Điểm thi Tuyển sinh 247

Mã trường, các ngành Trường Đại Học Y Tế Công Cộng 2025

Xem thông tin khác của: Trường Đại Học Y Tế Công Cộng
» Xem điểm chuẩn
» Xem đề án tuyển sinh

Trường Đại Học Y Tế Công Cộng
Preview
  • Tên trường: Đại học Y tế công cộng
  • Tên tiếng Anh: Hanoi school of public health
  • Tên viết tắt: HUPH
  • Địa chỉ: 138 Giảng Võ, P.Kim Mã, Q.Ba Đình, TP.Hà Nội
  • Website: http://www.hsph.edu.vn
  • Fanpage: https://www.facebook.com/truongdaihocytecongconghuph/

Mã trường: YTC

Danh sách ngành đào tạo

STTMã ngànhTên ngànhChỉ tiêuPhương thức xét tuyểnTổ hợp
17460108Khoa học dữ liệu50Ưu Tiên
ĐT THPTHọc BạA00; A01; B00; D01; D07; X26
ĐGNL HNQ00
27720401Dinh dưỡng150Ưu Tiên
ĐT THPTHọc BạB00; B03; B08; C02; D01; D07
37720601Kỹ thuật xét nghiệm y học230Ưu Tiên
ĐT THPTA00; A01; B00; B08; D07
47720603Kỹ thuật phục hồi chức năng160Ưu Tiên
ĐT THPTA00; A01; B00; B08; D01
57720701Y tế công cộng220Ưu Tiên
ĐT THPTHọc BạB00; B03; B08; C02; D01; D13
67760101Công tác xã hội100Ưu Tiên
ĐT THPTHọc BạC00; C20; D01; D14; D15; D66; X74; X78

1. Khoa học dữ liệu

Mã ngành: 7460108

Chỉ tiêu: 50

• Phương thức xét tuyển: Ưu TiênĐT THPTHọc BạĐGNL HN

• Tổ hợp: A00; A01; B00; D01; D07; X26; Q00

2. Dinh dưỡng

Mã ngành: 7720401

Chỉ tiêu: 150

• Phương thức xét tuyển: Ưu TiênĐT THPTHọc Bạ

• Tổ hợp: B00; B03; B08; C02; D01; D07

3. Kỹ thuật xét nghiệm y học

Mã ngành: 7720601

Chỉ tiêu: 230

• Phương thức xét tuyển: Ưu TiênĐT THPT

• Tổ hợp: A00; A01; B00; B08; D07

4. Kỹ thuật phục hồi chức năng

Mã ngành: 7720603

Chỉ tiêu: 160

• Phương thức xét tuyển: Ưu TiênĐT THPT

• Tổ hợp: A00; A01; B00; B08; D01

5. Y tế công cộng

Mã ngành: 7720701

Chỉ tiêu: 220

• Phương thức xét tuyển: Ưu TiênĐT THPTHọc Bạ

• Tổ hợp: B00; B03; B08; C02; D01; D13

6. Công tác xã hội

Mã ngành: 7760101

Chỉ tiêu: 100

• Phương thức xét tuyển: Ưu TiênĐT THPTHọc Bạ

• Tổ hợp: C00; C20; D01; D14; D15; D66; X74; X78