Điểm quy đổi chứng chỉ IELTS
Lưu ý: Các em click vào tên phương thức xét tuyển để xem chi tiết điều kiện xét tuyển, thời gian xét tuyển IELTS BAV 2025 trong đề án tuyển sinh của Trường
Phương thức xét tuyển | Dạng điểm quy đổi | Điểm IELTS | Điểm quy đổi |
Xét tuyển dựa trên kết quả thi tốt nghiệp THPT Click để xem phương thức xét tuyển |
Điểm quy đổi |
5.5 |
8,5 |
6.0 |
9 |
||
6.5 |
9,5 |
||
≥ 7.0 |
10 |
Điểm chứng chỉ quốc tế được quy đổi theo thang điểm 10, cụ thể như sau
IELTS (Academic) | TOEFL iBT | SAT | Điểm quy đổi thang 10 |
5.5 | 65 - 71 | 1150- 1199 | 8.5 |
6.0 | 72 - 80 | 1200 - 1250 | 9 |
6.5 | 81 - 90 | 1251 - 1300 | 9.5 |
≥ 7.0 | ≥ 91 | ≥ 1301 | 10 |