Mã trường: TDD
Tên tiếng Anh: THANHDO UNIVERSITY
Cơ quan chủ quản: Bộ Giáo dục và Đào tạo
Địa chỉ: Xã Kim Chung, huyện Hoài Đức, TP. Hà Nội (cách trường ĐH Công Nghiệp Hà Nội 1 Km)
Website: http://thanhdo.edu.vn
Hotline: 02433.861.601/ 0934.078.668
Mã ngành, mã khối xét tuyển Đại học Thành Đô năm 2023:
TT
|
Các ngành tuyển sinh
|
Chỉ tiêu
(dự kiến)
|
Tổ hợp xét tuyển
|
Đại học chính quy (cấp bằng Đại học chính quy)
|
1
|
Công nghệ thông tin:
– Định hướng Khoa học dữ liệu và trí tuệ nhân tạo
– Định hướng Hệ thống thông tin
– Định hướng Kỹ thuật phần mềm
|
220
|
A00, A01,
B00, D01
|
2
|
Công nghệ kỹ thuật Ô tô
– Định hướng kỹ thuật điện và điều khiển tự động trên ô tô
– Định hướng kỹ thuật ô tô sử dụng năng lượng mới
|
100
|
3
|
Công nghệ kỹ thuật Điện, Điện tử
Định hướng điện tự động hóa và Kỹ thuật điện, điện tử
|
60
|
4
|
Kế toán: Định hướng Quản trị tài chính doanh nghiệp
|
100
|
5
|
Quản trị Kinh doanh:
– Định hướng Quản trị doanh nghiệp
– Định hướng Quản trị chiến lược
– Định hướng Quản trị Marketing
– Định hướng Quản trị Kinh doanh vận tải hàng không
|
120
|
A00, A01 C00, D01
|
6
|
Quản trị Văn phòng: Định hướng Quản lý hành chính
|
80
|
7
|
Quản trị Khách sạn
|
80
|
8
|
Việt Nam học:
– Định hướng hướng dẫn du lịch
– Định hướng văn hóa và lịch sử Việt Nam
|
80
|
9
|
Ngôn ngữ Anh:
– Định hướng Tiếng Anh du lịch
– Định hướng Tiếng Anh sư phạm
|
120
|
D01, D07
D14, D15
|
10
|
Dược học (Cấp bằng Dược sĩ)
|
800
|
A00,A11, B00,D07
|
11
|
Luật
– Định hướng Luật: hiến pháp, hình sự, dân sự
– Định hướng Thư ký: Viện kiểm sát, tòa án
– Định hướng Dịch vụ pháp lý và pháp chế doanh nghiệp
|
50
|
A00, A01 C00, D01
|
12
|
Luật kinh tế
Định hướng Luật Thương mại quốc tế
|
50
|
Cao đẳng chính quy (cấp bằng Cử nhân thực hành):
|
1
|
Tiếng Anh: Định hướng chuyên ngành hàng không
|
25
|
Tốt nghiệp THPT hoặc tương đương trở lên
|
2
|
Tiếng Nhật
|
25
|
3
|
Hướng dẫn du lịch
|
25
|
4
|
Quản trị Khách sạn
|
25
|
5
|
Dược
|
25
|
Tổ hợp môn xét tuyển:
A00: Toán, Lý, Hóa
|
B00: Toán, Hóa Sinh
|
D07: Toán, Hóa, Tiếng Anh
|
A01: Toán, Lý, Tiếng Anh
|
C00: Văn, Sử, Địa
|
D14: Văn, Sử, Tiếng Anh
|
A11: Toán, Hóa, GDCD
|
D01: Toán, Văn, Tiếng Anh
|
D15: Văn, Địa, Tiếng Anh
|
|