Điểm thi Tuyển sinh 247

Mã trường, các ngành Trường Khoa học liên ngành và Nghệ thuật Hà Nội 2025

Xem thông tin khác của: Trường Khoa học liên ngành và Nghệ thuật Hà Nội
» Xem điểm chuẩn
» Xem đề án tuyển sinh

Trường Khoa học liên ngành và Nghệ thuật Hà Nội
Preview
  • Tên trường: Trường Khoa học liên ngành và Nghệ thuật, Đại học Quốc gia Hà Nội
  • Tên viết tắt: VNU-SIS
  • Tên Tiếng Anh: VNU School of Interdisciplinary Sciences and Arts – VNU-SIS
  • Mã trường: QHK
  • Địa chỉ: Nhà G7, Đại học Quốc gia Hà Nội, số 144 Xuân Thủy, Cầu Giấy, Hà Nội
  • Website: https://sis.vnu.edu.vn/
  • Fanpage: https://www.facebook.com/tuyensinhvnusis

Mã trường: QHK

Danh sách ngành đào tạo

STTMã ngànhTên ngànhChỉ tiêuPhương thức xét tuyểnTổ hợp
172101a1ANghệ thuật thị giác (Chuyên ngành Nhiếp ảnh nghệ thuật)30Học BạĐT THPTH01; H06; H10; H11; H08; H09
Ưu TiênMôn thi/ Đề tài dự thi - Toán học - Ngữ văn - Năng khiếu Mỹ thuật - Đề tài dự thi KHKT phù hợp
ĐGNL HNQ00
272101a1BNghệ thuật thị giác (Chuyên ngành Nghệ thuật truyền thông Đương đại)20ĐT THPTHọc BạH01; H06; H10; H11; H08; H09
Ưu TiênMôn thi/ Đề tài dự thi - Toán học - Ngữ văn - Lịch sử - Địa lí - Đề tài dự thi KHKT phù hợp
ĐGNL HNQ00
37210407AThiết kế sáng tạo (Chuyên ngành Thời trang và sáng tạo)60ĐT THPTHọc BạH01; H06; H10; H11; H08; H09; V00
Ưu TiênMôn thi/ Đề tài dự thi - Toán học - Ngữ văn - Tin học - Năng khiếu mỹ thuật - Đề tài dự thi KHKT phù hợp
ĐGNL HNQ00
47210407BThiết kế sáng tạo (Chuyên ngành Thiết kế nội thất bền vững)110ĐT THPTHọc BạH01; H06; H10; H11; H08; H09; V00
Ưu TiênMôn thi/ Đề tài dự thi - Toán học - Ngữ văn - Tin học - Năng khiếu mỹ thuật - Đề tài dự thi KHKT phù hợp
ĐGNL HNQ00
57210407CThiết kế sáng tạo (Chuyên ngành Đồ họa công nghệ số)110ĐT THPTHọc BạH01; H06; H10; H11; H08; H09; V00
Ưu TiênMôn thi/ Đề tài dự thi - Toán học - Ngữ văn - Tin học - Năng khiếu mỹ thuật - Đề tài dự thi KHKT phù hợp
ĐGNL HNQ00
67320106Công nghệ truyền thông100ĐT THPTHọc BạA00; X06 (Toán, Lí, Tin); X07 (Toán, Lí, Công nghệ); A01; D07; D01; X27 (Toán, Anh, Công nghệ); D10; K01 (Toán, Anh, Tin); D84
Ưu TiênMôn thi/ Đề tài dự thi - Toán học - Vật lí - Hóa học - Tin học - Đề tài dự thi KHKT phù hợp
ĐGNL HNQ00
77349001Quản trị thương hiệu240ĐT THPTHọc BạD01; D03; D04; C01; C02; C04; C03; C14; D15; D44; D45; D14; D64; D65; D66; D70; D71; A00; A01; D29; D30; D10; D19; D20; D09; D39; D40; D84; D87; X37 (Toán, GDKTPL, Tiếng Trung)
Ưu TiênMôn thi/ Đề tài dự thi - Toán học - Ngữ văn - Lịch sử - Địa lí - Đề tài dự thi KHKT phù hợp
ĐGNL HNQ00
87349002Quản lý giải trí và sự kiện240ĐT THPTHọc BạD01; D03; D04; C01; C02; C04; C03; C14; D15; D44; D45; D14; D64; D65; D66; D70; D71; A00; A01; D29; D30; D10; D19; D20; D09; D39; D40; D84; D87; X37 (Toán, GDKTPL, Tiếng Trung)
Ưu TiênMôn thi/ Đề tài dự thi - Toán học - Ngữ văn - Lịch sử - Địa lí - Đề tài dự thi KHKT phù hợp
ĐGNL HNQ00
97580101AKiến trúc và Thiết kế cảnh quan75Ưu TiênMôn thi/ Đề tài dự thi - Toán học - Ngữ văn - Tin học - Năng khiếu mỹ thuật - Đề tài dự thi KHKT phù hợp
ĐGNL HNQ00
ĐT THPTHọc BạV00; V01; V02; V10; V11; V06; V03
107900204Quản trị đô thị thông minh và bền vững105ĐT THPTHọc BạA00; A04; X06 (Toán, Lí, Tin); X07 (Toán, Lí, Công nghệ); A01; D29; D30; C04; D01; D03; D04; X23 (Toán, Địa, Công nghệ); D10; D19; D20; X23 (Toán, Địa, Tin); D07; D24; D25
Ưu TiênMôn thi/ Đề tài dự thi - Toán học - Địa lí - Vật lí - Hóa học - Tin học - Đề tài dự thi KHKT phù hợp
ĐGNL HNQ00
117900205Quản trị tài nguyên di sản110ĐT THPTHọc BạC00; D15; D44; D45; C20; D14; D64; D65; C19; D01; D03; D04; C04; C03; C14; D66; D70; D71; A01; D29; D30
Ưu TiênMôn thi/ Đề tài dự thi - Toán học - Ngữ văn - Lịch sử - Địa lí - Đề tài dự thi KHKT phù hợp
ĐGNL HNQ00

