I. Quy tắc quy đổi điểm tương đương:

Ngưỡng đầu vào và điểm trúng tuyển các phương thức được thực hiện theo quy tắc quy đổi tương đương với kết quả kỳ thi Tốt nghiệp THPT.

Việc quy đổi điểm kỳ thi V-SAT, điểm thi ĐGNL, điểm học bạ về điểm thi tốt nghiệp THPT để xác định ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào và điểm trúng tuyển.

- Đối với điểm kỳ thi V-SAT sẽ được thực hiện theo môn.

- Đối với điểm ĐGNL sẽ được thực hiện theo bài thi.

Việc quy đổi được thực hiện theo công thức như sau:

Trong đó: 

- y: điểm sau quy đổi tương đương điểm thi THPT;

- x: điểm V-SAT; điểm ĐGNL-ĐHQG TPHCM; điểm HB của thí sinh;

- a, b: biên của khoảng điểm V-SAT, ĐGNL, HB (a < x ≤ b);

- c, d: biên của khoảng điểm thi TN THPT tương ứng (c < y ≤ d).

Các bước quy đổi được thực hiện như sau:

- Tìm khoảng điểm a, b có chứa giá trị của x trong bảng khung quy đổi điểm (theo Phụ lục 1 và Phụ lục 2) để có các giá trị a, b và c, d tương ứng;

- Áp dụng công thức trên để tính điểm quy đổi y.

- Điểm quy đổi làm tròn đến 2 chữ số thập phân.

Lưu ý:

i. Trong xét tuyển, điểm cộng và điểm ưu tiên (khu vực, đối tượng) nếu có sẽ được cộng vào điểm tổng theo Quy định tuyển sinh hiện hành sau khi thực hiện quy đổi.

ii. Khung Quy đổi cho phương thức xét tuyển HB sẽ được Trường công bố sau khi hoàn tất việc phân tích đối sánh điểm của các thí sinh có nguyện vọng đăng ký xét tuyển vào Trường năm 2025.

Khung quy đổi điểm tương đương điểm kỳ thi V-SAT và điểm thi tốt nghiệp THPT

Khoảng

Toán

Điểm thi V-SAT (a < x ≤ b)

Điểm thi THPT (c < y ≤ d)

Khoảng 1

132 < x ≤ 150

8.5 < y ≤ 10

Khoảng 2

128.5 < x ≤ 132

8.1 < y ≤ 8.5

Khoảng 3

122.5 < x ≤ 128.5

7.75 < y ≤ 8.1

Khoảng 4

114.5 < x ≤ 122.5

7.0 < y ≤ 7.75

Khoảng 5

108 < x ≤ 114.5

6.6 < y ≤ 7.0

Khoảng 6

102.5 < x ≤ 108

6.25 < y ≤ 6.6

Khoảng 7

97 < x ≤ 102.5

6.0 < y ≤ 6.25

Khoảng 8

91 < x ≤ 97

5.6 < y ≤ 6.0

Khoảng 9

85 < x ≤ 91

5.25 < y ≤ 5.6

Khoảng 10

77 < x ≤ 85

5.0 < y ≤ 5.25

Khoảng 11

68 < x ≤ 77

4.5 < y ≤ 5.0

Khoảng 12

6 < x ≤ 68

1.5 < y ≤ 4.5

 

Khoảng

Vật lí

Điểm thi V-SAT (a < x ≤ b)

Điểm thi THPT (c < y ≤ d)

Khoảng 1

123 < x ≤ 147

9.5 < y ≤ 10

Khoảng 2

118.5 < x ≤ 123

9.25 < y ≤ 9.5

Khoảng 3

112.5 < x ≤ 118.5

9.0 < y ≤ 9.25

Khoảng 4

105 < x ≤ 112.5

8.5 < y ≤ 9.0

Khoảng 5

99.5 < x ≤ 105

8 < y ≤ 8.5

Khoảng 6

94.5 < x ≤ 99.5

7.75 < y ≤ 8

Khoảng 7

90 < x ≤ 94.5

7.5 < y ≤ 7.75

Khoảng 8

85 < x ≤ 90

7.25 < y ≤ 7.5

Khoảng 9

80 < x ≤ 85

6.75 < y ≤ 7.25

Khoảng 10

74 < x ≤ 80

6.35 < y ≤ 6.75

Khoảng 11

66.5 < x ≤ 74

5.75 < y ≤ 6.35

Khoảng 12

17 < x ≤ 66.5

3.05 < y ≤ 5.75

 

Khoảng

Hóa học

Điểm thi V-SAT (a < x ≤ b)

Điểm thi THPT (c < y ≤ d)

