Đại Học Xây Dựng Hà Nội - XDA

Xem thông tin khác của trường Đại Học Xây Dựng Hà Nội

Đề án tuyển sinh đang được cập nhật, quý bạn vui lòng chờ tải sau.

Mã trường: XDA

Cơ quan chủ quản: Bộ Giáo dục và Đào tạo

Địa chỉ: 55 đường Giải Phóng, quận Hai Bà Trưng, TP.Hà Nội

Ngành, mã ngành, khối xét tuyển Đại học Xây dựng Hà Nội năm 2023:

Stt

Ngành/ Chuyên ngành


tuyển sinh

Tổ hợp môn xét tuyển thi THPT

Chỉ tiêu (dự kiến)

 

1

Ngành Kiến trúc

7580101

V00, V02, V10

250

 

2

Ngành Kiến trúc/Chuyên ngành Kiến trúc công nghệ (*)

7580101_02

V00, V02

50

 

3

Ngành Kiến trúc cảnh quan (*)

7580102

V00, V02, V06

50

 

4

Ngành Kiến trúc nội thất (*)

7580103

V00, V02

50

 

5

Ngành Quy hoạch vùng và đô thị

7580105

V00, V01, V02

50

 

6

Ngành Quy hoạch vùng và đô thị/         Chuyên ngành Quy hoạch - Kiến trúc (*)

7580105_01

V00, V01, V02

50

 

7

Ngành Kỹ thuật xây dựng/Chuyên ngành  Xây dựng Dân dụng và Công nghiệp

7580201_01

A00, A01, D07, D24, D29

770

 

8

Kỹ thuật xây dựng/Chuyên ngành Hệ thống kỹ thuật trong công trình (*)

7580201_02

A00, A01, D07

150

 

9

Ngành Kỹ thuật xây dựng/ Chuyên ngành  Tin học xây dựng

7580201_03

A00, A01, D07

100

 

10

Ngành Kỹ thuật xây dựng/
Có 08 chuyên ngành (*):

1) Địa Kỹ thuật công trình và Kỹ thuật địa   môi trường

2) Kỹ thuật Trắc địa và Địa tin học

3) Kết cấu công trình

4) Công nghệ kỹ thuật xây dựng

5) Kỹ thuật Công trình thủy

6) Kỹ thuật công trình năng lượng

7) Kỹ thuật Công trình biển

8) Kỹ thuật cơ sở hạ tầng

7580201_04

A00, A01, D07

220

 

11

Ngành Kỹ thuật xây dựng công trình Giao thông/ Chuyên ngành Xây dựng Cầu đường

7580205_01

A00, A01, D07

200

 

12

Ngành Kỹ thuật Cấp thoát nước/            Chuyên ngành Kỹ thuật nước - Môi trường nước

7580213_01

A00, A01,
B00, D07

100

 

13

Ngành Kỹ thuật Môi trường (*)

7520320

A00, A01,
B00, D07

50

 

14

Ngành Kỹ thuật vật liệu (*)

7520309

A00, B00, D07

50

 

15

Ngành Công nghệ kỹ thuật Vật liệu xây dựng

7510105

A00, B00, D07

100

 

16

Ngành Công nghệ thông tin

7480201

A00, A01, D07

270

 

17

Ngành Khoa học Máy tính (*)

7480101

A00, A01, D07

130

 

18

Ngành Kỹ thuật cơ khí  (*)

7520103

A00, A01, D07

80

 

19

Ngành Kỹ thuật cơ khí/                          Chuyên ngành Máy xây dựng

7520103_01

A00, A01, D07

50

 

20

Ngành Kỹ thuật cơ khí/

Chuyên ngành Cơ giới hoá xây dựng

7520103_02

A00, A01, D07

50

 

21

Ngành Kỹ thuật cơ khí/

Chuyên ngành Kỹ thuật cơ điện (*)

7520103_03

A00, A01, D07

80

 

22

Ngành Kỹ thuật cơ khí/

Chuyên ngành Kỹ thuật ô tô (*)

7520103_04

A00, A01, D07

50

 

23

Ngành Kinh tế xây dựng

7580301

A00, A01, D07

450

 

24

Ngành Quản lý xây dựng/ Chuyên ngành Kinh tế và quản lý đô thị

7580302_01

A00, A01, D07

100

 

25

Ngành Quản lý xây dựng/ Chuyên ngành  Kinh tế và quản lý bất động sản

7580302_02

A00, A01, D07

100

 

26

Ngành Quản lý xây dựng/ Chuyên ngành Quản lý hạ tầng, đất đai đô thị

7580302_03

A00, A01, D07

50

 

27

Ngành Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng

7510605

A00, A01, 
D01, D07

120

 

28

Ngành Kỹ thuật xây dựng (Chương trình liên kết đào tạo quốc tế)

7580201_QT

A00, A01,  D07

15

 

29

Ngành Khoa học máy tính (Chương trình liên kết đào tạo quốc tế)

7480101_QT

A00, A01,  D07

15

 

Tổng

 

 

3.800

 

 

>> XEM CHI TIẾT PHƯƠNG ÁN TUYỂN SINH CỦA TRƯỜNG TẠI ĐÂY

>> Luyện thi TN THPT & ĐH năm 2024 trên trang trực tuyến Tuyensinh247.com. Học mọi lúc, mọi nơi với Thầy Cô giáo giỏi, đầy đủ các khoá: Nền tảng lớp 12; Luyện thi chuyên sâu; Luyện đề đủ dạng; Tổng ôn chọn lọc.