STT | Mã ngành | Tên ngành | Chỉ tiêu | Phương thức xét tuyển | Tổ hợp |
---|---|---|---|---|---|
1 | 72101a1A | Nghệ thuật thị giác (Chuyên ngành Nhiếp ảnh nghệ thuật) | 30 | Học BạĐT THPT | H01; H06; H10; H11; H08; H09 |
Ưu Tiên | Môn thi/ Đề tài dự thi - Toán học - Ngữ văn - Năng khiếu Mỹ thuật - Đề tài dự thi KHKT phù hợp | ||||
ĐGNL HN | Q00 | ||||
2 | 72101a1B | Nghệ thuật thị giác (Chuyên ngành Nghệ thuật truyền thông Đương đại) | 20 | ĐT THPTHọc Bạ | H01; H06; H10; H11; H08; H09 |
Ưu Tiên | Môn thi/ Đề tài dự thi - Toán học - Ngữ văn - Lịch sử - Địa lí - Đề tài dự thi KHKT phù hợp | ||||
ĐGNL HN | Q00 | ||||
3 | 7210407A | Thiết kế sáng tạo (Chuyên ngành Thời trang và sáng tạo) | 60 | ĐT THPTHọc Bạ | H01; H06; H10; H11; H08; H09; V00 |
Ưu Tiên | Môn thi/ Đề tài dự thi - Toán học - Ngữ văn - Tin học - Năng khiếu mỹ thuật - Đề tài dự thi KHKT phù hợp | ||||
ĐGNL HN | Q00 | ||||
4 | 7210407B | Thiết kế sáng tạo (Chuyên ngành Thiết kế nội thất bền vững) | 110 | ĐT THPTHọc Bạ | H01; H06; H10; H11; H08; H09; V00 |
Ưu Tiên | Môn thi/ Đề tài dự thi - Toán học - Ngữ văn - Tin học - Năng khiếu mỹ thuật - Đề tài dự thi KHKT phù hợp | ||||
ĐGNL HN | Q00 | ||||
5 | 7210407C | Thiết kế sáng tạo (Chuyên ngành Đồ họa công nghệ số) | 110 | ĐT THPTHọc Bạ | H01; H06; H10; H11; H08; H09; V00 |
Ưu Tiên | Môn thi/ Đề tài dự thi - Toán học - Ngữ văn - Tin học - Năng khiếu mỹ thuật - Đề tài dự thi KHKT phù hợp | ||||
ĐGNL HN | Q00 | ||||
6 | 7320106 | Công nghệ truyền thông | 100 | ĐT THPTHọc Bạ | A00; X06 (Toán, Lí, Tin); X07 (Toán, Lí, Công nghệ); A01; D07; D01; X27 (Toán, Anh, Công nghệ); D10; K01 (Toán, Anh, Tin); D84 |
Ưu Tiên | Môn thi/ Đề tài dự thi - Toán học - Vật lí - Hóa học - Tin học - Đề tài dự thi KHKT phù hợp | ||||
ĐGNL HN | Q00 | ||||
7 | 7349001 | Quản trị thương hiệu | 240 | ĐT THPTHọc Bạ | D01; D03; D04; C01; C02; C04; C03; C14; D15; D44; D45; D14; D64; D65; D66; D70; D71; A00; A01; D29; D30; D10; D19; D20; D09; D39; D40; D84; D87; X37 (Toán, GDKTPL, Tiếng Trung) |
Ưu Tiên | Môn thi/ Đề tài dự thi - Toán học - Ngữ văn - Lịch sử - Địa lí - Đề tài dự thi KHKT phù hợp | ||||
ĐGNL HN | Q00 | ||||
8 | 7349002 | Quản lý giải trí và sự kiện | 240 | ĐT THPTHọc Bạ | D01; D03; D04; C01; C02; C04; C03; C14; D15; D44; D45; D14; D64; D65; D66; D70; D71; A00; A01; D29; D30; D10; D19; D20; D09; D39; D40; D84; D87; X37 (Toán, GDKTPL, Tiếng Trung) |
