Bảng 1: Quy đổi tương đương giữa phương thức xét tuyển kết hợp kết quả học tập THPT và các điều kiện ưu tiên với phương thức xét tuyển kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2025
Khoảng điểm |
Phương thức xét tuyển kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2025 (phương thức gốc) |
Phương thức xét tuyển kết hợp kết quả học tập THPT và các điều kiện ưu tiên |
Khoảng 1 |
17.00 - 18.50 |
21.00 - 23.50 |
Khoảng 2 |
18.50 - 22.00 |
23.50 - 26.50 |
Khoảng 3 |
22.00 - 25.10 |
26.50 - 30 |
Bảng 2: Quy đổi tương đương giữa phương thức xét tuyển kết quả thi đánh giá tư duy với phương thức xét tuyển kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2025
Khoảng điểm |
Phương thức xét tuyển kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2025 (phương thức gốc) |
Phương thức xét tuyển kết quả thi đánh giá tư duy |
Khoảng 1 |
17.00 - 21.50 |
45.00 - 55.00 |
Khoảng 2 |
21.50 -24.00 |
55.00 - 65.00 |
Khoảng 3 |
24.00 - 26.25 |
65.00 - 75.00 |
Khoảng 4 |
26.25 - 27.50 |
75.00 - 85.00 |
Khoảng 5 |
27.50 - 30 |
85.00 - 95.00 |
Khoảng 6 |
30 - 30 |
95.00 - 100 |
Công thức quy đổi điểm:
Trong đó:
- y là điểm quy đổi từ từ phương thức cần quy đổi sang phương thức gốc
- x là điểm xét của phương thức cần quy đổi
- a là điểm bắt đầu của khoảng điểm theo phương thức gốc
- b là điểm kết thúc của khoảng điểm theo phương thức gốc
- c là điểm bắt đầu của khoảng điểm phương thức cần quy đổi
- d là điểm kết thúc của khoảng điểm phương thức cần quy đổi