Đại Học Sư Phạm - Đại Học Thái Nguyên - DTS

Xem thông tin khác của trường Đại Học Sư Phạm - Đại Học Thái Nguyên

Tải về đề án tuyển sinh

Mã trường: DTS

Cụm trường: Thái nguyên

Tên tiếng Anh: Thai Nguyen University, College of Education

Cơ quan chủ quản: Bộ Giáo dục và Đào tạoĐịa chỉ: Đường Lương Ngọc Quyến, phường Quang Trung, thành phố Thái Nguyên

Website: http://www.tnu.edu.vn/

Thông tin ngành, mã ngành ĐH Sư phạm Thái Nguyên 2023:

1. Chỉ tiêu dự kiến nhóm ngành đào tạo giáo viên (Chỉ tiêu chính thức sẽ được thông báo sau khi có công văn giao chỉ tiêu của Bộ Giáo dục và Đào tạo).

TT

Ngành học/ Tổ hợp môn xét tuyển

Mã tổ hợp

Mã ngành

Chỉ tiêu (dự kiến)

Tỷ lệ chỉ tiêu

PT1

PT2

PT3

PT4

1

Giáo dục Mầm non

 

7140201

200

4%

-

40%

56%

Ngữ Văn, Toán, GD Công dân

C14

Ngữ Văn, Lịch sử,  GD Công dân

C19

Ngữ văn, Địa lý,  GD Công dân

C20

Ngữ văn, Tiếng Anh, GD Công dân

D66

2

Giáo dục Tiểu học

 

7140202

200

-

 5%

35%

60%

Toán, Văn, Tiếng Anh

D01

3

Giáo dục Chính trị

 

7140205

40

-

10%

35%

55%

Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý

C00

Ngữ văn, Địa lý, GD Công dân

C20

Ngữ văn, Lịch sử, GD Công dân

C19

Ngữ văn, Toán, GD Công dân

C14

4

Giáo dục Thể chất

 

7140206

40

 5%

-

45%

50%

Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý

C00

Ngữ văn, Toán, GD Công dân

C14

Ngữ văn, Địa lý, GD Công dân

C20

Toán, Ngữ văn, Sinh học

B03

5

Sư phạm Toán học

 

7140209

100

 5%

10%

10%

75%

Toán, Vật  lý, Hóa học

A00

Toán, Vật lý, Tiếng Anh

A01

Toán, Văn, Tiếng Anh

D01

6

Sư phạm Tin học

 

7140210

70

 5%

 5%

30%

60%

Toán, Vật lý, Hóa học

A00

Toán, Vật lý, Tiếng Anh

A01

Toán, Văn, Tiếng Anh

D01

7

Sư phạm Vật lý

 

7140211

40

10%

10%

30%

50%

Toán, Vật lý, Hóa học

A00

Toán, Vật  lý, Tiếng Anh

A01

Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh

D01

8

Sư phạm Hoá học

 

7140212

50

 4%

 6%

40%

50%

Toán, Vật lý, Hóa học

A00

Toán, Hóa học, Sinh học

B00

Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh

D01

Toán, Hóa học, Tiếng Anh

D07

9

Sư phạm Sinh học

 

7140213

40

10%

10%

30%

50%

Toán, Hóa học, Sinh học

B00

Toán, Sinh học, Tiếng  Anh

B08

Toán, Vật lý, Hóa học

A00

Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh

D01

10

Sư phạm Ngữ văn

 

7140217

100

 5%

5%

40%

50%

Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý

C00

Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh

D14

Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh

D01

11

Sư phạm Lịch sử

 

7140218

50

 4%

10%

36%

50%

Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý

C00

Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh

D14

Ngữ văn, Lịch sử, GD Công dân

C19

12

Sư phạm Địa lý

 

7140219

50

4%

10%

36%

50%

Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý

C00

Ngữ văn, Toán, Địa lý

C04

Toán, Địa lý, Tiếng Anh

D10

Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh

D01

13

SP Tiếng Anh (Tiếng Anh hệ số 2)

 

7140231

80

 5%

-

20%

75%

Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh

D01

Toán, Lịch sử, Tiếng Anh

D09

Ngữ văn, Địa lý, Tiếng Anh

D15

14

Sư phạm Khoa học tự nhiên

 

7140247

50

 4%

 6%

 40%

50%

Toán, Vật lý, Hóa học

A00

Toán, Hóa học, Sinh học

B00

15

Sư phạm Lịch sử - Địa lý

 

7140249

50

4%

10%

36%

50%

Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý

C00

Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh

D14

Ngữ văn, Địa lý, Tiếng Anh

D15

Tổng chỉ tiêu

1160

-

-

-

-

* Trường sẽ tổ chức xét tuyển lần lượt từ Phương thức 1 đến Phương thức 4. Chỉ tiêu còn thừa của các phương thức xét tuyển trước (nếu còn) sẽ được bổ sung vào chỉ tiêu xét tuyển ở phương thức sau.

* Thí sinh trúng tuyển vào nhóm ngành đào tạo giáo viên sẽ được hỗ trợ tiền đóng học phí và tiền sinh hoạt phí theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo.

2. Chỉ tiêu dự kiến nhóm ngành không phải đào tạo giáo viên

TT

Ngành học/ Tổ hợp môn xét tuyển

Mã Tổ hợp

Mã ngành

Chỉ tiêu (dự kiến)

Tỷ lệ chỉ tiêu

PT1

PT2

PT3

PT4

1

Giáo dục học

 

7140101

30

-

10%

30%

60%

Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý

C00

Ngữ văn, Địa lý, GD Công dân

C20

Ngữ văn, Toán, GD Công dân

C14

Ngữ văn, GD Công dân, Tiếng Anh

D66

2

Tâm lý học giáo dục

 

7310403

30

-

10%

30%

60%

Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý

C00

Ngữ văn, Địa lý, GD Công dân

C20

Ngữ văn, Toán, GD công dân

C14

Toán, Hóa học, Sinh học

B00

Tổng chỉ tiêu

60

-

-

-

-

Chú ýThí sinh trúng tuyển vào nhóm ngành không phải đào tạo giáo viên sẽ không được hỗ trợ tiền học phí và tiền sinh hoạt phí theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo, phải đóng học phí theo mức quy định của Trường.


>> Luyện thi TN THPT & ĐH năm 2024 trên trang trực tuyến Tuyensinh247.com. Học mọi lúc, mọi nơi với Thầy Cô giáo giỏi, đầy đủ các khoá: Nền tảng lớp 12; Luyện thi chuyên sâu; Luyện đề đủ dạng; Tổng ôn chọn lọc.