Quy đổi điểm giữa kết quả đánh giá năng lực và kết quả thi tốt nghiệp THPT

a) Tổ hợp gốc để đối sánh bù điểm chênh lệnh giữa các tổ hợp: C00.

b) Quy đổi điểm từ kết quả đánh giá năng lực (ĐGNL) sang kết quả thi tốt nghiệp THPT theo các tổ hợp xét tuyển

- Quy đổi từ điểm thi đánh giá năng lực của Đại học quốc gia (ĐHQG) Hà Nội sang điểm thi tốt nghiệp THPT (Phụ lục I).

- Quy đổi từ điểm thi đánh giá năng lực của ĐHQG TP Hồ Chí Minh sang điểm thi tốt nghiệp THPT (Phụ lục II).

Bảng quy đổi được xây dựng theo Công văn số 4240/TSQS-QHNT ngày 23/7/2025 của Ban Tuyển sinh Bộ Quốc phòng. Đối với tổ hợp C01, C03 chưa được quy đổi, thực hiện theo công thức sau:

C00 = C01 + 0,76;

C00 = C03 + 0,98.

- Bài thi ĐGNL được quy đổi theo các tổ hợp xét tuyển của từng trường, chưa bao gồm điểm khuyến khích và điểm ưu tiên; kết quả của tổ hợp quy đổi cao nhất được đưa vào xét tuyển.

3. Độ lệch điểm giữa các tổ hợp từ kết quả thi tốt nghiệp THPT 2025

TT

Tổ hợp

Môn

Độ lệch

Ghi chú

1

C00

Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý

0

 

2

A01

Toán, Vật lý, Tiếng Anh

3,39 điểm

 

3

C01

Ngữ văn, Toán, Vật lý

2,26 điểm

 

4

C03

Ngữ văn, Toán, Lịch sử

1,13 điểm

 

5

D01

Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh

2,26 điểm

 

4. Điểm xét tuyển

a) Tổng điểm thi

- Tổng điểm thi: Là tổng điểm 03 môn trong tổ hợp xét tuyển theo kết quả thi tốt nghiệp THPT cộng với độ lệch điểm giữa các tổ hợp hoặc kết quả kỳ thi ĐGNL của ĐHQG Hà Nội, ĐHQG Thành phố Hồ Chí Minh sau khi đã quy đổi.

+ Tổng điểm thi (THPT) = Môn 1 + Môn 2 + Môn 3 + Độ lệch điểm.

+ Tổng điểm thi (ĐGNL) = Điểm sau khi đã quy đổi.

- Tổng điểm thi được lựa chọn xét tuyển là tổng điểm thi cao hơn của 02 phương thức nói trên.

- Ví dụ: Thí sinh A dự thi tốt nghiệp THPT năm 2025, có kết quả: Toán: 8,0; Ngữ văn: 7,5; Vật lý: 7,0; Tiếng Anh: 6,5; kết quả kỳ thi đánh giá năng lực của ĐHQG Hà Nội, có kết quả: 102 điểm.

+ Thí sinh xét tuyển bằng kết quả tốt nghiệp THPT: A01 (Toán, Vật lý, Tiếng Anh), tổng điểm: 8,5 + 7,5 + 7,0 + 3,39 = 26,39 điểm.

+ Thí sinh có thể xét tuyển bằng quy đổi điểm bài thi ĐGNL: 102 điểm = 26,33 điểm.

+ Kết quả thi tốt nghiệp THPT cao hơn, vậy thí sinh sẽ được sử dụng điểm thi tốt nghiệp THPT là: 26,39 điểm để xét tuyển.

b) Tổng điểm đạt được

Tổng điểm đạt được = Tổng điểm thi + Điểm khuyến khích

Trường hợp Tổng điểm đạt được vượt quá 30 điểm, sẽ được quy về điểm tuyệt đối là 30 điểm.

c) Điểm ưu tiên

- Trường hợp Tổng điểm đạt được dưới 22,5 điểm, không phải quy đổi điểm ưu tiên.