Ưu Tiên | Môn thi/ Đề tài dự thi - Toán học - Ngữ văn - Lịch sử - Địa lí - Đề tài dự thi KHKT phù hợp | ||||
ĐGNL HN | Q00 | ||||
9 | 7580101A | Kiến trúc và Thiết kế cảnh quan | 75 | Ưu Tiên | Môn thi/ Đề tài dự thi - Toán học - Ngữ văn - Tin học - Năng khiếu mỹ thuật - Đề tài dự thi KHKT phù hợp |
ĐGNL HN | Q00 | ||||
ĐT THPTHọc Bạ | V00; V01; V02; V10; V11; V06; V03 | ||||
10 | 7900204 | Quản trị đô thị thông minh và bền vững | 105 | ĐT THPTHọc Bạ | A00; A04; X06 (Toán, Lí, Tin); X07 (Toán, Lí, Công nghệ); A01; D29; D30; C04; D01; D03; D04; X23 (Toán, Địa, Công nghệ); D10; D19; D20; X23 (Toán, Địa, Tin); D07; D24; D25 |
Ưu Tiên | Môn thi/ Đề tài dự thi - Toán học - Địa lí - Vật lí - Hóa học - Tin học - Đề tài dự thi KHKT phù hợp | ||||
ĐGNL HN | Q00 | ||||
11 | 7900205 | Quản trị tài nguyên di sản | 110 | ĐT THPTHọc Bạ | C00; D15; D44; D45; C20; D14; D64; D65; C19; D01; D03; D04; C04; C03; C14; D66; D70; D71; A01; D29; D30 |
Ưu Tiên | Môn thi/ Đề tài dự thi - Toán học - Ngữ văn - Lịch sử - Địa lí - Đề tài dự thi KHKT phù hợp | ||||
ĐGNL HN | Q00 |
1. Công nghệ truyền thông
• Mã ngành: 7320106
• Chỉ tiêu: 100
• Phương thức xét tuyển: ĐT THPTHọc BạƯu TiênĐGNL HN
• Tổ hợp: A00; X06 (Toán, Lí, Tin); X07 (Toán, Lí, Công nghệ); A01; D07; D01; X27 (Toán, Anh, Công nghệ); D10; K01 (Toán, Anh, Tin); D84; Môn thi/ Đề tài dự thi - Toán học - Vật lí - Hóa học - Tin học - Đề tài dự thi KHKT phù hợp; Q00
2. Quản trị thương hiệu
• Mã ngành: 7349001
• Chỉ tiêu: 240
• Phương thức xét tuyển: ĐT THPTHọc BạƯu TiênĐGNL HN
• Tổ hợp: D01; D03; D04; C01; C02; C04; C03; C14; D15; D44; D45; D14; D64; D65; D66; D70; D71; A00; A01; D29; D30; D10; D19; D20; D09; D39; D40; D84; D87; X37 (Toán, GDKTPL, Tiếng Trung); Môn thi/ Đề tài dự thi - Toán học - Ngữ văn - Lịch sử - Địa lí - Đề tài dự thi KHKT phù hợp; Q00
3. Quản lý giải trí và sự kiện
• Mã ngành: 7349002
• Chỉ tiêu: 240
• Phương thức xét tuyển: ĐT THPTHọc BạƯu TiênĐGNL HN
• Tổ hợp: D01; D03; D04; C01; C02; C04; C03; C14; D15; D44; D45; D14; D64; D65; D66; D70; D71; A00; A01; D29; D30; D10; D19; D20; D09; D39; D40; D84; D87; X37 (Toán, GDKTPL, Tiếng Trung); Môn thi/ Đề tài dự thi - Toán học - Ngữ văn - Lịch sử - Địa lí - Đề tài dự thi KHKT phù hợp; Q00
4. Quản trị đô thị thông minh và bền vững
• Mã ngành: 7900204
• Chỉ tiêu: 105
• Phương thức xét tuyển: ĐT THPTHọc BạƯu TiênĐGNL HN
