Mã trường: HVN
Tên tiếng Anh: VIETNAM NATIONAL UNIVERSITY OF AGRICULTURE
Năm thành lập: 1956
Cơ quan chủ quản: Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
Số điện thoại: 024.6261.7578/024.6261.7520 hoặc 0961.926.639/0961.926.939
Địa chỉ liên hệ: Học viện Nông nghiệp Việt Nam; Thị trấn Trâu Quỳ, H. Gia Lâm, TP. Hà Nội
Website: www.vnua.edu.vn; http://tuyensinh.vnua.edu.vn
NHÓM NGÀNH/NGÀNH VÀ TỔ HỢP XÉT TUYỂN HỌC VIỆN NÔNG NGHIỆP VIỆT NAM NĂM 2023:
TT
|
Nhóm ngành/ngành
|
Số lượng
|
Tổ hợp xét tuyển
|
HVN01
|
Thú y
|
500
|
A00(Toán, Vật lí, Hóa học) A01(Toán, Vật lí, Tiếng Anh) B00(Toán, Hóa học, Sinh học) D01(Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh)
|
|
Thú y
|
|
HVN02
|
Chăn nuôi thú y - Thuỷ sản
|
220
|
A00(Toán, Vật lí, Hóa học) B00(Toán, Hóa học, Sinh học) B08(Toán, Sinh học, Tiếng Anh) D01(Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh)
|
|
Bệnh học thủy sản (Thú y thủy sản)
|
|
|
Chăn nuôi
|
|
|
Chăn nuôi thú y
|
|
|
Nuôi trồng thủy sản
|
|
HVN03
|
Nông nghiệp sinh thái
và Nông nghiệp đô thị
|
240
|
A00(Toán, Vật lí, Hóa học) A09(Toán, Địa lí, GDCD) B00(Toán, Hóa học, Sinh học) D01(Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh)
|
|
Khoa học cây trồng
(Khoa học cây trồng và cây dược liệu)
|
|
|
Khoa học cây trồng (dạy bằng tiếng Anh)
|
|
|
Kinh tế nông nghiệp (Kinh tế nông nghiệp và Kinh tế tuần hoàn)
|
|
|
Kinh tế nông nghiệp (dạy bằng tiếng Anh)
|
|
|
Bảo vệ thực vật (Bác sĩ cây trồng)
|
|
|
Công nghệ rau hoa quả và cảnh quan
(Công nghệ rau hoa quả và thiết kế cảnh quan)
|
|
|
Nông nghiệp công nghệ cao (Nông nghiệp đô thị)
|
|
|
Khoa học đất (Khoa học đất và Quản trị tài nguyên đất)
|
|
HVN04
|
Công nghệ kỹ thuật ô tô và Cơ điện tử
|
310
|
A00(Toán, Vật lí, Hóa học) A01(Toán, Vật lí, Tiếng Anh) A09(Toán, Địa lí, GDCD) D01(Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh)
|
|
Công nghệ kỹ thuật ô tô
|
|
|
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử
|
|
HVN05
|
Kỹ thuật cơ khí
|
50
|
A00(Toán, Vật lí, Hóa học) A01(Toán, Vật lí, Tiếng Anh) A09(Toán, Địa lí, GDCD) D01(Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh)
|
|
Kỹ thuật cơ khí
|
|
HVN06
|
Kỹ thuật điện,
Điện tử và Tự động hoá
|
140
|
A00(Toán, Vật lí, Hóa học) A01(Toán, Vật lí, Tiếng Anh) A09(Toán, Địa lí, GDCD) D01(Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh)
|
|
Kỹ thuật điện
|
|
|
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa
|
|
HVN07
|
Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng
|
500
|
A00(Toán, Vật lí, Hóa học) A09(Toán, Địa lí, GDCD) C20(Ngữ văn, Địa lí, GDCD) D01(Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh)
|
|
Logistics và quản lý chuỗi cung ứng
|
|
HVN08
|
Quản trị kinh doanh,
Thương mại và Du lịch
|
1680
|
A00(Toán, Vật lí, Hóa học) A09(Toán, Địa lí, GDCD) C20(Ngữ văn, Địa lí, GDCD) D01(Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh)
|
|
Quản trị kinh doanh
|
|
|
Quản trị kinh doanh nông nghiệp
