01 trong các tổ hợp sau:

1) Ngữ văn; Lịch sử; Địa lý;

2) Ngữ văn; Toán học; Lịch sử;

3) Ngữ văn; Toán học; Địa lý;

4) Ngữ văn; Toán học; Tiếng Anh;

80

 

14

 Du lịch

7810101

120

 

B

Ngành đào tạo trình độ đại học liên thông (Từ TC, CĐ lên ĐH)

 

Môn thi tuyển

355

 

15

Sư phạm Âm nhạc

Chuyên ngành Sư phạm  Âm nhạc Mầm non

7140221

1) Kiến thức âm nhạc cơ bản

2) Thanh nhạc;

3) Nhạc cụ.

90

 

16

Sư phạm Mỹ thuật

Chuyên ngành Sư phạm Mỹ thuật Mầm non

7140222

1) Kiến thức Mỹ thuật cơ bản (180 phút);

2) Hình họa (vẽ tượng chân dung - 240 phút);

3) Vẽ màu (240 phút).

70

 

17

Quản lý Văn hóa

7229042

1) Kiến thức Quản lý văn hóa (180 phút);

2) Lý luận văn hóa (180 phút);

3) Năng khiếu nghệ thuật.

50

 

18

Thiết kế Thời trang

7210404

1) Kiến thức Thời trang cơ bản (180 phút);

2) Hình họa (vẽ tượng chân dung, 240 phút);

3) Vẽ màu (240 phút).

50

 

19

Diễn viên Kịch - Điện ảnh

7210234

1)  Kiến thức Kịch - Điện ảnh (180 phút);

2) Hình thể và tiếng nói;

3) Diễn xuất.

30

 

20

Thiết kế Đồ họa

7210403

1) Kiến thức Mỹ thuật ứng dụng tổng hợp (180 phút);

2) Hình họa (vẽ tượng chân dung, 240 phút);

3) Vẽ màu (240 phút).

65

 

C

Trình độ Thạc sĩ

 

Môn thi tuyển

180

 

 

21

Lý luận và Phương pháp dạy học Âm nhạc

8140110

1) Kiến thức Âm nhạc tổng hợp;

2) Năng lực hoạt động âm nhạc;

3) Ngoại ngữ (Anh, Nga, Pháp, Trung, Đức…).

40

 

22

Lý luận và Phương pháp dạy học bộ môn Mĩ thuật

8140111

1) Kiến thức Mĩ thuật tổng hợp;

2) Hình họa;

3) Ngoại ngữ (Anh, Nga, Pháp, Trung, Đức…)

40

 

23

Quản lý Văn hóa

8319042

1) Kiến thức Quản lý văn hóa;

2) Cơ sở văn hóa Việt Nam.

3) Ngoại ngữ (Anh, Nga, Pháp, Trung, Đức…)

60

 

24

Mỹ thuật Ứng dụng

8210410

1) Lịch sử Mĩ thuật ứng dụng;

2) Hình họa;

3) Ngoại ngữ (Anh, Nga, Pháp, Trung, Đức…)

40

 

D

Trình độ Tiến sĩ

 

Nội dung xét tuyển

20

 

25

Lý luận và Phương pháp dạy học Âm nhạc

9140111

1) Hồ sơ chuyên môn.

2) Bài luận nghiên cứu.

10

 

26

Văn hóa học

9229040

15

 

 

>> XEM CHI TIẾT PHƯƠNG ÁN TUYỂN SINH CỦA TRƯỜNG TẠI ĐÂY

>> Luyện thi TN THPT & ĐH năm 2024 trên trang trực tuyến Tuyensinh247.com. Học mọi lúc, mọi nơi với Thầy Cô giáo giỏi, đầy đủ các khoá: Nền tảng lớp 12; Luyện thi chuyên sâu; Luyện đề đủ dạng; Tổng ôn chọn lọc.