Quy tắc quy đổi điểm tương đương điểm xét tuyển, điểm trúng tuyển giữa các phương thức xét tuyển

TT

Phương thức điểm thi THPT

Phương thức KQ học tập bậc THPT

Phương thức ĐGTD (TSA)

Phương thức ĐGNL (HSA)

Mức 1

15,00 – 18,00

18,00 – 21,00

50,00 – 55,00

75,00 – 85,00

Mức 2

18,00 – 21,00

21,00 – 24,00

55,00 – 60,00

85,00 – 95,00

Mức 3

21,00 – 24,00

24,00 – 26,50

60,00 – 70,00

95,00 – 110,00

Mức 4

24,00 – 27,00

26,50 – 28,50

70,00 – 80,00

110,00 – 130,00

Mức 5

27,00 – 30

28,50 – 30

80,00 – 100

130,00 – 150

Công thức quy đổi từ x [m,n] v y [a,b] là:

- y là điểm của phương thức gốc (phương thức điểm thi THPT)

- x là điểm của phương thức cần quy đổi

- m là điểm bắt đầu của khoảng điểm phương thức cần quy đổi

- n là điểm kết thúc của khoảng điểm phương thức cần quy đổi

- a là điểm bắt đầu của khoảng điểm tương ứng phương thức gốc

- b là điểm kết thúc của khoảng điểm tương ứng phương thức gốc