Điểm thi Tuyển sinh 247

Danh sách các ngành của Trường Đại Học Nông Lâm TPHCM xét tuyển theo tổ hợp A00 - Toán, Vật lí, Hóa học

Danh sách các ngành của Trường Đại Học Nông Lâm TPHCM xét tuyển theo tổ hợp A00 - Toán, Vật lí, Hóa học mới nhất 2025

Danh sách các ngành xét tuyển khối A00 - Trường Đại Học Nông Lâm TPHCM

Mã trường: NLS

Mã NgànhTên NgànhPhương thức xét tuyểnKhốiĐiểm chuẩn 2024Ghi chú
7310101Kinh tếĐT THPTA00; A01; D0122.5
ĐT THPTX01; X02; X25
Học BạA00; A01; D0123
Học BạX01; X02; X25
Kết HợpA00; A01; D01; X01; X02; X25
7310101CKinh tế nông nghiệp (Chương trình nâng cao)ĐT THPTA00; A01; D01; X01; X02; X25
Học BạA00; A01; D01; X01; X02; X25
Kết HợpA00; A01; D01; X01; X02; X25
Kinh tế

Mã ngành: 7310101

Phương thức: ĐT THPT

Tổ hợp: A00; A01; D01

Điểm chuẩn 2024: 22.5

Kinh tế

Mã ngành: 7310101

Phương thức: ĐT THPT

Tổ hợp: X01; X02; X25

Điểm chuẩn 2024:

Kinh tế

Mã ngành: 7310101

Phương thức: Học Bạ

Tổ hợp: A00; A01; D01

Điểm chuẩn 2024: 23

Kinh tế

Mã ngành: 7310101

Phương thức: Học Bạ

Tổ hợp: X01; X02; X25

Điểm chuẩn 2024:

Kinh tế

Mã ngành: 7310101

Phương thức: Kết Hợp

Tổ hợp: A00; A01; D01; X01; X02; X25

Điểm chuẩn 2024:

Kinh tế nông nghiệp (Chương trình nâng cao)

Mã ngành: 7310101C

Phương thức: ĐT THPT

Tổ hợp: A00; A01; D01; X01; X02; X25

Điểm chuẩn 2024:

Kinh tế nông nghiệp (Chương trình nâng cao)

Mã ngành: 7310101C

Phương thức: Học Bạ

Tổ hợp: A00; A01; D01; X01; X02; X25

Điểm chuẩn 2024:

Kinh tế nông nghiệp (Chương trình nâng cao)

Mã ngành: 7310101C

Phương thức: Kết Hợp

Tổ hợp: A00; A01; D01; X01; X02; X25

Điểm chuẩn 2024: