1) Cộng điểm thưởng

Thí sinh đăng ký xét tuyển vào các ngành/nhóm ngành đào tạo của Trường nếu có các chứng chỉ quốc tế/ giải thưởng (đạt điều kiện cộng thưởng được quy định tại Bảng 2 dưới đây) có thể lựa chọn gửi hồ sơ về Trường để được cộng điểm thưởng khi xét tuyển, điểm cộng thưởng tối đa 10% theo thang điểm xét và được cộng trước khi cộng điểm ưu tiên (ưu tiên khu vực, ưu tiên đối tượng), cộng vào tổ hợp xét tuyển có tổng điểm cao nhất theo phương thức tuyển sinh, ngành/nhóm ngành mà thí sinh đăng ký.

Quy tắc cộng điểm thưởng đối với thí sinh đạt các yêu cầu cộng điểm thưởng (nếu có) được quy định tại Mục 2) của Thông báo này. 
  
Thí sinh đạt yêu cầu cộng điểm thưởng và đăng ký xét tuyển vào các ngành/nhóm ngành đào tạo của Trường cần nộp hồ sơ về Trường ĐHGD trong thời hạn quy định.

Năm 2025, Trường ĐHGD sử dụng các chứng chỉ quốc tế/giải thưởng và điều kiện cộng điểm thưởng trong xét tuyển ĐHCQ, bao gồm:

Bảng 2: Điều kiện cộng điểm thưởng. 

STT Chứng chỉ quốc tế/giải thưởng Điều kiện cộng điểm thưởng
1 Ưu tiên xét tuyển theo Quy chế tuyển sinh của Bộ GDĐT 

Thí sinh đáp ứng 1 trong các tiêu chí sau:

- Thí sinh đủ điều kiện trúng tuyển thẳng theo Điều 8 Quy chế tuyển sinh của Bộ GDĐT nhưng không sử dụng quyền xét tuyển thẳng;

- Thí sinh đoạt giải khuyến khích trong kỳ thi chọn học sinh giỏi quốc gia, quốc tế do Bộ GDĐT tổ chức, có quyết định cử tham gia được dự tuyển vào ngành phù hợp với môn thi hoặc nội dung đề tài dự thi đã đoạt giải; thời gian đoạt giải không quá 3 năm tính tới thời điểm xét tuyển;

- Thí sinh đoạt giải tư trong cuộc thi khoa học, kỹ thuật cấp quốc gia, quốc tế do Bộ GDĐT tổ chức, có quyết định cử tham gia được dự tuyển vào ngành phù hợp với môn thi hoặc nội dung đề tài dự thi đã đoạt giải; thời gian đoạt giải không quá 3 năm tính tới thời điểm xét tuyển.

- Danh mục môn thi/lĩnh vực đoạt giải phù hợp được quy định tại mục 7.2 của Thông báo này. 

2 Ưu tiên xét tuyển theo Quy định của ĐHQGHN 

- Học sinh THPT toàn quốc được ưu tiên xét tuyển vào bậc đại học tại ĐHQGHN nếu tốt nghiệp THPT, có kết quả học tập cả 3 năm bậc THPT được đánh giá mức tốt (học lực loại Giỏi trở lên) và đáp ứng một trong các tiêu chí sau: 

(a) Tiêu chí 1: Đạt giải nhất, nhì, ba trong các kỳ thi Olympic bậc THPT của ĐHQGHN (môn thi thuộc các tổ hợp xét tuyển của Nhà trường); 

(b) Tiêu chí 2: Đạt giải nhất, nhì, ba trong các kỳ thi chọn học sinh giỏi bậc THPT cấp ĐHQGHN (môn thi thuộc các tổ hợp xét tuyển của Nhà trường);  

(c) Tiêu chí 3: Đạt giải nhất, nhì, ba trong Kỳ thi chọn học sinh giỏi cấp tỉnh/thành phố trực thuộc trung ương (môn thi thuộc các tổ hợp xét tuyển của Nhà trường);

Trường ĐHGD, ĐHQGHN không xét cộng điểm thưởng đố với các cuộc thi HSG hệ Giáo dục thường xuyên cấp tỉnh/Thành phố trực thuộc trung ương (tổ chức độc lập với cuộc thi HSG cấp tỉnh/Thành phố trựcthuộc trung ương). 

3 Kết quả thi chuẩn hoá SAT (Scholastic Assessment Test, Hoa Kỳ) 

- Thí sinh sử dụng kết quả trong kỳ thi chuẩn hóa SAT đạt điểm từ 1100/1600 trở lên. 

- Khai báo mã đăng ký 7853-Vietnam National University-Hanoi. 

4

Chứng chỉ quốc tế ALevel của Trung tâm Khảo thí Đại học Cambridge, Anh 

- Thí sinh sử dụng chứng chỉ của Trung tâm Khảo thí Đại học Cambridge (Anh):

- Mỗi môn thi đạt từ 60/100 điểm trở lên (tương ứng điểm C, PUM range ≥ 60). 

