Bảng quy đổi điểm tương đương giữa các phương thức xét tuyển:

Khoảng điểm

Xét điểm thi tốt nghiệp THPT (PT gốc)

Xét kết quả học tập bậc THPT (học bạ)

Xét đánh giá tư duy của ĐH Bách khoa Hà Nội

Xét đánh giá năng lực của ĐH Quốc gia Hà Nội

Xét đánh giá năng lực của trường ĐH Sư phạm Hà Nội

Khoảng 1

25 - 30

28 - 30

59.61 - 100

87 - 150

18.25 - 30

Khoảng 2

23 - 25

26 - 28

53.87 - 59.61

79 - 87

15.85 - 18.25

Khoảng 3

21 - 23

24 - 26

49.89 - 53.87

72 - 79

13.8 - 15.85

Khoảng 4

18 - 21

21 - 24

44.05 - 49.89

63 - 72

13.25 - 13.8

Khoảng 5

16 - 18

18 - 21

40.18 - 44.05

56.75 - 63

10.95 - 13.25

Công thức nội suy để quy đổi các mức điểm chuẩn giữa các phương thức:

Trong đó:

y: là điểm quy đổi từ phương thức cần quy đổi sang phương thức gốc.

x: là điểm xét của phương thức cần quy đổi

a: là điểm bắt đầu của khoảng điểm theo phương thức gốc

b: là điểm kết thúc của khoảng điểm theo phương thức gốc

c: là điểm bắt đầu của khoảng điểm phương thức cần quy đổi

d: là điểm kết thúc của khoảng điểm phương thức cần quy đổi