1. Bảng điểm quy đổi tương đương giữa các phương thức xét tuyển năm 2025
Công thức quy đổi áp dụng chung cho tất cả các phương thức:

Ghi chú:
x: Điểm thí sinh đạt được cần quy đổi tương đương
y: Điểm thí sinh đạt được sau khi quy đổi
a,b,c,d: Các mức điểm tương ứng trong bảng quy đổi giữa dưới đây
2. Bảng quy đổi giữa xét tuyển theo học bạ và xét tuyển theo kết qua thi THPT
|
Điểm Thi THPT |
Điểm HB THPT |
|||
|
c |
d |
a |
b |
|
|
Khoảng 1 |
27.5 |
30 |
28 |
30 |
|
Khoảng 2 |
25 |
27.5 |
26 |
28 |
|
Khoảng 3 |
22.5 |
25 |
24 |
26 |
|
Khoảng 4 |
20 |
22.5 |
22 |
24 |
|
Khoảng 5 |
17.5 |
20 |
20 |
22 |
|
Khoảng 6 |
15 |
17.5 |
18 |
20 |
3. Bảng quy đổi giữa xét tuyển theo HSA và xét tuyển theo kết qua thi THPT
|
Điểm Thi THPT |
HSA |
|||
|---|---|---|---|---|
|
c |
d |
a |
b |
|
|
Khoảng 1 |
28.38 |
29.15 |
120 |
129 |
|
Khoảng 2 |
28.29 |
28.38 |
119 |
120 |
|
Khoảng 3 |
27.6 |
28.29 |
109 |
119 |
|
Khoảng 4 |
26.71 |
27.6 |
100 |
109 |
|
Khoảng 5 |
26.61 |
26.71 |
99 |
100 |
|
Khoảng 6 |
25.32 |
26.61 |
89 |
99 |
|
Khoảng 7 |
23.87 |
25.32 |
80 |
89 |
|
Khoảng 8 |
23.7 |
23.87 |
79 |
80 |
|
Khoảng 9 |
21.67 |
23.7 |
69 |
79 |
|
Khoảng 10 |
19.41 |
21.67 |
60 |
69 |
|
Khoảng 11 |
19.2 |
19.41 |
59 |
60 |
|
Khoảng 12 |
17.14 |
19.2 |
49 |
59 |
|
Khoảng 13 |
15.29 |
17.14 |
40 |
49 |
|
Khoảng 14 |
15.00 |
15.29 |
39 |
40 |
4. Bảng quy đổi giữa xét tuyển theo hồ sơ năng lực và xét tuyển theo kết qua thi THPT
|
Điểm Thi THPT |
Hồ sơ năng lực |
|||
|
c |
d |
a |
b |
|
|
Khoảng 1 |
15 |
30 |
15 |
30 |
Ghi chú: Công thức tính điểm xét
Đối với phương thức xét tuyển theo kết quả thi THPT:
Điểm Xét = (Môn 1+ Môn 2 + Môn 3) + Điểm ưu tiên
Đối với các phương thức xét tuyển khác:
Điểm Xét = (Điểm sau khi quy đổi) + Điểm ưu tiên
Điểm ưu tiên (đối với thí sinh có tổng điểm đạt được theo tổ hợp ≥22.5) = [(30 - Tổng điểm đạt được)/7,5] x Mức điểm ưu tiên
Theo TTHN


