1. Bảng quy đổi điểm xét tuyển, trúng tuyển tương đương đối với tổ hợp gốc A00:

Mức

Tổ hợp A00
(Thang 30)

PT3, PT5, P7
(Thang 30)

PT6
(Thang 100)

1

14.81 – 16.25

16.81 – 18.25

47.09 – 50.75

2

16.26 – 17.60

18.26 – 19.60

50.76 – 54.75

3

17.61 – 19.00

19.61 – 21.00

54.76 – 58.83

4

19.01 – 20.50

21.01 – 22.50

58.84 – 63.42

5

20.51 – 22.35

22.51 – 24.35

63.43 – 68.50

6

22.36 – 24.50

24.36 – 26.50

68.51 – 74.50

7

24.51 – 28.75

26.51 – 30.00

74.51 – 93.50

2. Bảng quy đổi điểm xét tuyển, trúng tuyển tương đương đối với tổ hợp gốc B00, B08:

Mức

Tổ hợp B00, B08
(Thang 30)

PT3, PT5, P7
(Thang 30)

PT6
(Thang 100)

1

13.51 – 15.00

16.01 – 17.50

47.18 – 50.92

2

15.01 – 16.35

17.51 – 18.85

50.93 – 54.75

3

16.36 – 17.60

18.86 – 20.10

54.76 – 58.75

4

17.61 – 19.10

20.11 – 21.60

58.76 – 63.50

5

19.11 – 21.25

21.61 – 23.75

63.51 – 68.33

6

21.26 – 23.50

23.76 – 26.00

68.34 – 74.42

7

23.51 – 28.25

26.01 – 30.00

74.43 – 89.93

Công thức quy đổi từ điểm x ∈ [x1,x2] sang điểm y ∈ [y1,y2] như sau:

y = y1 + (x – x1)/(x2-x1) x (y2-y1)

Ghi chú:

- Bảng quy đổi của tổ hợp A00 áp dụng cho ngành Quản trị ệnh viện;

- Bảng quy đổi của tổ hợp B00 áp dụng cho các ngành Y khoa, Răng Hàm Mặt, Điều dưỡng đa khoa, Điều dưỡng Nha khoa & Kỹ thuật xét nghiệm

- PT2, PT4: Phương thức điểm xét điểm thi, xét điểm thi kết hợp với chứng chỉ IELTS (Sử dụng tổ hợp gốc)

- PT3, PT5: Phương thức xét điểm học bạ; Xét điểm thi kết hợp với điểm học bạ.

- PT6 : Phương thức xét Điểm đánh giá năng lực, được quy đổi thành thang điểm 100.

- PT7 : Phương thức xét kết quả tốt nghiệp Đại học