STT
|
Ngành học
|
Mã ngành
|
Môn thi tuyển
|
Chỉ tiêu
|
Ghi chú
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
A
|
Trình độ đại học chính quy
|
|
Xét tuyển môn văn hóa, thi tuyển môn năng khiếu
|
1800
|
|
1
|
Sư phạm Âm nhạc
|
7140221
|
Môn 1: Ngữ văn (xét tuyển)
Môn 2: Kiến thức âm nhạc cơ bản (Nhạc lý, Xướng âm hoặc Thẩm âm);
Môn 3:
- Ngành Sư phạm Âm nhạc: Thanh nhạc - Nhạc cụ
- Ngành Thanh nhạc: Thanh nhạc chuyên ngành;
- Ngành Piano: Piano chuyên ngành
|
480
|
|
Chuyên ngành Sư phạm Âm nhạc Mầm non
|
|
2
|
Thanh nhạc
|
7210205
|
70
|
|
3
|
Piano
|
7210208
|
30
|
|
4
|
Sư phạm Mỹ thuật
|
7140222
|
Môn 1: Ngữ văn (xét tuyển);
Môn 2: Hình họa (vẽ tượng chân dung - 240 phút);
Môn 3: Vẽ màu (240 phút).
* Riêng ngành Công nghệ May thí sinh có thể chọn thêm phương thức xét tuyển, lựa chọn 01 trong 02 tổ hợp sau:
1) Ngữ văn; Toán học; Tiếng Anh;
2) Toán học; Vật lí; Hóa học;
|
320
|
|
Chuyên ngành Sư phạm Mỹ thuật Mầm non
|
|
5
|
Thiết kế Thời trang
|
7210404
|
120
|
|
6
|
Thiết kế Đồ họa
|
7210403
|
220
|
|
7
|
Hội họa
|
7210103
|
20
|
|
8
|
Công nghệ May
|
7540204
|
100
|
|
9
|
Quản lý Văn hóa
|
7229042
|
Thí sinh chọn 01 trong 04 tổ hợp môn thi sau:
1) Ngữ văn (xét tuyển); Lịch sử (xét tuyển); Năng khiếu nghệ thuật (chọn 01 trong các nội dung: Đàn/hát/múa/ tiểu phẩm kịch/hùng biện...).
2) Ngữ văn (xét tuyển); Kiến thức âm nhạc cơ bản (Nhạc lý, Xướng âm hoặc Thẩm âm); Thanh nhạc - Nhạc cụ.
3) Ngữ văn (xét tuyển); Hình họa (vẽ tượng chân dung - 240 phút); Vẽ màu (240 phút).
4) Xét tuyển: Ngữ văn; Lịch sử; Địa lý.
|
100
|
|
10
|
Chuyên ngành Quản lý văn hóa nghệ thuật
|
30
|
|
11
|
Chuyên ngành Quản lý văn hóa du lịch
|
30
|
|
12
|
Diễn viên Kịch - Điện ảnh
|
7210234
|
Môn 1: Ngữ văn (xét tuyển);
Môn 2: Hình thể và tiếng nói;
Môn 3: Diễn xuất.
|
80
|
|
13
|
Công tác Xã hội
|
7760101
|
Thí sinh chọn 01 trong các tổ hợp sau:
1) Ngữ văn; Lịch sử; Địa lý;
2) Ngữ văn; Toán học; Lịch sử;
3) Ngữ văn; Toán học; Địa lý;
4) Ngữ văn; Toán học; Tiếng Anh;
|
80
|
|
14
|
Du lịch
|
7810101
|
120
|
|
B
|
Ngành đào tạo trình độ đại học liên thông (Từ TC, CĐ lên ĐH)
|
|
Môn thi tuyển
|
355
|
|
15
|
Sư phạm Âm nhạc
Chuyên ngành Sư phạm Âm nhạc Mầm non
|
7140221
|
1) Kiến thức âm nhạc cơ bản
2) Thanh nhạc;
3) Nhạc cụ.
|
90
|
|
16
|
Sư phạm Mỹ thuật
Chuyên ngành Sư phạm Mỹ thuật Mầm non
|
7140222
|
1) Kiến thức Mỹ thuật cơ bản (180 phút);
2) Hình họa (vẽ tượng chân dung - 240 phút);
3) Vẽ màu (240 phút).
|
70
|
|
17
|
Quản lý Văn hóa
|
7229042
|
1) Kiến thức Quản lý văn hóa (180 phút);
2) Lý luận văn hóa (180 phút);
3) Năng khiếu nghệ thuật.
|
50
|
|
18
|
Thiết kế Thời trang
|
7210404
|
1) Kiến thức Thời trang cơ bản (180 phút);
2) Hình họa (vẽ tượng chân dung, 240 phút);
3) Vẽ màu (240 phút).
|
50
|
|
19
|
Diễn viên Kịch - Điện ảnh
|
7210234
|
1) Kiến thức Kịch - Điện ảnh (180 phút);
2) Hình thể và tiếng nói;
3) Diễn xuất.
|
30
|
|
20
|
Thiết kế Đồ họa
|
7210403
|
1) Kiến thức Mỹ thuật ứng dụng tổng hợp (180 phút);
2) Hình họa (vẽ tượng chân dung, 240 phút);
3) Vẽ màu (240 phút).
|
65
|
|
C
|
Trình độ Thạc sĩ
|
|
Môn thi tuyển
|
180
|
|
21
|
Lý luận và Phương pháp dạy học Âm nhạc
|
8140110
|
1) Kiến thức Âm nhạc tổng hợp;
2) Năng lực hoạt động âm nhạc;
3) Ngoại ngữ (Anh, Nga, Pháp, Trung, Đức…).
|
40
|
|
22
|
Lý luận và Phương pháp dạy học bộ môn Mĩ thuật
|
8140111
|
1) Kiến thức Mĩ thuật tổng hợp;
2) Hình họa;
3) Ngoại ngữ (Anh, Nga, Pháp, Trung, Đức…)
|
40
|
|
23
|
Quản lý Văn hóa
|
8319042
|
1) Kiến thức Quản lý văn hóa;
2) Cơ sở văn hóa Việt Nam.
3) Ngoại ngữ (Anh, Nga, Pháp, Trung, Đức…)
|
60
|
|
24
|
Mỹ thuật Ứng dụng
|
8210410
|
1) Lịch sử Mĩ thuật ứng dụng;
2) Hình họa;
3) Ngoại ngữ (Anh, Nga, Pháp, Trung, Đức…)
|
40
|
|
D
|
Trình độ Tiến sĩ
|
|
Nội dung xét tuyển
|
20
|
|
25
|
Lý luận và Phương pháp dạy học Âm nhạc
|
9140111
|
1) Hồ sơ chuyên môn.
2) Bài luận nghiên cứu.
|
10
|
|
26
|
Văn hóa học
|
9229040
|
15
|
|