Khoảng 1

129 < x ≤ 150

9.5 < y ≤ 10

Khoảng 2

124.5 < x ≤ 129

9.25 < y ≤ 9.5

Khoảng 3

117 < x ≤ 124.5

8.75 < y ≤ 9.25

Khoảng 4

107.5 < x ≤ 117

8.25 < y ≤ 8.75

Khoảng 5

100.5 < x ≤ 107.5

7.75 < y ≤ 8.25

Khoảng 6

94 < x ≤ 100.5

7.25 < y ≤ 7.75

Khoảng 7

88 < x ≤ 94

6.75 < y ≤ 7.25

Khoảng 8

81.5 < x ≤ 88

6.25 < y ≤ 6.75

Khoảng 9

75.5 < x ≤ 81.5

5.75 < y ≤ 6.25

Khoảng 10

68.5 < x ≤ 75.5

5.25 < y ≤ 5.75

Khoảng 11

59.5 < x ≤ 68.5

4.6 < y ≤ 5.25

Khoảng 12

20 < x ≤ 59.5

1.35 < y ≤ 4.6

 

Khoảng

Sinh học

Điểm thi V-SAT (a < x ≤ b)

Điểm thi THPT (c < y ≤ d)

Khoảng 1

130.5 < x ≤ 150

9 < y ≤ 9.75

Khoảng 2

126.5 < x ≤ 130.5

8.75 < y ≤ 9

Khoảng 3

120.5 < x ≤ 126.5

8.34 < y ≤ 8.75

Khoảng 4

112.5 < x ≤ 120.5

7.85 < y ≤ 8.34

Khoảng 5

105.5 < x ≤ 112.5

7.5 < y ≤ 7.85

Khoảng 6

100 < x ≤ 105.5

7.25 < y ≤ 7.5

Khoảng 7

94.5 < x ≤ 100

6.85 < y ≤ 7.25

Khoảng 8

88.5 < x ≤ 94.5

6.5 < y ≤ 6.85

Khoảng 9

82.5 < x ≤ 88.5

6.25 < y ≤ 6.5

Khoảng 10

76 < x ≤ 82.5

5.85 < y ≤ 6.25

Khoảng 11

66.5 < x ≤ 76

5.25 < y ≤ 5.85

Khoảng 12

26.5 < x ≤ 66.5

2.8 < y ≤ 5.25

 

Khoảng

Lịch sử

Điểm thi V-SAT (a < x ≤ b)

Điểm thi THPT (c < y ≤ d)

Khoảng 1

133.5 < x ≤ 150

9.75 < y ≤ 10

Khoảng 2

131 < x ≤ 133.5

9.5 < y ≤ 9.75

Khoảng 3

126.5 < x ≤ 131

9.25 < y ≤ 9.5

Khoảng 4

120.5 < x ≤ 126.5

9 < y ≤ 9.25

Khoảng 5

115 < x ≤ 120.5

8.5 < y ≤ 9

Khoảng 6

110 < x ≤ 115

8.25 < y ≤ 8.5

Khoảng 7

105.5 < x ≤ 110

8 < y ≤ 8.25

Khoảng 8

101 < x ≤ 105.5

7.75 < y ≤ 8

Khoảng 9

95.5 < x ≤ 101

7.5 < y ≤ 7.75

Khoảng 10

88.5 < x ≤ 95.5

7 < y ≤ 7.5

Khoảng 11

79.5 < x ≤ 88.5

6.35 < y ≤ 7

Khoảng 12

36.5 < x ≤ 79.5

2.95 < y ≤ 6.35

Khoảng

Địa lí

Điểm thi V-SAT (a < x ≤ b)

Điểm thi THPT (c < y ≤ d)

Khoảng 1

124 < x ≤ 141

10

Khoảng 2

120.5 < x ≤ 124

10

Khoảng 3

115.5 < x ≤ 120.5

9.75 < y ≤ 10

Khoảng 4

108.5 < x ≤ 115.5

9.25 < y ≤ 9.75

Khoảng 5

103 < x ≤ 108.5

9 < y ≤ 9.25

Khoảng 6

98.5 < x ≤ 103

8.75 < y ≤ 9

Khoảng 7

94 < x ≤ 98.5

8.5 < y ≤ 8.75

Khoảng 8

89.5 < x ≤ 94

8.25 < y ≤ 8.5

Khoảng 9

84.5 < x ≤ 89.5

7.75 < y ≤ 8.25

Khoảng 10

79 < x ≤ 84.5

7.25 < y ≤ 7.75

Khoảng 11

71 < x ≤ 79

6.5 < y ≤ 7.25

Khoảng 12

31 < x ≤ 71

3 < y ≤ 6.5

 

