STT | Mã ngành | Tên ngành | Chỉ tiêu | Phương thức xét tuyển | Tổ hợp |
---|---|---|---|---|---|
1 | QHQ01 | Kinh doanh quốc tế | 170 | Ưu TiênĐGNL HN | |
ĐT THPT | A00; A01; D01; D07; C01; C02; X02; X26 | ||||
2 | QHQ02 | Kế toán, Phân tích và Kiểm toán | 150 | Ưu TiênĐGNL HN | |
ĐT THPT | A00; A01; D01; D07; C01; C02; X02; X26 | ||||
3 | QHQ03 | Hệ thống thông tin quản lý | 100 | Ưu TiênĐGNL HN | |
ĐT THPT | A00; A01; A02; D01; D07; C01; C02; X02; X26 | ||||
4 | QHQ04 | Tin học và Kỹ thuật máy tính | 80 | Ưu TiênĐGNL HN | |
ĐT THPT | A00; A01; A02; D07; C01; C02; X02; X06; X26 | ||||
5 | QHQ05 | Phân tích dữ liệu kinh doanh | 100 | Ưu TiênĐGNL HN | |
ĐT THPT | A00; A01; A02; D01; D07; C01; C02; X02; X26 | ||||
6 | QHQ06 | Marketing (song bằng do ĐHQGHN và Đại học HELP, Malaysia cùng cấp bằng) | 90 | Ưu TiênĐGNL HN | |
ĐT THPT | A00; A01; D01; D07; D09; C01; C02; X02; X26 | ||||
7 | QHQ07 | Quản lý (song bằng do ĐHQGHN và Đại học Keuka, Hoa Kỳ cùng cấp bằng) | 50 | Ưu TiênĐGNL HN | |
ĐT THPT | A00; A01; D01; D07; D09; C01; C02; X02; X26 | ||||
8 | QHQ08 | Tự động hóa và Tin học | 100 | Ưu TiênĐGNL HN | |
ĐT THPT | A00; A01; A02; D07; C01; C02; X02; X06; X26 | ||||
9 | QHQ09 | Ngôn ngữ Anh (chuyên sâu Kinh doanh – Công nghệ thông tin) | 100 | Ưu TiênĐGNL HN | |
ĐT THPT | A01; D01; D07; D08; D09; D10; X26 | ||||
10 | QHQ10 | Công nghệ thông tin ứng dụng | 100 | Ưu TiênĐGNL HN | |
ĐT THPT | A00; A01; A02; D07; C01; C02; X02; X06; X26 | ||||
11 | QHQ11 | Công nghệ tài chính và Kinh doanh số | 90 | Ưu TiênĐGNL HN | |
ĐT THPT | A00; A01; A02; D01; D07; C01; C02; X02; X26 | ||||
12 | QHQ12 | Kỹ thuật hệ thống công nghiệp và Logistics | 70 | Ưu TiênĐGNL HN | |
ĐT THPT | A00; A01; A02; D07; C01; C02; X02; X06; X26 | ||||
13 | QHQ13 | Kinh doanh số | 50 | Ưu TiênĐGNL HN | |
ĐT THPT | A00; A01; D01; D03; D07; D29; C01; C02; X02; X26 | ||||
14 | QHQ14 | Truyền thông số | 50 | Ưu TiênĐGNL HN | |
ĐT THPT | A00; A01; D01; D03; D07; D29; C01; C02; X02; X26 |
1. Kinh doanh quốc tế
• Mã ngành: QHQ01
• Chỉ tiêu: 170
• Phương thức xét tuyển: Ưu TiênĐGNL HNĐT THPT
• Tổ hợp: A00; A01; D01; D07; C01; C02; X02; X26
2. Kế toán, Phân tích và Kiểm toán
• Mã ngành: QHQ02
• Chỉ tiêu: 150
• Phương thức xét tuyển: Ưu TiênĐGNL HNĐT THPT
• Tổ hợp: A00; A01; D01; D07; C01; C02; X02; X26
3. Hệ thống thông tin quản lý
• Mã ngành: QHQ03
• Chỉ tiêu: 100
• Phương thức xét tuyển: Ưu TiênĐGNL HNĐT THPT
• Tổ hợp: A00; A01; A02; D01; D07; C01; C02; X02; X26
4. Tin học và Kỹ thuật máy tính
• Mã ngành: QHQ04
• Chỉ tiêu: 80
• Phương thức xét tuyển: Ưu TiênĐGNL HNĐT THPT
• Tổ hợp: A00; A01; A02; D07; C01; C02; X02; X06; X26
5. Phân tích dữ liệu kinh doanh
• Mã ngành: QHQ05
• Chỉ tiêu: 100
• Phương thức xét tuyển: Ưu TiênĐGNL HNĐT THPT
• Tổ hợp: A00; A01; A02; D01; D07; C01; C02; X02; X26
6. Marketing (song bằng do ĐHQGHN và Đại học HELP, Malaysia cùng cấp bằng)
• Mã ngành: QHQ06
• Chỉ tiêu: 90
• Phương thức xét tuyển: Ưu TiênĐGNL HNĐT THPT
• Tổ hợp: A00; A01; D01; D07; D09; C01; C02; X02; X26
7. Quản lý (song bằng do ĐHQGHN và Đại học Keuka, Hoa Kỳ cùng cấp bằng)
• Mã ngành: QHQ07
• Chỉ tiêu: 50
• Phương thức xét tuyển: Ưu TiênĐGNL HNĐT THPT
• Tổ hợp: A00; A01; D01; D07; D09; C01; C02; X02; X26
8. Tự động hóa và Tin học
• Mã ngành: QHQ08
• Chỉ tiêu: 100
• Phương thức xét tuyển: Ưu TiênĐGNL HNĐT THPT
• Tổ hợp: A00; A01; A02; D07; C01; C02; X02; X06; X26
9. Ngôn ngữ Anh (chuyên sâu Kinh doanh – Công nghệ thông tin)
• Mã ngành: QHQ09
• Chỉ tiêu: 100
• Phương thức xét tuyển: Ưu TiênĐGNL HNĐT THPT
• Tổ hợp: A01; D01; D07; D08; D09; D10; X26
10. Công nghệ thông tin ứng dụng
• Mã ngành: QHQ10
• Chỉ tiêu: 100
• Phương thức xét tuyển: Ưu TiênĐGNL HNĐT THPT
• Tổ hợp: A00; A01; A02; D07; C01; C02; X02; X06; X26
11. Công nghệ tài chính và Kinh doanh số
• Mã ngành: QHQ11
• Chỉ tiêu: 90
• Phương thức xét tuyển: Ưu TiênĐGNL HNĐT THPT
• Tổ hợp: A00; A01; A02; D01; D07; C01; C02; X02; X26
12. Kỹ thuật hệ thống công nghiệp và Logistics
• Mã ngành: QHQ12
• Chỉ tiêu: 70
• Phương thức xét tuyển: Ưu TiênĐGNL HNĐT THPT
• Tổ hợp: A00; A01; A02; D07; C01; C02; X02; X06; X26
13. Kinh doanh số
• Mã ngành: QHQ13
• Chỉ tiêu: 50
• Phương thức xét tuyển: Ưu TiênĐGNL HNĐT THPT
• Tổ hợp: A00; A01; D01; D03; D07; D29; C01; C02; X02; X26
14. Truyền thông số
• Mã ngành: QHQ14
• Chỉ tiêu: 50
• Phương thức xét tuyển: Ưu TiênĐGNL HNĐT THPT
• Tổ hợp: A00; A01; D01; D03; D07; D29; C01; C02; X02; X26