Điểm cộng
Điểm cộng áp dụng cho phương thức xét kết quả thi THPT (mã 100) bao gồm điểm ưu tiên đối tượng chính sách, điểm ưu tiên theo khu vực và điểm thưởng. Tổng điểm cộng không vượt quá 3 điểm theo thang điểm 30.
Ưu tiên đối tượng chính sách: Được quy định tại Khoản 2, Điều 7 Quy chế tuyển sinh năm 2025 của Trường Đại học Y Dược Thái Bình.
Ưu tiên theo khu vực: Được quy định tại Khoản 1, Điều 7 Quy chế tuyển sinh. Thí sinh chỉ được hưởng chính sách ưu tiên khu vực theo quy định trong năm tốt nghiệp THPT (hoặc tương cấp) và một năm kế tiếp.
Điểm thưởng: Thí sinh được cộng điểm thưởng vào tổng điểm xét tuyển (theo thang điểm 30) khi đăng ký xét tuyển nếu thuộc một trong các nhóm đối tượng dưới đây:
Thí sinh đoạt giải quốc tế, quốc gia; trong đội tuyển dự thi học sinh giỏi quốc tế, quốc gia; đoạt giải học sinh giỏi cấp tỉnh/thành phố trực thuộc trung ương (giải cấp tỉnh).
STT | Giải | Điểm thưởng |
1 | Đội tuyển dự thi học sinh giỏi quốc tế; Đạt giải Nhất, Nhì, Ba kỳ thi học sinh giỏi quốc gia | 3,0 |
2 | Giải Khuyến khích quốc gia | 2,5 |
3 | Đội tuyển dự thi học sinh giỏi quốc gia, giải Nhất cấp tỉnh | 2,0 |
4 | Giải Nhì cấp tỉnh | 1,5 |
5 | Giải Ba cấp tỉnh | 1,0 |
Thí sinh có Chứng chỉ tiếng Anh quốc tế trong thời hạn 02 năm tính đến ngày 30/6/2025.
TT | IELTS Academic | TOEFL iBT | Linguaskill |
Điểm thưởng |
1 | 8,0 trở lên | 110 trở lên | 200 trở lên | 2,0 |
2 | 7,0 – 7,5 | 96 – 109 | 185–199 | 1,5 |
3 | 6,0 – 6,5 | 79 – 95 | 169–184 | 1,0 |
4 | 5,5 | 65 – 78 | 162–168 | 0,5 |
Thí sinh dự thi đánh giá năng lực, tư duy, có kết quả trong khoảng thời gian từ 05/9/2024 đến 30/6/2025.
Trường tổ chức | Điểm sử dụng (điểm bài thi) |
Điểm tối đa |
ĐHQG Hà Nội | Điểm toàn bài thi | 150 |
ĐHQG TP.HCM | Điểm toàn bài thi | 1200 |
ĐHBK Hà Nội | Điểm toàn bài thi | 100 |
ĐH Sư phạm Hà Nội | Điểm 3 môn theo tổ hợp XT | 30 |
Công thức quy đổi: Điểm quy đổi = (Điểm sử dụng x 30) / Điểm tối đa
Mức điểm thưởng theo thang điểm 30:
TT | Điểm quy đổi |
Điểm thưởng |
1 | Tương đương 27,0 điểm trở lên | 2,0 |
2 | Từ 25,0 đến dưới 27,0 điểm | 1,5 |
3 | Từ 22,0 đến dưới 25,0 điểm | 1,0 |