- Quy đổi điểm kết quả học tập THPT (học bạ) sang điểm thi tốt nghiệp THPT theo công thức sau:
Trong đó: y là điểm học bạ (18 ≤ y ≤ 30); x là điểm tốt nghiệp (15 ≤ x ≤ 30)
- Quy đổi điểm đánh giá năng lực, đánh giá tư duy theo phương pháp phân vị tương đương do cơ sở đào tạo tổ chức thi đánh giá năng lực, đánh giá tư duy công bố (Đại học Quốc gia Hà Nội, Đại học Bách khoa Hà Nội, Đại học Quốc gia TP HCM)
Quy đổi điểm giữa các phương thức xét tuyển sang điểm thi tốt nghiệp THPT theo thang điểm 30
- Quy đổi điểm kết quả học tập THPT (học bạ) sang điểm thi tốt nghiệp THPT theo công thức sau:
Trong đó: y là điểm học bạ (18 ≤ y ≤ 30); x là điểm tốt nghiệp (15 ≤ x ≤ 30)
- Quy đổi điểm đánh giá năng lực, đánh giá tư duy theo phương pháp phân vị tương đương do cơ sở đào tạo tổ chức thi đánh giá năng lực, đánh giá tư duy công bố (Đại học Quốc gia Hà Nội, Đại học Bách khoa Hà Nội, Đại học Quốc gia TP HCM)
Quy đổi điểm đánh giá năng lực, đánh giá tư duy theo phương pháp phân vị tương đương do cơ sở đào tạo tổ chức thi đánh giá năng lực, đánh giá tư duy công bố (Đại học Quốc gia Hà Nội, Đại học Bách khoa Hà Nội, Đại học Quốc gia TP HCM)
TT |
Phân vị |
Điểm thi tốt nghiệp THPT |
Kết quả học tập THPT (học bạ) |
ĐGNL ĐHQG HN |
ĐGTD ĐHBK HN |
ĐGNL ĐHQG TP.HCM |
1 |
P05 |
15 |
18 |
50 |
35 |
600 |
2 |
P15 |
17 |
19.6 |
60 |
40 |
617.6 |
3 |
P25 |
19 |
21.2 |
70 |
45 |
645 |
4 |
P50 |
21 |
22.8 |
80 |
50 |
674.2 |
5 |
P80 |
23 |
24.4 |
90 |
60 |
708 |
6 |
P90 |
25 |
26 |
105 |
70 |
769.6 |
7 |
P99 |
27 |
27.6 |
120 |
80 |
815.2 |
8 |
P99 |
30 |
30 |
150 |
100 |
1000 |