Điểm thi Tuyển sinh 247

Mã trường, các ngành Trường Quốc Tế - ĐHQG Hà Nội 2025

Xem thông tin khác của: Trường Quốc Tế - ĐHQG Hà Nội
» Xem điểm chuẩn
» Xem đề án tuyển sinh

Trường Quốc Tế  - ĐHQG Hà Nội
Preview
  • Tên trường: Trường Quốc tế - Đại học Quốc gia Hà Nội
  • Tên viết tắt: VNU-IS
  • Tên tiếng Anh: VNU International School
  • Mã trường: QHQ
  • Địa chỉ: 144, Đường Xuân Thủy, Quận Cầu Giấy, TP. Hà Nội
  • Website: http://www.vnu.edu.vn
  • Fanpage: https://www.facebook.com/truongquocte.vnuis
  • Điện thoại: (04) 37549042; Fax: (04) 37547724

Mã trường: QHQ

Danh sách ngành đào tạo

STTMã ngànhTên ngànhChỉ tiêuPhương thức xét tuyểnTổ hợp
1QHQ01Kinh doanh quốc tế170Ưu TiênĐGNL HN
ĐT THPTA00; A01; D01; D07; C01; C02; X02; X26
2QHQ02Kế toán, Phân tích và Kiểm toán150Ưu TiênĐGNL HN
ĐT THPTA00; A01; D01; D07; C01; C02; X02; X26
3QHQ03Hệ thống thông tin quản lý100Ưu TiênĐGNL HN
ĐT THPTA00; A01; A02; D01; D07; C01; C02; X02; X26
4QHQ04Tin học và Kỹ thuật máy tính80Ưu TiênĐGNL HN
ĐT THPTA00; A01; A02; D07; C01; C02; X02; X06; X26
5QHQ05Phân tích dữ liệu kinh doanh100Ưu TiênĐGNL HN
ĐT THPTA00; A01; A02; D01; D07; C01; C02; X02; X26
6QHQ06Marketing (song bằng do ĐHQGHN và Đại học HELP, Malaysia cùng cấp bằng)90Ưu TiênĐGNL HN
ĐT THPTA00; A01; D01; D07; D09; C01; C02; X02; X26
7QHQ07Quản lý (song bằng do ĐHQGHN và Đại học Keuka, Hoa Kỳ cùng cấp bằng)50Ưu TiênĐGNL HN
ĐT THPTA00; A01; D01; D07; D09; C01; C02; X02; X26
8QHQ08Tự động hóa và Tin học100Ưu TiênĐGNL HN
ĐT THPTA00; A01; A02; D07; C01; C02; X02; X06; X26
9QHQ09Ngôn ngữ Anh (chuyên sâu Kinh doanh – Công nghệ thông tin)100Ưu TiênĐGNL HN
ĐT THPTA01; D01; D07; D08; D09; D10; X26
10QHQ10Công nghệ thông tin ứng dụng100Ưu TiênĐGNL HN
ĐT THPTA00; A01; A02; D07; C01; C02; X02; X06; X26
11QHQ11Công nghệ tài chính và Kinh doanh số90Ưu TiênĐGNL HN
ĐT THPTA00; A01; A02; D01; D07; C01; C02; X02; X26
12QHQ12Kỹ thuật hệ thống công nghiệp và Logistics70Ưu TiênĐGNL HN
ĐT THPTA00; A01; A02; D07; C01; C02; X02; X06; X26
13QHQ13Kinh doanh số50Ưu TiênĐGNL HN
ĐT THPTA00; A01; D01; D03; D07; D29; C01; C02; X02; X26
14QHQ14Truyền thông số50Ưu TiênĐGNL HN
ĐT THPTA00; A01; D01; D03; D07; D29; C01; C02; X02; X26