- Trường hợp Tổng điểm đạt được trên 22,5 điểm, thực hiện quy đổi điểm ưu tiên theo công thức quy đổi điểm ưu tiên:

ĐƯT = [(30 - Tổng điểm thi- Điểm khuyến khích)/7,5] x (Điểm ưu tiên

khu vực + Điểm ưu tiên đối tượng)

d) Tổng điểm xét tuyển

Tổng điểm xét tuyển = Tổng điểm đạt được + Điểm ưu tiên

- Ví dụ: Thí sinh A có kết quả thi tốt nghiệp THPT được 26,39 điểm; đạt giải Nhì môn Văn cấp tỉnh; Khu vực 2NT; đối tượng ưu tiên 06. Khi đó:

+ Điểm khuyến khích được xác định: Giải Nhì = 1,75 điểm; Ưu tiên khu vực 2NT: 0,5 điểm; Ưu tiên đối tượng 06: 1,0 điểm.

+ Tổng điểm đạt được = 26,39 + 1,75 = 28,14 điểm.

+ Điểm ưu tiên = [(30,0 - 28,14)/7,5] x (0,5 + 1,0) = 0,372 điểm.

+ Tổng điểm xét tuyển = 28,14 + 0,372 = 28,512 điểm.

5. Một số lưu ý

- Thí sinh đăng ký và điều chỉnh nguyện vọng 1 vào Học viện Biên phòng trên hệ thống tuyển sinh của Bộ Giáo dục và Đào tạo để được đủ điều kiện xét tuyển. Thời gian kết thúc trước 17h00 ngày 28/7/2025.

- Thí sinh tra cứu điểm quy đổi kết quả ĐGNL tại mục quản lý quy đổi điểm trên Website:Tuyensinhquandoi.com./.

Phụ lục I

BẢNG QUY ĐỔI ĐIỂM TỪ ĐIỂM THI ĐÁNH GIÁ NĂNG LỰC

CỦA ĐẠI HỌC QUỐC GIA HÀ NỘI SANG ĐIỂM THI TRUNG HỌC PHỔ THÔNG

Ký hiệu trong bảng quy đổi

HSA - Bài thi đánh giá năng lực của ĐHQG Hà Nội (thang điểm 150).

C00 - Tổ hợp xét tuyển theo kết quả thi THPT, gồm các môn: Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý (thang điểm 30).

C01 - Tổ hợp xét tuyển theo kết quả thi THPT, gồm các môn: Ngữ văn, Toán, Vật lý (thang điểm 30).

C03 - Tổ hợp xét tuyển theo kết quả thi THPT, gồm các môn: Ngữ văn, Toán, Lịch sử (thang điểm 30).

D01 - Tổ hợp xét tuyển theo kết quả thi THPT, gồm các môn: Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh (thang điểm 30).

A01 - Tổ hợp xét tuyển theo kết quả thi THPT, gồm các môn: Toán, Vật lý, Tiếng Anh (thang điểm 30).