• Tổ hợp: A00; A04; X06 (Toán, Lí, Tin); X07 (Toán, Lí, Công nghệ); A01; D29; D30; C04; D01; D03; D04; X23 (Toán, Địa, Công nghệ); D10; D19; D20; X23 (Toán, Địa, Tin); D07; D24; D25; Môn thi/ Đề tài dự thi - Toán học - Địa lí - Vật lí - Hóa học - Tin học - Đề tài dự thi KHKT phù hợp; Q00
5. Quản trị tài nguyên di sản
• Mã ngành: 7900205
• Chỉ tiêu: 110
• Phương thức xét tuyển: ĐT THPTHọc BạƯu TiênĐGNL HN
• Tổ hợp: C00; D15; D44; D45; C20; D14; D64; D65; C19; D01; D03; D04; C04; C03; C14; D66; D70; D71; A01; D29; D30; Môn thi/ Đề tài dự thi - Toán học - Ngữ văn - Lịch sử - Địa lí - Đề tài dự thi KHKT phù hợp; Q00
6. Nghệ thuật thị giác (Chuyên ngành Nhiếp ảnh nghệ thuật)
• Mã ngành: 72101a1A
• Chỉ tiêu: 30
• Phương thức xét tuyển: Học BạĐT THPTƯu TiênĐGNL HN
• Tổ hợp: H01; H06; H10; H11; H08; H09; Môn thi/ Đề tài dự thi - Toán học - Ngữ văn - Năng khiếu Mỹ thuật - Đề tài dự thi KHKT phù hợp; Q00
7. Nghệ thuật thị giác (Chuyên ngành Nghệ thuật truyền thông Đương đại)
• Mã ngành: 72101a1B
• Chỉ tiêu: 20
• Phương thức xét tuyển: ĐT THPTHọc BạƯu TiênĐGNL HN
• Tổ hợp: H01; H06; H10; H11; H08; H09; Môn thi/ Đề tài dự thi - Toán học - Ngữ văn - Lịch sử - Địa lí - Đề tài dự thi KHKT phù hợp; Q00
8. Thiết kế sáng tạo (Chuyên ngành Thời trang và sáng tạo)
• Mã ngành: 7210407A
• Chỉ tiêu: 60
• Phương thức xét tuyển: ĐT THPTHọc BạƯu TiênĐGNL HN
• Tổ hợp: H01; H06; H10; H11; H08; H09; V00; Môn thi/ Đề tài dự thi - Toán học - Ngữ văn - Tin học - Năng khiếu mỹ thuật - Đề tài dự thi KHKT phù hợp; Q00
9. Thiết kế sáng tạo (Chuyên ngành Thiết kế nội thất bền vững)
• Mã ngành: 7210407B
• Chỉ tiêu: 110
• Phương thức xét tuyển: ĐT THPTHọc BạƯu TiênĐGNL HN
• Tổ hợp: H01; H06; H10; H11; H08; H09; V00; Môn thi/ Đề tài dự thi - Toán học - Ngữ văn - Tin học - Năng khiếu mỹ thuật - Đề tài dự thi KHKT phù hợp; Q00
10. Thiết kế sáng tạo (Chuyên ngành Đồ họa công nghệ số)
• Mã ngành: 7210407C
• Chỉ tiêu: 110
• Phương thức xét tuyển: ĐT THPTHọc BạƯu TiênĐGNL HN
• Tổ hợp: H01; H06; H10; H11; H08; H09; V00; Môn thi/ Đề tài dự thi - Toán học - Ngữ văn - Tin học - Năng khiếu mỹ thuật - Đề tài dự thi KHKT phù hợp; Q00
11. Kiến trúc và Thiết kế cảnh quan
• Mã ngành: 7580101A
• Chỉ tiêu: 75
• Phương thức xét tuyển: Ưu TiênĐGNL HNĐT THPTHọc Bạ
• Tổ hợp: Môn thi/ Đề tài dự thi - Toán học - Ngữ văn - Tin học - Năng khiếu mỹ thuật - Đề tài dự thi KHKT phù hợp; Q00; V00; V01; V02; V10; V11; V06; V03