Mã trường: NHH
Tên tiếng Anh: Banking Academy
Cơ quan chủ quản: Ngân hàng Trung Ương
Địa chỉ: Số 12 - Chùa Bộc, quận Đống Đa, Hà Nội
Hotline: 096 684 9619
Các ngành, mã ngành, mã xét tuyển Học viện Ngân hàng năm 2023:
STT
|
Mã xét tuyển
|
Tên chương trình đào tạo
|
Chỉ tiêu
2023
|
Tổ hợp
xét tuyển
|
1
|
BANK01
|
Ngân hàng (Chương trình Chất lượng cao)
|
150
|
A00, A01, D01, D07
|
2
|
BANK02
|
Ngân hàng
|
300
|
A00, A01, D01, D07
|
3
|
BANK03
|
Ngân hàng số *
|
50
|
A00, A01, D01, D07
|
4
|
BANK04
|
Tài chính – Ngân hàng Sunderland, Anh quốc (cấp song bằng)
|
100
|
A00, A01, D01, D07
|
5
|
BANK05
|
Ngân hàng và Tài chính quốc tế (ĐH Coventry, Anh quốc cấp bằng)
|
30
|
A00, A01, D01, D07
|
6
|
FIN01
|
Tài chính (Chương trình Chất lượng cao)
|
250
|
A00, A01, D01, D07
|
7
|
FIN02
|
Tài chính
|
250
|
A00, A01, D01, D07
|
8
|
FIN03
|
Công nghệ tài chính *
|
50
|
A00, A01, D01, D07
|
9
|
ACT01
|
Kế toán (Chương trình Chất lượng cao)
|
150
|
A00, A01, D01, D07
|
10
|
ACT02
|
Kế toán
|
270
|
A00, A01, D01, D07
|
11
|
ACT03
|
Kế toán Sunderland, Anh quốc (Cấp song bằng)
|
100
|
A00, A01, D01, D07
|
12
|
BUS01
|
Quản trị kinh doanh (Chương trình Chất lượng cao)
|
150
|
A00, A01, D01, D07
|
13
|
BUS02
|
Quản trị kinh doanh
|
140
|
A00, A01, D01, D07
|
14
|
BUS03
|
Quản trị du lịch *
|
50
|
A00, A01, D01, D07
|
15
|
BUS04
|
Quản trị kinh doanh CityU, Hoa Kỳ (Cấp song bằng)
|
150
|
A00, A01, D01, D07
|
16
|
BUS05
|
Marketing số (ĐH Coventry, Anh quốc cấp bằng)
|
30
|
A00, A01, D01, D07
|
17
|
IB01
|
Kinh doanh quốc tế
|
250
|
A01, D01, D07, D09
|
18
|
IB02
|
Logistics và quản lý chuỗi cung ứng *
|
60
|
A01, D01, D07, D09
|
19
|
IB03
|
Kinh doanh quốc tế (ĐH Coventry, Anh quốc cấp bằng)
|
30
|
A00, A01, D01, D07
|
20
|
FL01
|
Ngôn ngữ Anh
|
150
|
A01, D01, D07, D09
|
21
|
LAW01
|
Luật kinh tế
|
80
|
A00, A01, D01, D07
|
22
|
LAW02
|
Luật kinh tế
|
140
|
C00, C03, D14, D15
|
23
|
ECON01
|
Kinh tế
|
150
|
A01, D01, D07, D09
|
24
|
MIS01
|
Hệ thống thông tin quản lý
|
120
|
A00, A01, D01, D07
|
25
|
IT01
|
Công nghệ thông tin
|
100
|
A00, A01, D01, D07
|
(*) Các chương trình đào tạo mới
Mã quy ước Tổ hợp xét tuyển: A00 (Toán, Vật lí, Hóa học), A01 (Toán, Vật lí, tiếng Anh), D01 (Toán, Ngữ văn, tiếng Anh), D07 (Toán, Hóa học, tiếng Anh), D09 (Toán, Lịch sử, tiếng Anh), D14 (Ngữ văn, Lịch sử, tiếng Anh), D15 (Ngữ văn, Địa lí, tiếng Anh), C00 (Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí), C00 (Toán, Ngữ văn, Lịch sử).
|