- Thí sinh có kết quả học tập đủ 3 năm THPT
- Đối với các thí sinh có điều kiện như sau sẽ được cộng điểm ưu tiên:
1) Thí sinh được khen thưởng học sinh xuất sắc, học sinh giỏi 3 năm THPT
2) Thí sinh có chứng chỉ Tiếng Anh IELTS từ 5.0 trở lên hoặc chứng chỉ ngoại ngữ tương đương còn hạn tính đến ngày xét
3) Thí sinh đạt giải nhất, nhì, ba kỳ thi học sinh giỏi cấp tỉnh, thành phố
4) Thí sinh là học sinh trường chuyên
a) Thí sinh là học sinh đạt giải học sinh giỏi cấp tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương các môn trong tổ hợp xét tuyển của ngành ĐKXT; Thí sính là học sinh các trường chuyên; Thí sinh được khen thưởng học sinh xuất sẳc, học sinh giỏi năm lớp 10, lớp 11 và năm lớp 12 được cộng điểm vào điểm xét tuyển như sau:
TT |
Đối tượng |
Điểm cộng XT |
1 |
Giải Nhất cấp tỉnh |
1.00 |
2 |
Giải Nhì cấp tỉnh |
0.75 |
3 |
Giải Ba cấp tỉnh |
0.50 |
4 |
Giải Khuyến khích cấp tỉnh |
0.25 |
5 |
Được khen thưởng học sinh xuất sắc, học sinh giỏi năm lớp 10, lớp 11, lớp 12 |
0.25 |
6 |
Là học sinh lớp chuyên các môn chuyên trong tổ hợp xét tuyển |
0.50 |
7 |
Là học sinh trường chuyên không thuộc lớp chuyên |
0.25 |
Ghi chú: Thí sinh đạt nhiều giải thì được tính giải đạt cao nhất.
b) Thí sinh đạt giải trong các kỳ thi NCKH/KHKT cấp tỉnh, thành phố trực thuộc Trung Ương được cộng điểm vào điểm xét tuyển đối với các ngành thuộc lĩnh vực tương ứng với nội dung giải của kỳ thi như sau:
TT |
Đối tượng |
Điểm cộng XT |
1 |
Giải nhất cấp tỉnh |
0.75 |
2 |
Giải nhì cấp tỉnh |
0.50 |
3 |
Giải ba cấp tỉnh |
0.25 |
Ghi chú: Thí sinh đạt nhiều giải thì được tính giải đạt cao nhất.
c) Thí sinh có chứng chỉ ngoại ngữ quốc tế và tương đương còn thời hạn đến ngày xét tuyển được cộng điểm vào điểm xét tuyển như sau:
Ngôn ngữ |
Loại chứng chỉ |
Khung năng lực ngoại ngữ Việt Nam |
||
Bậc 3 |
Bậc 4 |
Bậc 5 trở lên |
||
Tiếng Anh |
IELTS |
5.0-5.5 |
6.0-6.5 |
7.0 trở lên |
TOEFL Paper |
477 - 510 |
513 - 547 |
550 trở lên |
|
TOEFL CBT |
153 - 180 |
183 - 210 |
213 trở lên |
|
TOEFL IBT |
53 - 64 |
65 - 78 |
79 trở lên |
|
TOEIC |
601 - 700 | 701 - 900 | 901 trở lên | |
Tiếng Trung Quốc |
HSK |
Bậc 3 | Bậc 4 | Bậc 5 trở lên |
Tiếng Hàn Quốc |
TOPIK II |
120-149 | 150-189 | 190 trở lên |
Tiếng Nhật Bản |
JLPT |
N4 | N3 | N2 trở lên |
Tiếng Đức | TestDaF | TestDaF bậc 3 | TestDaF bậc 4 |
TestDaF bậc 5 trở lên |
Goethe-Institut |
Goethe-Zertifikat B1 |
Goethe-Zertifikat B2 |
Goethe-Zertifikat C1 trở lên |
|
Tiếng Pháp | CTF | 300-399 | 400 - 499 |
500 trở lên |
Điểm cộng xét tuyển | 0.5 | 0.75 |
1.0 |
Ghi chú: Thí sinh có nhiều chứng chỉ được tính chứng chỉ cao nhất.