Điểm thi

HSA

Mức điểm thi THPT tương đương theo các tổ hợp

C00

C01

C03

D01

A01

45

9,98

9,22

9,00

11,11

10,83

46

10,24

9,48

9,26

11,35

11,05

47

10,50

9,74

9,52

11,60

11,26

48

10,76

10,00

9,78

11,84

11,48

49

11,02

10,26

10,04

12,09

11,70

50

11,28

10,52

10,30

12,33

11,91

51

11,54

10,78

10,56

12,58

11,23

52

11,80

11,04

10,82

12,83

12,35

53

12,06

11,30

11,08

13,07

12,56

54

12,32

11,56

11,34

13,32

12,78

55

12,58

11,82

11,60

13,56

13,00

56

12,84

12,08

11,86

13,81

13,21

57

13,10

12,34

12,12

14,05

13,43

58

13,36

12,60

12,38

14,30

13,65

59

13,62

12,86

12,64

14,54

13,86

60

13,88

13,12

12,90

14,79

14,08

61

14,20

13,44

13,22

15,00

14,35

62

14,53

13,77

13,55

15,21

14,62

63

14,86

14,10

13,88

15,42

14,88

64

15,18

14,42

14,20

15,64

15,15

65

15,50

14,74

14,52

15,85

15,42

66

15,83

15,07

14,85

16,06

15,69

67

16,21

15,45

15,23

16,30

15,97

68

16,59

15,83

15,61

16,55

16,25

69

16,97

16,21

15,99

16,79

16,53

70

17,35

16,59

16,37

17,03

16,81

71

17,66

16,90

16,68

17,24

17,08

72

17,97

17,21

16,99

17,44

17,34

73

18,28

17,52

17,30

17,65

17,61

74

18,59

17,83

17,61

17,85

17,88

75

18,91

18,15

17,93

18,01

18,11

76

19,24

18,48

18,26

18,18

18,35

77

19,56

18,80

18,58

18,34

18,58

78

19,88

19,12

18,90

18,50

18,82

79

20,20

19,44

19,22

18,74

19,08

80

20,51

19,75

19,53

18,98

19,34

81

20,82

20,06

19,84

19,21

19,61

82

21,14

20,38

20,16

19,45

19,87

83

21,44

20,68

20,46

19,63

20,13

84

21,73

20,97

20,75

19,81

20,38

85

22,02

21,26

21,04

19,99

20,64

86

22,32

21,56

21,34

20,17

20,90

87

22,61

21,85

21,63

20,38

21,15

88

22,91

22,15

21,93

20,59

21,39

89

23,20

22,44

22,22

20,80

21,64

90

23,50

22,74

22,52

21,01

21,88

91

23,79

23,03

22,81

21,22

22,13

92

24,03

23,27

23,05

21,39

22,37

93

24,26

23,50

23,28

21,56

22,61

94

24,50

23,74

23,52

21,73

22,85

95

24,73

23,97

23,75

21,91

23,10

96

24,97

24,21

23,99

22,08

23,34

97

25,20

24,44

24,22

22,25

23,58

98

25,44

24,68

24,46

22,42

23,82

99

25,66

24,90

24,68

22,73

24,09

100

25,88

25,12

24,90

23,04

24,36

101

26,11

25,35

25,13

23,35

24,62

102

26,33

25,57

25,35

23,66

24,89

103

26,54

25,78

25,56

23,85

25,16

104

26,75

25,99

25,77

24,03

25,43

105

26,96

26,20

25,98

24,22

25,70

106

27,11

26,35

26,13

24,32

25,84

107

27,25

26,49

26,27

24,41

25,97

108

27,40

26,64

26,42

24,51

26,11

109

27,59

26,83

26,61

24,81

26,28

110

27,78

27,02

26,80

25,10

26,44

111

27,97

27,21

26,99

25,40

26,61

112

28,07

27,31

27,09

25,60

26,85

113

28,18

27,42

27,20

25,81

27,10

114

28,28

27,52

27,30

26,01

27,34

115

28,39

27,63

27,41

26,17

27,51

116

28,50

27,74

27,52

26,34

27,67

117

28,61

27,85

27,63

26,50

27,84

118

28,71

27,95

27,73

26,66

28,00

119

28,82

28,06

27,84

26,83

28,17

120

28,93

28,17

27,95

26,99

28,34

121

29,04

28,28

28,06

27,15

28,50

122

29,15

28,39

28,17

27,32

28,67

123

29,26

28,50

28,28

27,48

28,83

124

29,37

28,61

28,39

27,64

29,00

125

29,48

28,72

28,50

27,81

29,17

126

29,58

28,82

28,60

27,97

29,33

127

29,69

28,93

28,71

28,13

29,50

128

29,80

29,04

28,82

28,30

29,66

129

29,91

29,15

28,93

28,46

29,83

Ghi chú:

1. Độ lệch điểm quy đổi từ bài thi đánh giá năng lực giữa các tổ hợp như sau:

C00

C01

C03

0

+0,76

+0,98

2. Thí sinh có kết quả bài thi đánh giá năng lực được quy đổi theo các tổ hợp xét tuyển của Học viện Biên phòng (C00, C01, C03, D01, A01), chưa bao gồm điểm khuyến khích và điểm ưu tiên; kết quả của tổ hợp quy đổi cao nhất được đưa vào xét tuyển.

