1. Quy đổi điểm xét tuyển (XT) giữa các phương thức theo thang 30

  • Với phương thức xét tuyển kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2025

Điểm XT = (điểm tổ hợp + điểm cộng (nếu có)) + điểm ưu tiên (nếu có)

Trong đó, ”điểm tổ hợp” = tổng điểm của 3 môn theo tổ hợp xét tuyển.

Riêng tổ hợp D01, ”điểm tổ hợp” = ((Toán x 2 +Văn + Anh) x 3)/4.

  • Với phương thức xét tuyển bằng SAT

Điểm XT = ((SAT x 30)/1600 + điểm cộng (nếu có)) + điểm ưu tiên (nếu có)

  • Với phương thức xét tuyển bằng HSA

Điểm XT = (điểm HSA quy đổi + điểm cộng (nếu có))+ điểm ưu tiên (nếu có)

Trong đó, ”điểm HSA quy đổi” dành cho bài thi năm 2025 xem tại Mục 4; năm 2024 xem tại Mục 5

2. Điểm xét tuyển, ngưỡng đầu vào, điểm chuẩn là như nhau giữa các tổ hợp.

3. BẢNG TRA CỨU ĐIỂM HSA QUY ĐỔI (BÀI THI NĂM 2025)

HSA 2025

THPT

HSA 2025

THPT

130

30,00

97

26,75

129

30,00

96

26,52

128

30,00

95

26,50

127

30,00

94

26,25

126

29,90

93

26,02

125

29,85

92

26,00

124

29,76

91

25,75

123

29,75

90

25,50

122

29,54

89

25,25

121

29,52

88

25,03

120

29,50

87

25,00

119

29,39

86

24,75

118

29,25

85

24,50

117

29,04

84

24,25

116

29,03

83

24,00

115

29,00

82

23,75

114

28,78

81

23,50

113

28,77

80

23,25

112

28,75

79

23,00

111

28,52

78

22,75

110

28,50

77

22,50

109

28,29

76

22,25

108

28,25

75

21,85

107

28,02

74

21,60

106

28,00

73

21,25

105

27,79

72

21,00

104

27,75

71

20,75

103

27,52

70

20,50

102

27,50

69

20,10

101

27,26

68

19,75

100

27,25

67

19,50

99

27,02

66

19,20

98

27,00

65

18,75

3.BẢNG TRA CỨU ĐIỂM HSA QUY ĐỔI (BÀI THI NĂM 2024)

HSA 2024

THPT

HSA 2024

THPT

129

29,27

93

25,81

128

29,21

92

25,67

127

29,12

91

25,53

126

29,03

90

25,38

125

28,94

89

25,24

124

28,85

88

25,10

123

28,76

87

24,95

122

28,67

86

24,80

121

28,58

85

24,65

120

28,49

84

24,50

119

28,40

83

24,35

118

28,31

82

24,12

117

28,22

81

23,88

116

28,13

80

23,65

115

28,04

79

23,48

114

27,95

78

23,30

113

27,90

77

23,13

112

27,85

76

22,95

111

27,80

75

22,68

110

27,75

74

22,42

109

27,70

73

22,15

108

27,65

72

21,93

107

27,52

71

21,70

106

27,38

70

21,48

105

27,25

69

21,25

104

27,14

68

21,00

103

27,03

67

20,75

102

26,93

66

20,50

101

26,82

65

20,25

100

26,71

64

19,95

99

26,60

63

19,65

98

26,47

62

19,35

97

26,34

61

19,05

96

26,21

60

18,75

95

26,08

59

18,53

94

25,95

58

18,32