(dạy bằng tiếng Anh)
|
|
|
Kế toán
|
|
|
Tài chính - Ngân hàng
|
|
|
Quản lý và phát triển du lịch
|
|
|
Thương mại điện tử (Thương mại quốc tế)
|
|
|
Quản lý và phát triển nguồn nhân lực
|
|
HVN09
|
Công nghệ sinh học và
Công nghệ dược liệu
|
150
|
A00(Toán, Vật lí, Hóa học) B00(Toán, Hóa học, Sinh học) B08(Toán, Sinh học, Tiếng Anh) D01(Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh)
|
|
Công nghệ sinh học
|
|
|
Công nghệ sinh học (dạy bằng tiếng Anh)
|
|
|
Công nghệ sinh dược
|
|
HVN10
|
Công nghệ thực phẩm và Chế biến
|
270
|
A00(Toán, Vật lí, Hóa học) B00(Toán, Hóa học, Sinh học) D07(Toán, Hóa học, Tiếng Anh) D01(Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh)
|
|
Công nghệ thực phẩm
|
|
|
Công nghệ và kinh doanh thực phẩm
|
|
HVN11
|
Kinh tế và Quản lý
|
560
|
A00(Toán, Vật lí, Hóa học) C04(Ngữ văn, Toán, Địa lí) D07(Toán, Hóa học, Tiếng Anh) D01(Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh)
|
|
Kinh tế tài chính
|
|
|
Kinh tế tài chính (dạy bằng tiếng Anh)
|
|
|
Kinh tế tài chính hợp tác với Đại học Massey - New Zealand
(dạy bằng tiếng Anh)
|
|
|
Kinh tế
|
|
|
Kinh tế đầu tư
|
|
|
Kinh tế số
|
|
|
Quản lý kinh tế
|
|
HVN12
|
Xã hội học
|
40
|
A09(Toán, Địa lí, GDCD) C00(Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí) C20(Ngữ văn, Địa lí, GDCD) D01(Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh)
|
|
Xã hội học (Xã hội học kinh tế)
|
|
|
HVN13
|
Luật
|
160
|
A09(Toán, Địa lí, GDCD) C00(Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí) C20(Ngữ văn, Địa lí, GDCD) D01(Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh)
|
|
Luật
|
|
HVN14
|
Công nghệ thông tin và Kỹ thuật số
|
600
|
A00(Toán, Vật lí, Hóa học) A01(Toán, Vật lí, Tiếng Anh) A09(Toán, Địa lí, GDCD) D01(Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh)
|
|
Công nghệ thông tin
|
|
|
Khoa học dữ liệu và trí tuệ nhân tạo
|
|
|
Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu
|
|
HVN15
|
Quản lý đất đai, Bất động sản
và Môi trường
|
200
|
A00(Toán, Vật lí, Hóa học) A01(Toán, Vật lí, Tiếng Anh) B00(Toán, Hóa học, Sinh học) D01(Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh)
|
|
Quản lý bất động sản
|
|
|
Quản lý đất đai
|
|
|
Quản lý tài nguyên và môi trường
|
|
HVN16
|
Khoa học môi trường
|
40
|
A00(Toán, Vật lí, Hóa học) A01(Toán, Vật lí, Tiếng Anh) B00(Toán, Hóa học, Sinh học) D01(Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh)
|
|
Khoa học môi trường
|
|
HVN17
|
Ngôn ngữ Anh
|
180
|
D01(Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh) D07(Toán, Hóa học, Tiếng Anh) D14(Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh) D15(Ngữ văn, Địa lí, Tiếng Anh)
|
|
Ngôn ngữ Anh
|
|
HVN18
|
Sư phạm công nghệ
|
20
|
A00(Toán, Vật lí, Hóa học) A01(Toán, Vật lí, Tiếng Anh) B00(Toán, Hóa học, Sinh học) D01(Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh)
|
|
Sư phạm công nghệ
|
|
|
Tổng*
|
5860
|
|
>> XEM CHI TIẾT PHƯƠNG ÁN TUYỂN SINH CỦA TRƯỜNG TẠI ĐÂY
|