Ví dụ: Thí sinh đạt 100 điểm HSA được quy đổi thành 25,88 điểm.

Điểm thi

HSA

Mức điểm thi THPT tương đương theo các tổ hợp

C00

C01

C03

D01

A01

100

25,88

25,12

24,90

23,04

24,36

Phụ lục II

BẢNG QUY ĐỔI ĐIỂM TỪ ĐIỂM THI ĐÁNH GIÁ NĂNG LỰC

CỦA ĐẠI HỌC QUỐC GIA TP HCM SANG ĐIỂM THI TRUNG HỌC PHỔ THÔNG

Ký hiệu trong bảng quy đổi

APT - Bài thi đánh giá năng lực của ĐHQG TP HCM (thang điểm 1200).

C00 - Tổ hợp xét tuyển theo kết quả thi THPT, gồm các môn: Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý (thang điểm 30).

C01 - Tổ hợp xét tuyển theo kết quả thi THPT, gồm các môn: Ngữ văn, Toán, Vật lý (thang điểm 30).

C03 - Tổ hợp xét tuyển theo kết quả thi THPT, gồm các môn: Ngữ văn, Toán, Lịch sử (thang điểm 30).

D01 - Tổ hợp xét tuyển theo kết quả thi THPT, gồm các môn: Toán, Ngữ văn, tiếng Anh (thang điểm 30).

A01 - Tổ hợp xét tuyển theo kết quả thi THPT, gồm các môn: Toán, Vật lý, Tiếng Anh (thang điểm 30).

 

Điểm thi

APT

Mức điểm thi THPT tương đương theo các tổ hợp

C00

C01

C03

D01

A01

450

13,59

12,83

12,61

14,55

13,85

455

13,77

13,01

12,79

14,70

13,99

460

13,95

13,19

12,97

14,84

14,13

465

14,11

13,35

13,13

14,97

14,26

470

14,29

13,53

13,31

15,13

14,42

475

14,48

13,72

13,50

15,28

14,56

480

14,67

13,91

13,69

15,44

14,72

485

14,85

14,09

13,87

15,56

14,88

490

15,03

14,27

14,05

15,64

15,03

495

15,22

14,46

14,24

15,72

15,19

500

15,39

14,63

14,41

15,80

15,33

505

15,57

14,81

14,59

15,89

15,49

510

15,72

14,96

14,74

15,99

15,61

515

15,86

15,10

14,88

16,08

15,71

520

16,01

15,25

15,03

16,17

15,82

525

16,17

15,41

15,19

16,26

15,94

530

16,34

15,58

15,36

16,37

16,06

535

16,48

15,72

15,50

16,46

16,16

540

16,66

15,90

15,68

16,57

16,28

545

16,85

16,09

15,87

16,70

16,42

550

17,01

16,25

16,03

16,81

16,54

555

17,17

16,41

16,19

16,91

16,66

560

17,35

16,59

16,37

17,03

16,81

565

17,50

16,74

16,52

17,14

16,94

570

17,62

16,86

16,64

17,24

17,06

575

17,77

17,01

16,79

17,37

17,22

580

17,92

17,16

16,94

17,49

17,38

585

18,05

17,29

17,07

17,57

17,50

590

18,19

17,43

17,21

17,64

17,61

595

18,34

17,58

17,36

17,72

17,71

600

18,45

17,69

17,47

17,79

17,80

605

18,59

17,83

17,61

17,85

17,88

610

18,76

18,00

17,78

17,93

17,99

615

18,90

18,14

17,92

&l
Xem thông tin khác của: Học Viện Biên Phòng
» Xem điểm chuẩn
» Xem đề án tuyển sinh