Mức điểm cộng khuyến khích
STT | Đối tượng khuyến khích theo quy định của Học viện | Điểm cộng |
Đoạt giải trong các kỳ thi chọn học sinh giỏi bậc THPT (Ghi chú: Thí sinh đoạt giải Nhất, Nhì, Ba trong kỳ thi chọn học sinh giỏi quốc gia, quốc tế hoặc thi khoa học, kỹ thuật cấp quốc gia, quốc tế do Bộ GDĐT tổ chức, cử tham gia thuộc đối tượng xét tuyển theo phương thức Xét tuyển thẳng và Ưu tiên xét tuyển theo quy định của Bộ GDĐT ) |
||
1 | Đoạt giải Khuyến khích/ Giải Tư các môn thuộc tổ hợp xét tuyển của Học viện và môn Tin học trong kỳ thi chọn học sinh giỏi quốc gia hoặc thi khoa học, kỹ thuật cấp quốc gia do Bộ GDĐT tổ chức (nội dung đề tài dự thi của thí sinh được Hội đồng tuyển sinh đánh giá là phù hợp); thời gian đoạt giải không quá 03 năm tính tới thời điểm xét tuyển. | 0,8 |
2 | Đoạt giải trong Kỳ thi HSG cấp Tỉnh/ Thành phố trực thuộc TW các môn thuộc tổ hợp xét tuyển của Học viện và môn Tin học, thời gian đoạt giải không quá 03 năm tính tới thời điểm xét tuyển. | |
Giải Nhất | 0,6 | |
Giải Nhì | 0,4 | |
Giải Ba | 0,2 | |
Lưu ý: Trường hợp đạt nhiều giải, thí sinh chỉ được hưởng một đầu điểm khuyến khích cao nhất. |