Khoảng

Tiếng Anh

Điểm thi V-SAT (a < x ≤ b)

Điểm thi THPT (c < y ≤ d)

Khoảng 1

131 < x ≤ 150

7.75 < y ≤ 9.75

Khoảng 2

127.5 < x ≤ 131

7.5 < y ≤ 7.75

Khoảng 3

120.5 < x ≤ 127.5

7 < y ≤ 7.5

Khoảng 4

112 < x ≤ 120.5

6.5 < y ≤ 7

Khoảng 5

105 < x ≤ 112

6 < y ≤ 6.5

Khoảng 6

98.5 < x ≤ 105

5.75 < y ≤ 6

Khoảng 7

92 < x ≤ 98.5

5.5 < y ≤ 5.75

Khoảng 8

85.5 < x ≤ 92

5.25 < y ≤ 5.5

Khoảng 9

78.5 < x ≤ 85.5

5 < y ≤ 5.25

Khoảng 10

70.5 < x ≤ 78.5

4.5 < y ≤ 5

Khoảng 11

60 < x ≤ 70.5

4< y ≤ 4.5

Khoảng 12

20.5 < x ≤ 60

1.25 < y ≤ 4

 

Khoảng

Ngữ văn

Điểm thi V-SAT (a < x ≤ b)

Điểm thi THPT (c < y ≤ d)

Khoảng 1

129.5 < x ≤ 146

9.25 < y ≤ 9.75

Khoảng 2

127.5 < x ≤ 129.5

9.0 < y ≤ 9.25

Khoảng 3

124 < x ≤ 127.5

9.0

Khoảng 4

119.5 < x ≤ 124

8.75 < y ≤ 9.0

Khoảng 5

115.5 < x ≤ 119.5

8.5 < y ≤ 8.75

Khoảng 6

112.5 < x ≤ 115.5

8.25 < y ≤ 8.5

Khoảng 7

109 < x ≤ 112.5

8 < y ≤ 8.25

Khoảng 8

106 < x ≤ 109

7.75 < y ≤ 8.0

Khoảng 9

102 < x ≤ 106

7.5 < y ≤ 7.75

Khoảng 10

97 < x ≤ 102

7.25 < y ≤ 7.5

Khoảng 11

90 < x ≤ 97

6.75 < y ≤ 7.25

Khoảng 12

5 < x ≤ 90

3.5 < y ≤ 6.75

Ví dụ: Thí sinh có điểm Toán của kỳ thi V-SAT là 135 (thuộc Khoảng 1) thì điểm quy đổi được tính như sau:

x = 135, a = 132, b = 150, c = 8,5, d = 10

Áp dụng công thức quy đổi được tính như sau:

y = c + (x-a)/(b-a) x (d-c) = 8,5 + (135-132)/(150-132) x (10-8,5) = 8,75

Kết quả quy đổi điểm tương đương của môn Toán: 8,75 điểm.

Khung quy đổi điểm tương đương điểm ĐGNL ĐHGQ TPHCM và điểm thi tốt nghiệp THPT

Khoảng

Điểm thi ĐGNL (a < x ≤ b)

Điểm thi THPT (c < y ≤ d)

Khoảng 1

958 < x ≤ 1122

27,0 < y ≤ 30,0

Khoảng 2

932 < x ≤ 958

26,0 < y ≤ 27,0

Khoảng 3

886 < x ≤ 932

24,5 < y ≤ 26,0

Khoảng 4

815 < x ≤ 886

22,35 < y ≤ 24,5

Khoảng 5

755 < x ≤ 815

20,5 < y ≤ 22,35

Khoảng 6

701 < x ≤ 755

19,0 < y ≤ 20,5

Khoảng 7

652 < x ≤ 701

17,6 < y ≤ 19,0

Khoảng 8

605 < x ≤ 652

16,25 < y ≤ 17,6

Khoảng 9

560 < x ≤ 605

14,8 < y ≤ 16,25

Khoảng 10

514 < x ≤ 560

13,2 < y ≤ 14,8

Khoảng 11

458 < x ≤ 514

11,15 < y ≤ 13,2

Khoảng 12

x ≤ 458

y ≤ 11,15

Ví dụ: Giả sử thí sinh có điểm của kỳ thi ĐGNL là 940 (thuộc Khoảng 2) thì điểm quy đổi được tính như sau:

x = 940, a = 932, b = 958, c = 26,0, d = 27,0

Áp dụng công thức quy đổi được tính như sau:

y = c + (x-a)/(b-a) x (d-c) = 26,0 + (940-932)/(958-932) x (27,0-26,0)=26,31

Kết quả quy đổi điểm tổng tương đương kỳ thi TN THPT là: 26,31 điểm.