1. Công nghệ truyền thông

Mã ngành: 7320106

Chỉ tiêu: 100

• Phương thức xét tuyển: ĐT THPTHọc BạƯu TiênĐGNL HN

• Tổ hợp: A00; X06 (Toán, Lí, Tin); X07 (Toán, Lí, Công nghệ); A01; D07; D01; X27 (Toán, Anh, Công nghệ); D10; K01 (Toán, Anh, Tin); D84; Môn thi/ Đề tài dự thi - Toán học - Vật lí - Hóa học - Tin học - Đề tài dự thi KHKT phù hợp; Q00

2. Quản trị thương hiệu

Mã ngành: 7349001

Chỉ tiêu: 240

• Phương thức xét tuyển: ĐT THPTHọc BạƯu TiênĐGNL HN

• Tổ hợp: D01; D03; D04; C01; C02; C04; C03; C14; D15; D44; D45; D14; D64; D65; D66; D70; D71; A00; A01; D29; D30; D10; D19; D20; D09; D39; D40; D84; D87; X37 (Toán, GDKTPL, Tiếng Trung); Môn thi/ Đề tài dự thi - Toán học - Ngữ văn - Lịch sử - Địa lí - Đề tài dự thi KHKT phù hợp; Q00

3. Quản lý giải trí và sự kiện

Mã ngành: 7349002

Chỉ tiêu: 240

• Phương thức xét tuyển: ĐT THPTHọc BạƯu TiênĐGNL HN

• Tổ hợp: D01; D03; D04; C01; C02; C04; C03; C14; D15; D44; D45; D14; D64; D65; D66; D70; D71; A00; A01; D29; D30; D10; D19; D20; D09; D39; D40; D84; D87; X37 (Toán, GDKTPL, Tiếng Trung); Môn thi/ Đề tài dự thi - Toán học - Ngữ văn - Lịch sử - Địa lí - Đề tài dự thi KHKT phù hợp; Q00