5 Kết quả trong kỳ thi chuẩn hoá ACT (American College Testing)  Thí sinh sử dụng kết quả trong kỳ thi chuẩn hóa ACT đạt điểm từ 22/36 (điểm thành phần: môn Toán ≥ 35/60; môn Khoa học ≥ 22/40). 
6 Chứng chỉ Ngoại ngữ Quốc tế đạt ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào theo quy định  Thí sinh có chứng chỉ tiếng Anh IELTS từ 5.5 trở lên hoặc các chứng chỉ tiếng Anh quốc tế tương đương (quy định trong Phụ lục II của Thông báo này) hoặc các chứng chỉ ngoại ngữ quốc tế khác (quy định tại Phụ lục II). 

2) Nguyên tắc cộng điểm thưởng

- Cộng điểm thưởng chỉ áp dụng đối với thí sinh đáp ứng một trong các điều kiện (hoặc các điều kiện) cộng điểm thưởng được Quy định tại mục 2.2 của Thông báo này.

- Nếu thí sinh đáp ứng đồng thời nhiều điều kiện cộng điểm thưởng thì chỉ được cộng điểm thưởng ở mức cao nhất trong tất cả các điều kiện mà thí sinh được hưởng.

- Điểm thưởng sẽ được cộng vào điểm tổ hợp theo thang điểm xét tuyển của từng ngành/nhóm ngành đăng ký khi xét tuyển. Điểm cộng thưởng được thực hiện theo Quy định tại mục 2.2 và mục 5.2.2 của Thông báo này.

- Điểm ưu tiên khu vực, ưu tiên đối tượng (nếu có) được cộng theo Quy chế tuyển sinh của Bộ GDĐT và được cộng vào điểm tổ hợp theo thang điểm xét tuyển của từng ngành/nhóm ngành đăng ký xét tuyển sau khi đã cộng điểm thưởng (nếu có). Điểm ưu tiên khu vực, ưu tiên đối tượng được thực hiện theo Quy định tại Mục 7 của thông báo này.

3) Quy tắc cộng điểm thưởng

a) Điểm cộng các giải thưởng (theo Quy chế tuyển sinh của Bộ GDĐT và của ĐHQGHN)

Bảng 6: Cộng điểm thưởng đối với thí sinh đủ điều kiện cộng điểm thưởng theo đối tượng ưu tiên xét tuyển theo Quy định của Bộ GDĐT; của ĐHQGHN. 

STT Đối tượng cộng điểm thưởng  Giải thưởng  Mức điểm cộng thưởng (thang điểm 30)
1 Ưu tiên xét tuyển theo QCTS của Bộ GDĐT Nhất 3,00 điểm
Nhì 2,50 điểm
Ba 2,00 điểm
Khuyến khích 1,50 điểm
2 Ưu tiên xét tuyển theo QĐ của ĐHQGHN Nhất 2,50 điểm
Nhì 2,00 điểm
Ba 1,50 điểm

b) Điểm cộng chứng chỉ quốc tế (SAT; ACT; A-Level)

Bảng 8: Cộng điểm thưởng đối với thí sinh đủ điều kiện cộng điểm thưởng theo Chứng chỉ quốc tế. 

STT Loại chứng chỉ Mức điểm Điểm cộng thưởng (thang điểm 30)
1 SAT từ 1100/1600 điểm trở lên 1520/1600 trở lên + 2,00 điểm
2 1440/1600 trở lên + 1,50 điểm
3 1376/1600 trở lên + 1,00 điểm
4 1100/1600 trở lên + 0,50 điểm
5 ACT từ 22/36 điểm trở lên 34/36 trở lên + 2,00 điểm
6 32/36 trở lên + 1,50 điểm
7 30/36 trở lên + 1,00 điểm
8 22/36 trở lên + 0,50 điểm
9 A-Level từ 60 điểm (điểm C) trở lên 90 - 100 điểm (điểm A*) + 2,00 điểm
10 80 - 89 điểm (điểm A) + 1,50 điểm
11 70 - 79 điểm (điểm B) + 1,00 điểm
12 60 - 69 điểm (điểm C) + 0,50 điểm

c) Điểm cộng Chứng chỉ Ngoại ngữ quốc tế hoặc tương đương

Bảng 9: Cộng điểm thưởng đối với thí sinh đủ điều kiện cộng điểm thưởng theo Chứng chỉ Ngoại ngữ quốc tế. 

STT Loại chứng chỉ Điểm cộng thưởng 
(Thang điểm 30) 
IELTS Academy  TOEFL iBT Vstep 3-5, ĐHNN, ĐHQGHN
1 8.5 - 9.0 102 - 109 8.5 - 10 2,00 điểm
2 7.0 - 8.0 96 - 101 7.5 - 8.0 1,50 điểm
3 5.5 - 6.5 72 - 95 6.0 - 7.0 1,00 điểm