STT | Mã ngành | Tên ngành | Chỉ tiêu | Phương thức xét tuyển | Tổ hợp | |||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1. Phân hiệu Đại học Thái Nguyên tại tỉnh Hà Giang | ||||||||
1 | 51140201 | Giáo dục Mầm non (Trình độ cao đẳng) | 50 | ĐT THPTHọc Bạ | C00, C19, C20, M01 | |||
Kết Hợp | M05; M06; M07 | |||||||
2 | 7140201 | Giáo dục Mầm non | 150 | Ưu Tiên | ||||
ĐT THPTHọc BạV-SAT | C00, C19, C20, D01 | |||||||
Kết Hợp | M05; M06; M07 | |||||||
3 | 7140202 | Giáo dục Tiểu học | 200 | Ưu Tiên | ||||
ĐT THPTHọc BạV-SAT | C00, C19, C20, M01 | |||||||
Kết Hợp | M05; M06; M07 | |||||||
4 | 7140227 | Sư phạm tiếng H’mong | 50 | Ưu Tiên | ||||
ĐT THPTHọc BạV-SAT | C00, C19, C20, D01 | |||||||
Kết Hợp | M05; M06; M07 | |||||||
5 | 7220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc | 160 | Ưu Tiên | ||||
ĐT THPTHọc BạV-SAT | D01, D14, D15, D66 | |||||||
2. Đại học Nông Lâm - Đại học Thái Nguyên | ||||||||
6 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | 40 | Ưu Tiên | ||||
ĐT THPTHọc BạV-SAT | D01; D14; D15; D66 | |||||||
7 | 7340301 | Tài chính - Kế toán | 35 | Ưu Tiên | ||||
ĐT THPTHọc Bạ | A00; A01; B00; C02 | |||||||
V-SAT | A00; B00; C02 | |||||||
8 | 7489010 | Công nghệ và đổi mới sáng tạo | 30 | Ưu Tiên | ||||
ĐT THPTHọc BạV-SAT | A00; D01; A01; A02 | |||||||
3. Đại học Khoa học - Đại học Thái Nguyên | ||||||||
9 | 7229030 | Văn học (Đào tạo định hướng giảng dạy) | 35 | Ưu Tiên | ||||
ĐT THPTHọc BạV-SAT | C00; C03; C15; D01 | |||||||
10 | 74601178 | Toán Tin (Đào tạo định hướng giảng dạy) | 35 | Ưu Tiên | ||||
ĐT THPTHọc BạV-SAT | A00; D01; A01; A02 | |||||||
11 | 7810101 | Du Lịch | 30 | Ưu Tiên | ||||
ĐT THPTHọc BạV-SAT | C00; C14; C20; D01 | |||||||
4.Đại học kinh tế và quản trị kinh doanh - Đại học Thái Nguyên | ||||||||
12 | 7380107 | Kinh tế | 30 | Ưu Tiên | ||||
ĐT THPTHọc BạV-SAT | A00; C01; D01; D14 | |||||||
13 | 7810103 | Quản trị dịch vụ Du lịch và Lữ hành | 30 | Ưu Tiên | ||||
ĐT THPTHọc BạV-SAT | C00; C14; C20; D01 |
1. Phân hiệu Đại học Thái Nguyên tại tỉnh Hà Giang
1. Giáo dục Mầm non
• Mã ngành: 7140201
• Chỉ tiêu: 150
• Phương thức xét tuyển: Ưu TiênĐT THPTHọc BạV-SATKết Hợp
• Tổ hợp: C00, C19, C20, D01; M05; M06; M07
2. Giáo dục Tiểu học
• Mã ngành: 7140202
• Chỉ tiêu: 200
• Phương thức xét tuyển: Ưu TiênĐT THPTHọc BạV-SATKết Hợp
• Tổ hợp: C00, C19, C20, M01; M05; M06; M07
3. Sư phạm tiếng H’mong
• Mã ngành: 7140227
• Chỉ tiêu: 50
• Phương thức xét tuyển: Ưu TiênĐT THPTHọc BạV-SATKết Hợp
• Tổ hợp: C00, C19, C20, D01; M05; M06; M07
4. Ngôn ngữ Trung Quốc
• Mã ngành: 7220204
• Chỉ tiêu: 160
• Phương thức xét tuyển: Ưu TiênĐT THPTHọc BạV-SAT
• Tổ hợp: D01, D14, D15, D66
5. Giáo dục Mầm non (Trình độ cao đẳng)
• Mã ngành: 51140201
• Chỉ tiêu: 50
• Phương thức xét tuyển: ĐT THPTHọc BạKết Hợp
• Tổ hợp: C00, C19, C20, M01; M05; M06; M07
2. Đại học Nông Lâm - Đại học Thái Nguyên
1. Ngôn ngữ Anh
• Mã ngành: 7220201
• Chỉ tiêu: 40
• Phương thức xét tuyển: Ưu TiênĐT THPTHọc BạV-SAT
• Tổ hợp: D01; D14; D15; D66
2. Tài chính - Kế toán
• Mã ngành: 7340301
• Chỉ tiêu: 35
• Phương thức xét tuyển: Ưu TiênĐT THPTHọc BạV-SAT
• Tổ hợp: A00; A01; B00; C02
3. Công nghệ và đổi mới sáng tạo
• Mã ngành: 7489010
• Chỉ tiêu: 30
• Phương thức xét tuyển: Ưu TiênĐT THPTHọc BạV-SAT
• Tổ hợp: A00; D01; A01; A02
3. Đại học Khoa học - Đại học Thái Nguyên
1. Văn học (Đào tạo định hướng giảng dạy)
• Mã ngành: 7229030
• Chỉ tiêu: 35
• Phương thức xét tuyển: Ưu TiênĐT THPTHọc BạV-SAT
• Tổ hợp: C00; C03; C15; D01
2. Du Lịch
• Mã ngành: 7810101
• Chỉ tiêu: 30
• Phương thức xét tuyển: Ưu TiênĐT THPTHọc BạV-SAT
• Tổ hợp: C00; C14; C20; D01
3. Toán Tin (Đào tạo định hướng giảng dạy)
• Mã ngành: 74601178
• Chỉ tiêu: 35
• Phương thức xét tuyển: Ưu TiênĐT THPTHọc BạV-SAT
• Tổ hợp: A00; D01; A01; A02
4.Đại học kinh tế và quản trị kinh doanh - Đại học Thái Nguyên
1. Kinh tế
• Mã ngành: 7380107
• Chỉ tiêu: 30
• Phương thức xét tuyển: Ưu TiênĐT THPTHọc BạV-SAT
• Tổ hợp: A00; C01; D01; D14
2. Quản trị dịch vụ Du lịch và Lữ hành
• Mã ngành: 7810103
• Chỉ tiêu: 30
• Phương thức xét tuyển: Ưu TiênĐT THPTHọc BạV-SAT
• Tổ hợp: C00; C14; C20; D01