1. Kinh doanh quốc tế

Mã ngành: QHQ01

Chỉ tiêu: 170

• Phương thức xét tuyển: Ưu TiênĐGNL HNĐT THPT

• Tổ hợp: A00; A01; D01; D07; C01; C02; X02; X26

2. Kế toán, Phân tích và Kiểm toán

Mã ngành: QHQ02

Chỉ tiêu: 150

• Phương thức xét tuyển: Ưu TiênĐGNL HNĐT THPT

• Tổ hợp: A00; A01; D01; D07; C01; C02; X02; X26

3. Hệ thống thông tin quản lý

Mã ngành: QHQ03

Chỉ tiêu: 100

• Phương thức xét tuyển: Ưu TiênĐGNL HNĐT THPT

• Tổ hợp: A00; A01; A02; D01; D07; C01; C02; X02; X26

4. Tin học và Kỹ thuật máy tính

Mã ngành: QHQ04

Chỉ tiêu: 80

• Phương thức xét tuyển: Ưu TiênĐGNL HNĐT THPT

• Tổ hợp: A00; A01; A02; D07; C01; C02; X02; X06; X26

5. Phân tích dữ liệu kinh doanh

Mã ngành: QHQ05

Chỉ tiêu: 100

• Phương thức xét tuyển: Ưu TiênĐGNL HNĐT THPT

• Tổ hợp: A00; A01; A02; D01; D07; C01; C02; X02; X26

6. Marketing (song bằng do ĐHQGHN và Đại học HELP, Malaysia cùng cấp bằng)

Mã ngành: QHQ06

Chỉ tiêu: 90

• Phương thức xét tuyển: Ưu TiênĐGNL HNĐT THPT

• Tổ hợp: A00; A01; D01; D07; D09; C01; C02; X02; X26

7. Quản lý (song bằng do ĐHQGHN và Đại học Keuka, Hoa Kỳ cùng cấp bằng)

Mã ngành: QHQ07

Chỉ tiêu: 50

• Phương thức xét tuyển: Ưu TiênĐGNL HNĐT THPT

• Tổ hợp: A00; A01; D01; D07; D09; C01; C02; X02; X26

8. Tự động hóa và Tin học

Mã ngành: QHQ08

Chỉ tiêu: 100

• Phương thức xét tuyển: Ưu TiênĐGNL HNĐT THPT

• Tổ hợp: A00; A01; A02; D07; C01; C02; X02; X06; X26

9. Ngôn ngữ Anh (chuyên sâu Kinh doanh – Công nghệ thông tin)

Mã ngành: QHQ09

Chỉ tiêu: 100

• Phương thức xét tuyển: Ưu TiênĐGNL HNĐT THPT

• Tổ hợp: A01; D01; D07; D08; D09; D10; X26

10. Công nghệ thông tin ứng dụng

Mã ngành: QHQ10

Chỉ tiêu: 100

• Phương thức xét tuyển: Ưu TiênĐGNL HNĐT THPT

• Tổ hợp: A00; A01; A02; D07; C01; C02; X02; X06; X26

11. Công nghệ tài chính và Kinh doanh số

Mã ngành: QHQ11

Chỉ tiêu: 90

• Phương thức xét tuyển: Ưu TiênĐGNL HNĐT THPT

• Tổ hợp: A00; A01; A02; D01; D07; C01; C02; X02; X26

12. Kỹ thuật hệ thống công nghiệp và Logistics

Mã ngành: QHQ12

Chỉ tiêu: 70

• Phương thức xét tuyển: Ưu TiênĐGNL HNĐT THPT

• Tổ hợp: A00; A01; A02; D07; C01; C02; X02; X06; X26

13. Kinh doanh số

Mã ngành: QHQ13

Chỉ tiêu: 50

• Phương thức xét tuyển: Ưu TiênĐGNL HNĐT THPT

• Tổ hợp: A00; A01; D01; D03; D07; D29; C01; C02; X02; X26

14. Truyền thông số

Mã ngành: QHQ14

Chỉ tiêu: 50

• Phương thức xét tuyển: Ưu TiênĐGNL HNĐT THPT

• Tổ hợp: A00; A01; D01; D03; D07; D29; C01; C02; X02; X26