4. Quản trị đô thị thông minh và bền vững

Mã ngành: 7900204

Chỉ tiêu: 105

• Phương thức xét tuyển: ĐT THPTHọc BạƯu TiênĐGNL HN

• Tổ hợp: A00; A04; X06 (Toán, Lí, Tin); X07 (Toán, Lí, Công nghệ); A01; D29; D30; C04; D01; D03; D04; X23 (Toán, Địa, Công nghệ); D10; D19; D20; X23 (Toán, Địa, Tin); D07; D24; D25; Môn thi/ Đề tài dự thi - Toán học - Địa lí - Vật lí - Hóa học - Tin học - Đề tài dự thi KHKT phù hợp; Q00

5. Quản trị tài nguyên di sản

Mã ngành: 7900205

Chỉ tiêu: 110

• Phương thức xét tuyển: ĐT THPTHọc BạƯu TiênĐGNL HN

• Tổ hợp: C00; D15; D44; D45; C20; D14; D64; D65; C19; D01; D03; D04; C04; C03; C14; D66; D70; D71; A01; D29; D30; Môn thi/ Đề tài dự thi - Toán học - Ngữ văn - Lịch sử - Địa lí - Đề tài dự thi KHKT phù hợp; Q00

6. Nghệ thuật thị giác (Chuyên ngành Nhiếp ảnh nghệ thuật)

Mã ngành: 72101a1A

Chỉ tiêu: 30

• Phương thức xét tuyển: Học BạĐT THPTƯu TiênĐGNL HN

• Tổ hợp: H01; H06; H10; H11; H08; H09; Môn thi/ Đề tài dự thi - Toán học - Ngữ văn - Năng khiếu Mỹ thuật - Đề tài dự thi KHKT phù hợp; Q00

7. Nghệ thuật thị giác (Chuyên ngành Nghệ thuật truyền thông Đương đại)

Mã ngành: 72101a1B

Chỉ tiêu: 20

• Phương thức xét tuyển: ĐT THPTHọc BạƯu TiênĐGNL HN

• Tổ hợp: H01; H06; H10; H11; H08; H09; Môn thi/ Đề tài dự thi - Toán học - Ngữ văn - Lịch sử - Địa lí - Đề tài dự thi KHKT phù hợp; Q00

8. Thiết kế sáng tạo (Chuyên ngành Thời trang và sáng tạo)

Mã ngành: 7210407A

Chỉ tiêu: 60

• Phương thức xét tuyển: ĐT THPTHọc BạƯu TiênĐGNL HN

• Tổ hợp: H01; H06; H10; H11; H08; H09; V00; Môn thi/ Đề tài dự thi - Toán học - Ngữ văn - Tin học - Năng khiếu mỹ thuật - Đề tài dự thi KHKT phù hợp; Q00

9. Thiết kế sáng tạo (Chuyên ngành Thiết kế nội thất bền vững)

Mã ngành: 7210407B

Chỉ tiêu: 110

• Phương thức xét tuyển: ĐT THPTHọc BạƯu TiênĐGNL HN

• Tổ hợp: H01; H06; H10; H11; H08; H09; V00; Môn thi/ Đề tài dự thi - Toán học - Ngữ văn - Tin học - Năng khiếu mỹ thuật - Đề tài dự thi KHKT phù hợp; Q00

10. Thiết kế sáng tạo (Chuyên ngành Đồ họa công nghệ số)

Mã ngành: 7210407C

Chỉ tiêu: 110

• Phương thức xét tuyển: ĐT THPTHọc BạƯu TiênĐGNL HN

• Tổ hợp: H01; H06; H10; H11; H08; H09; V00; Môn thi/ Đề tài dự thi - Toán học - Ngữ văn - Tin học - Năng khiếu mỹ thuật - Đề tài dự thi KHKT phù hợp; Q00

11. Kiến trúc và Thiết kế cảnh quan

Mã ngành: 7580101A

Chỉ tiêu: 75

• Phương thức xét tuyển: Ưu TiênĐGNL HNĐT THPTHọc Bạ

• Tổ hợp: Môn thi/ Đề tài dự thi - Toán học - Ngữ văn - Tin học - Năng khiếu mỹ thuật - Đề tài dự thi KHKT phù hợp; Q00; V00; V01; V02; V10; V11; V06; V03