Mã trường: XDT
Năm thành lập: 2011
Cơ quan chủ quản: Bộ Xây dựng
Địa chỉ: Số 24 Nguyễn Du, phường 7, Tp. Tuy Hoà, tỉnh Phú Yên
Các ngành, mã ngành, mã xét tuyển Đại học Xây Dựng Miền Trung năm 2023:
1.1. Tại trụ sở chính - Phú Yên
TT
|
Mã ngành
|
Tên ngành/chuyên ngành đào tạo
|
Thời gian đào tạo
|
Bằng tốt nghiệp
|
Chỉ tiêu
|
I
|
Thạc sĩ
|
|
|
50
|
1
|
8580201
|
Kỹ thuật xây dựng
|
2,0 năm
|
Thạc sĩ
|
25
|
2
|
8580101
|
Kiến trúc
|
2,0 năm
|
Thạc sĩ
|
25
|
II
|
Đại học chính quy
|
|
|
1090
|
1
|
7580201
|
Kỹ thuật xây dựng
|
|
|
270
|
7580201-1
|
Chuyên ngành Xây dựng Dân dụng và Công nghiệp
|
4,5 năm
|
Kỹ sư
|
7580201-2
|
Chuyên ngành Xây dựng Dân dụng và
Công nghiệp
|
3,5 năm
|
Cử nhân
|
7580201-3
|
Chuyên ngành Kỹ thuật nền móng công
trình
|
4,5 năm
|
Kỹ sư
|
7580201-4
|
Chuyên ngành Công nghệ thi công và an
toàn lao động
|
4,5 năm
|
Kỹ sư
|
7580201-5
|
Chuyên ngành Hệ thống kỹ thuật cơ điện
công trình
|
4,5 năm
|
Kỹ sư
|
7580201-6
|
Chuyên ngành Kỹ thuật địa chính xây
dựng
|
4,5 năm
|
Kỹ sư
|
2
|
7580205
|
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông
|
4,5 năm
|
Kỹ sư
|
50
|
7580205-1
|
Chuyên ngành Xây dựng cầu đường
|
7580205-2
|
Chuyên ngành Ứng dụng công nghệ thông tin trong cầu đường
|
3
|
7580213
|
Kỹ thuật cấp thoát nước
|
4,5 năm
|
Kỹ sư
|
60
|
4
|
7520216
|
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa
|
4,5 năm
|
Kỹ sư
|
50
|
5
|
7510205
|
Công nghệ kỹ thuật ô tô
|
4,5 năm
|
Kỹ sư
|
50
|
6
|
7480201
|
Công nghệ thông tin
|
4 năm
|
Cử nhân
|
80
|
7480201-1
|
Chuyên ngành Công nghệ thông tin
|
7480201-2
|
Chuyên ngành Công nghệ phần mềm
|
7480201-3
|
Chuyên ngành Quản trị mạng và an toàn hệ thống thông tin
|
7
|
7580101
|
Kiến trúc
|
5 năm
|
Kiến trúc sư
|
80
|
7580101-1
|
Chuyên ngành Kiến trúc công trình
|
8
|
7580103
|
Kiến trúc nội thất
|
4,5 năm
|
Kiến
trúc sư
|
40
|
9
|
7580106
|
Quản lý đô thị và công trình
|
4,5 năm
|
Kỹ sư
|
40
|
10
|
7580301
|
Kinh tế xây dựng
|
4 năm
|
Cử nhân
|
50
|
7580301-1
|
Chuyên ngành Kinh tế xây dựng công trình dân dụng và công nghiệp
|
7580301-2
|
Chuyên ngành Kinh tế xây dựng công
trình giao thông
|
11
|
7580302
|
Quản lý xây dựng
|
4 năm
|
Cử nhân
|
50
|
12
|
7510605
|
Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng
|
4 năm
|
Cử nhân
|
50
|
13
|
7340301
|
Kế toán
|
4 năm
|
Cử nhân
|
80
|
7340301-1
|
Chuyên ngành Kế toán doanh nghiệp
|
14
|
7340101
|
Quản trị kinh doanh
|
4 năm
|
Cử nhân
|
90
|
7340101-1
|
Quản trị kinh doanh du lịch
|
7340101-2
|
Quản trị kinh doanh nhà hàng, khách sạn
|
7340101-3
|
Quản trị kinh doanh tổng hợp
|
15
|
7340201
|
Tài chính - Ngân hàng
|
4 năm
|
Cử nhân
|
50
|
II
|
Đại học liên thông chính quy
|
|
|
90
|
1
|
7580201
|
Kỹ thuật xây dựng
|
2 năm
|
Kỹ sư
|
30
|
7580201-1
|
Chuyên ngành Xây dựng Dân dụng và Công nghiệp
|
2
|
7580205
|
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông
|
2 năm
|
Kỹ sư
|
30
|
7580205-1
|
Chuyên ngành Xây dựng cầu đường
|
3
|
7580302
|
Quản lý xây dựng
|
1,5-2
năm
|
Cử nhân
|
30
|
|
Tổng chỉ tiêu tại Phú Yên
|
|
|
1230
|
1.2. Tại Phân hiệu Đà Nẵng
TT
|
Mã ngành
|
Tên ngành đào tạo
|
Thời gian đào tạo
|
Bằng tốt nghiệp
|
Chỉ tiêu
|
I
|
Đại học chính quy
|
|
|
110
|
1
|
7580201
|
Kỹ thuật xây dựng
|
4,5 năm
|
Kỹ sư
|
45
|
|
7580201-1
|
Chuyên ngành Xây dựng Dân dụng và Công nghiệp
|
|
|
|
7580201-3
|
Chuyên ngành Kỹ thuật nền móng công
trình
|
|
|
|
7580201-4
|
Chuyên ngành Công nghệ thi công và an
toàn lao động
|
|
|
|
2
|
7580205
|
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông
|
4,5 năm
|
Kỹ sư
|
20
|
7580205-1
|
Chuyên ngành Xây dựng cầu đường
|
3
|
7580101
|
Kiến trúc
|
5 năm
|
Kiến
trúc sư
|
25
|
7580101-1
|
Chuyên ngành Kiến trúc công trình
|
4
|
7580302
|
Quản lý xây dựng
|
4 năm
|
Cử nhân
|
20
|
II
|
Đại học liên thông chính quy
|
|
|
60
|
1
|
7580201
|
Kỹ thuật xây dựng
|
2 năm
|
Kỹ sư
|
20
|
7580201-1
|
Chuyên ngành Xây dựng Dân dụng và Công nghiệp
|
2
|
7580205
|
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông
|
2 năm
|
Kỹ sư
|
20
|
7580205-1
|
Chuyên ngành Xây dựng cầu đường
|
3
|
7580101
|
Kiến trúc
|
2-2,5
năm
|
Kiến
trúc sư
|
20
|
7580101-1
|
Chuyên ngành Kiến trúc công trình
|
|
Tổng chỉ tiêu tại Phân hiệu Đà Nẵng
|
|
|
170
|
>> XEM CHI TIẾT PHƯƠNG ÁN TUYỂN SINH CỦA TRƯỜNG TẠI ĐÂY
|
>> Luyện thi TN THPT & ĐH năm 2023 trên trang trực tuyến Tuyensinh247.com. Học mọi lúc, mọi nơi với Thầy Cô giáo giỏi, đầy đủ các khoá: Nền tảng lớp 12; Luyện thi chuyên sâu; Luyện đề đủ dạng; Tổng ôn chọn lọc.