Điểm thi Tuyển sinh 247

Mã trường, các ngành Trường Đại Học Thủy Lợi (Cơ sở 2) 2025

Xem thông tin khác của: Trường Đại Học Thủy Lợi (Cơ sở 2)
» Xem điểm chuẩn
» Xem đề án tuyển sinh

Trường Đại Học Thủy Lợi (Cơ sở 2)
Preview
  • Tên trường: Phân hiệu trường Đại học Thủy lợi tại TPHCM
  • Tên Tiếng Anh: Water Resources University
  • Tên viết tắt:  TLUS
  • Địa chỉ:  Số 02 Trường Sa, Quận Bình Thạnh, TP. Hồ Chí Minh.
  • Website: https://tlus.edu.vn

Mã trường: TLS

Danh sách ngành đào tạo

STTMã ngànhTên ngànhChỉ tiêuPhương thức xét tuyểnTổ hợp
1TLS101Xây dựng và quản lí công trình thủy0Ưu Tiên
ĐT THPTHọc BạA00, A01, D01, D07, C01, C02, X02, X06
2TLS102Kỹ thuật tài nguyên nước0Ưu Tiên
ĐT THPTHọc BạA00, A01, D01, D07, C01, C02, X02, X06
3TLS104Nhóm ngành Kỹ thuật xây dựng [gồm Kỹ thuật xây dựng dân dụng và công nghiệp (Kỹ thuật xây dựng); Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông; Xây dựng và quản lý hạ tầng đô thị (Kỹ thuật cơ sở hạ tầng)]0Ưu Tiên
ĐT THPTHọc BạA00, A01, D01, D07, C01, C02, X02, X06
4TLS106Công nghệ thông tin0Ưu Tiên
ĐT THPTHọc BạA00, A01, D01, D07, C01, C02, X02, X06
5TLS107Kỹ thuật cấp thoát nước0Ưu Tiên
ĐT THPTHọc BạA00, A01, D01, D07, C01, C02, X02, X06
6TLS111Công nghệ kỹ thuật xây dựng0Ưu Tiên
ĐT THPTHọc BạA00, A01, D01, D07, C01, C02, X02, X06
7TLS114Quản lí xây dựng0Ưu Tiên
ĐT THPTHọc BạA00, A01, D01, D07, C01, C02, X02, X06
8TLS126Trí tuệ nhân tạo và khoa học dữ liệu 0Ưu Tiên
ĐT THPTHọc BạA00, A01, D01, D07, C01, X02, X06, X26
9TLS203Ngôn ngữ Anh0Ưu Tiên
ĐT THPTHọc BạA01, D01, D07, D08, D09, D10, D14, D15
10TLS301Luật0Ưu Tiên
ĐT THPTHọc BạC00, C03, C04, D01, D14, D15, X01
11TLS402Quản trị kinh doanh0Ưu Tiên
ĐT THPTHọc BạA00, A01, D01, D07, C01, X02, X06, X26
12TLS403Kế toán0Ưu Tiên
ĐT THPTHọc BạA00, A01, D01, D07, C01, X02, X06, X26
13TLS404Kinh tế xây dựng0Ưu Tiên
ĐT THPTHọc BạA00, A01, D01, D07, C01, X02, X06, X26
14TLS405Thương mại điện tử0Ưu Tiên
ĐT THPTHọc BạA00, A01, D01, D07, C01, X02, X06, X26
15TLS407Logistics và quản lí chuỗi cung ứng0Ưu Tiên
ĐT THPTHọc BạA00, A01, D01, D07, C01, X02, X06, X26

1. Xây dựng và quản lí công trình thủy

Mã ngành: TLS101

• Phương thức xét tuyển: Ưu TiênĐT THPTHọc Bạ

• Tổ hợp: A00, A01, D01, D07, C01, C02, X02, X06

2. Kỹ thuật tài nguyên nước

Mã ngành: TLS102

• Phương thức xét tuyển: Ưu TiênĐT THPTHọc Bạ

• Tổ hợp: A00, A01, D01, D07, C01, C02, X02, X06

3. Nhóm ngành Kỹ thuật xây dựng [gồm Kỹ thuật xây dựng dân dụng và công nghiệp (Kỹ thuật xây dựng); Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông; Xây dựng và quản lý hạ tầng đô thị (Kỹ thuật cơ sở hạ tầng)]

Mã ngành: TLS104

• Phương thức xét tuyển: Ưu TiênĐT THPTHọc Bạ

• Tổ hợp: A00, A01, D01, D07, C01, C02, X02, X06

4. Công nghệ thông tin

Mã ngành: TLS106

• Phương thức xét tuyển: Ưu TiênĐT THPTHọc Bạ

• Tổ hợp: A00, A01, D01, D07, C01, C02, X02, X06

5. Kỹ thuật cấp thoát nước

Mã ngành: TLS107

• Phương thức xét tuyển: Ưu TiênĐT THPTHọc Bạ

• Tổ hợp: A00, A01, D01, D07, C01, C02, X02, X06

6. Công nghệ kỹ thuật xây dựng

Mã ngành: TLS111

• Phương thức xét tuyển: Ưu TiênĐT THPTHọc Bạ

• Tổ hợp: A00, A01, D01, D07, C01, C02, X02, X06

7. Quản lí xây dựng

Mã ngành: TLS114

• Phương thức xét tuyển: Ưu TiênĐT THPTHọc Bạ

• Tổ hợp: A00, A01, D01, D07, C01, C02, X02, X06

8. Trí tuệ nhân tạo và khoa học dữ liệu 

Mã ngành: TLS126

• Phương thức xét tuyển: Ưu TiênĐT THPTHọc Bạ

• Tổ hợp: A00, A01, D01, D07, C01, X02, X06, X26

9. Ngôn ngữ Anh

Mã ngành: TLS203

• Phương thức xét tuyển: Ưu TiênĐT THPTHọc Bạ

• Tổ hợp: A01, D01, D07, D08, D09, D10, D14, D15

10. Luật

Mã ngành: TLS301

• Phương thức xét tuyển: Ưu TiênĐT THPTHọc Bạ

• Tổ hợp: C00, C03, C04, D01, D14, D15, X01

11. Quản trị kinh doanh

Mã ngành: TLS402

• Phương thức xét tuyển: Ưu TiênĐT THPTHọc Bạ

• Tổ hợp: A00, A01, D01, D07, C01, X02, X06, X26

12. Kế toán

Mã ngành: TLS403

• Phương thức xét tuyển: Ưu TiênĐT THPTHọc Bạ

• Tổ hợp: A00, A01, D01, D07, C01, X02, X06, X26

13. Kinh tế xây dựng

Mã ngành: TLS404

• Phương thức xét tuyển: Ưu TiênĐT THPTHọc Bạ

• Tổ hợp: A00, A01, D01, D07, C01, X02, X06, X26

14. Thương mại điện tử

Mã ngành: TLS405

• Phương thức xét tuyển: Ưu TiênĐT THPTHọc Bạ

• Tổ hợp: A00, A01, D01, D07, C01, X02, X06, X26

15. Logistics và quản lí chuỗi cung ứng

Mã ngành: TLS407

• Phương thức xét tuyển: Ưu TiênĐT THPTHọc Bạ

• Tổ hợp: A00, A01, D01, D07, C01, X02, X06, X26