1. Bảng quy đổi tương đương mức điểm chuẩn giữa các phương thức xét tuyển:
TT |
Phương thức 100 |
Phương thức 500 |
Phương thức 409 |
Phương thức 410 |
Phương thức 402a |
Phương thức 402b |
Mức 1 |
20 – 22.5 |
20 – 22.5 |
20 – 22.5 |
20 – 25 |
80 – 89 |
50 – 58 |
Mức 2 |
22.5 – 25 |
22.5 – 25 |
22.5 – 25 |
25 – 28.5 |
89 – 100 |
58 – 69 |
Mức 3 |
25 – 26.5 |
25 – 26.5 |
25 – 26.5 |
28.5 – 30 |
100 - 110 |
69 - 78 |
Mức 4 |
26.5 – 28 |
26.5 – 28 |
26.5 – 28 |
110 – 120 |
78 – 89 |
|
Mức 5 |
28 – 30 |
28 – 30 |
28 – 30 |
120 – 130 |
89 – 100 |
Lưu ý:
- Không có sự chênh lệch điểm trúng tuyển, điểm xét tuyển giữa các tổ hợp xét tuyển.
- Thí sinh xét tuyển theo các phương thức xét tuyển của Trường đều phải đăng ký nguyện vọng trên hệ thống của Bộ Giáo dục và Đạo tạo mới được xét tuyển.