Điểm thi Tuyển sinh 247

Danh sách các ngành của Học Viện Công Nghệ Bưu Chính Viễn Thông xét tuyển theo tổ hợp A00 - Toán, Vật lí, Hóa học

Danh sách các ngành của Học Viện Công Nghệ Bưu Chính Viễn Thông xét tuyển theo tổ hợp A00 - Toán, Vật lí, Hóa học mới nhất 2025
  • 1. Xem phương thức xét Điểm thi THPT các ngành xét tuyển khối A00 - PTIT - Xem chi tiết
  • 2. Xem phương thức xét Điểm học bạ các ngành xét tuyển khối A00 - PTIT - Xem chi tiết

1. Phương thức Điểm thi THPT

STTTên ngànhTổ hợpĐiểm ChuẩnGhi chú
202520242023
Kéo sang phải để xem điểm chuẩn 2023 -->
1Báo chíA00; A01; D01; X06; X26 22.6725.2925.36
2Truyền thông đa phương tiệnA00; A01; D01; X06; X26 25.2525.9426.33
3Truyền thông đa phương tiện - Chương trình đào tạo chất lượng caoA00; A01; D01; X06; X26 22.65
4Truyền thông đa phương tiện (Liên kết với đại học Công nghệ Queensland, Úc)
5Công nghệ đa phương tiệnA00; A01; D01; X06; X26 2425.7525.89
6Thiết kế và phát triển Game (ngành Công nghệ đa phương tiện)A00; A01; D01; X06; X26 23.4824.97
7Công nghệ đa phương tiện (Liên kết với đại học Canberra, Australia)
8Quản trị kinh doanhA00; A01; D01; X06; X26 24.2
9MarketingA00; A01; D01; X06; X26 2425.8525.8
10Marketing (chất lượng cao)A00; A01; D01; X06; X26 2224.25
11Quan hệ công chúngA00; A01; D01; X06; X26 23.4725.15
12Thương mại điện tửA00; A01; D01; X06; X26 25.126.0926.2
13Công nghệ tài chính (Fintech)A00; A01; D01; X06; X26 23.6325.6125.35
14Kế toánA00; A01; D01; X06; X26 22.525.2925.05
15Kế toán chất lượng cao (chuẩn quốc tế ACCA)A00; A01; X06; X26; D012122.5
16Khoa học máy tính (định hướng Khoa học dữ liệu)A00; A01; X06; X26 26.2126.3126.55
17Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu (Kỹ thuật dữ liệu)A00; A01; X06; X26 24.425.5924.88
18Trí tuệ nhân tạoA00; A01; X06; X26 25.67
19Công nghệ thông tinA00; A01; X06; X26 25.826.426.59
20Công nghệ thông tin - Chương trình chất lượng caoA00; A01; X06; X26 23.625.43
21Công nghệ thông tin (Liên kết với đại học La Trobe, Australia)
22Công nghệ thông tin (Cử nhân định hướng ứng dụng)A00; A01; X06; X26 22.224.87
23Công nghệ thông tin Việt - NhậtA00; A01; X06; X26 23.4824.25
24An toàn thông tinA00; A01; X06; X26 25.2125.8526.04
25An toàn thông tin - Chất lượng caoA00; A01; X06; X26 23.14
26Công nghệ Kỹ thuật Điện, điện tửA00; A01; X06; X26 24.6125.4625.01
27Công nghệ Vi mạch bán dẫnA00; A01; X06; X26 25.5
28Kỹ thuật Điện tử viễn thôngA00; A01; X06; X26 25.125.7525.68
29Trí tuệ nhân tạo vạn vật (AIoT)A00; A01; X06; X26 24.87
30Kỹ thuật Điều khiển và tự động hóaA00; A01; X06; X26 26.1926.0825.4

2. Phương thức Điểm học bạ

STTTên ngànhTổ hợpĐiểm ChuẩnGhi chú
202520242023
Kéo sang phải để xem điểm chuẩn 2023 -->
1Báo chí25.24
2Truyền thông đa phương tiện26.74
3Truyền thông đa phương tiện - Chương trình đào tạo chất lượng cao
4Truyền thông đa phương tiện (Liên kết với đại học Công nghệ Queensland, Úc)
5Công nghệ đa phương tiện26.77
6Thiết kế và phát triển Game (ngành Công nghệ đa phương tiện)
7Công nghệ đa phương tiện (Liên kết với đại học Canberra, Australia)
8Quản trị kinh doanh20.87
9Logistics và quản trị chuỗi cung ứng
10Marketing25.69
11Marketing (chất lượng cao)
12Quan hệ công chúng
13Thương mại điện tử26.76
14Công nghệ tài chính (Fintech)26.47
15Công nghệ tài chính (Liên kết với đại học Huddersfield, Vương Quốc Anh)
16Kế toán21.86
17Kế toán chất lượng cao (chuẩn quốc tế ACCA)
18Khoa học máy tính (định hướng Khoa học dữ liệu)28.1
19Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu (Kỹ thuật dữ liệu)
20Trí tuệ nhân tạo
21Công nghệ thông tin28.03
22Công nghệ thông tin - Chương trình chất lượng cao
23Công nghệ thông tin (Liên kết với đại học La Trobe, Australia)
24Công nghệ thông tin (Cử nhân định hướng ứng dụng)
25Công nghệ thông tin Việt - Nhật
26An toàn thông tin27.43
27An toàn thông tin - Chất lượng cao
28Công nghệ Kỹ thuật Điện, điện tử21.2
29Công nghệ Vi mạch bán dẫn
30Kỹ thuật Điện tử viễn thông22.36
31Trí tuệ nhân tạo vạn vật (AIoT)
32Kỹ thuật Điều khiển và tự động hóa