Em hãy chọn tổ hợp môn mà em quan tâm
1. Phương thức Điểm thi THPT
| STT | Tên ngành | Tổ hợp | Điểm Chuẩn | Ghi chú | ||
|---|---|---|---|---|---|---|
| 2025 | 2024 | 2023 | ||||
| Kéo sang phải để xem điểm chuẩn 2023 --> | ||||||
| 1 | Kinh tế (S - Tiêu chuẩn): - Chuyên ngành Kinh tế quốc tế; - Chuyên ngành Kinh tế đầu tư; - Chuyên ngành Kinh tế phát triển. | A00; A01; D01; D07; X25; X26 | 20 | |||
| 2 | Thống kê kinh tế (S - Tiêu chuẩn): - Chuyên ngành Thống kê kinh tế - xã hội | A00; A01; D01; D07; X25; X26 | 20 | |||
| 3 | Quản lý nhà nước (S - Tiêu chuẩn): - Chuyên ngành Kinh tế chính trị; - Chuyên ngành Hành chính công. | A00; A01; D01; D07; X25; X26 | 20 | |||
| 4 | Quản trị kinh doanh (S - Tiêu chuẩn): - Chuyên ngành Quản trị chuỗi cung ứng và logistics; - Chuyên ngành Quản trị kinh doanh tổng quát; - Chuyên ngành Kinh doanh số. | A00; A01; D01; D07; X25; X26 | 21 | |||
| 5 | Marketing (S - Tiêu chuẩn): - Chuyên ngành Marketing số; - Chuyên ngành Truyền thông Marketing; - Chuyên ngành Quản trị Marketing. | A00; A01; D01; D07; X25; X26 | 22.5 | |||
| 6 | Kinh doanh quốc tế (S - Tiêu chuẩn): - Chuyên ngành Ngoại thương; - Chuyên ngành Kinh doanh giao nhận và vận tải quốc tế. | A00; A01; D01; D07; X25; X26 | 24 | |||
| 7 | Kinh doanh thương mại (S - Tiêu chuẩn): - Chuyên ngành Quản trị kinh doanh thương mại | A00; A01; D01; D07; X25; X26 | 21 | |||
| 8 | Thương mại điện tử (S - Tiêu chuẩn) | A00; A01; D01; D07; X25; X26 | 22 | |||
| 9 | Tài chính - Ngân hàng (S - Tiêu chuẩn): - Chuyên ngành Tài chính quốc tế; - Chuyên ngành Tài chính doanh nghiệp; - Chuyên ngành Ngân hàng. | A00; A01; D01; D07; X25; X26 | 20.25 | |||
| 10 | Công nghệ tài chính (S - Tiêu chuẩn) | A00; A01; D01; D07; X25; X26 | 21.5 | |||
| 11 | Kế toán (S - Tiêu chuẩn) | A00; A01; D01; D07; X25; X26 | 20.25 | |||
| 12 | Kiểm toán (S - Tiêu chuẩn) | A00; A01; D01; D07; X25; X26 | 20.25 | |||
| 13 | Quản trị nguồn nhân lực (S - Tiêu chuẩn) | A00; A01; D01; D07; X25; X26 | 20.5 | |||
| 14 | Hệ thống thông tin quản lý (S - Tiêu chuẩn): - Chuyên ngành Trí tuệ nhân tạo trong kinh doanh; - Chuyên ngành Ứng dụng trí tuệ nhân tạo; - Chuyên ngành Tin học quản lý. | A00; A01; D01; D07; X25; X26 | 20 | |||
| 15 | Luật (S - Tiêu chuẩn): - Chuyên ngành Luật học | A00; A01; D01; D07; X25; X26 | 20 | |||
| 16 | Luật Kinh tế (S - Tiêu chuẩn): - Chuyên ngành Luật Thương mại quốc tế; - Chuyên ngành Luật Kinh doanh. | A00; A01; D01; D07; X25; X26 | 20 | |||
| 17 | Khoa học dữ liệu (S - Tiêu chuẩn): - Chuyên ngành Khoa học dữ liệu và phân tích kinh doanh | A00; A01; D01; D07; X25; X26 | 21 | |||
| 18 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (S - Tiêu chuẩn): - Chuyên ngành Quản trị kinh doanh du lịch; - Chuyên ngành Quản trị sự kiện. | A00; A01; D01; D07; X25; X26 | 20 | |||
| 19 | Quản trị khách sạn (S - Tiêu chuẩn) | A00; A01; D01; D07; X25; X26 | 20 | |||
2. Phương thức Điểm học bạ
| STT | Tên ngành | Tổ hợp | Điểm Chuẩn | Ghi chú | ||
|---|---|---|---|---|---|---|
| 2025 | 2024 | 2023 | ||||
| Kéo sang phải để xem điểm chuẩn 2023 --> | ||||||
| 1 | Kinh tế quốc tế (P - Bản tiếng Anh) | A00; A01; D01; D07; X25; X26 | 23 | Điểm đã quy đổi | ||
| 2 | Quản trị kinh doanh (P - Bản tiếng Anh): - Chuyên ngành Quản trị chuỗi cung ứng và logistics; - Chuyên ngành Quản trị kinh doanh tổng quát; - Chuyên ngành Kinh doanh số. | A00; A01; D01; D07; X25; X26 | 24 | Điểm đã quy đổi | ||
| 3 | Marketing số (E - Toàn phần tiếng Anh) | A00; A01; D01; D07; X25; X26 | 27 | Điểm đã quy đổi | ||
| 4 | Marketing (P - Bản tiếng Anh): - Chuyên ngành Truyền thông Marketing; - Chuyên ngành Quản trị Marketing. | A00; A01; D01; D07; X25; X26 | 24.5 | Điểm đã quy đổi | ||
| 5 | Ngoại thương (E - Toàn phần tiếng Anh) | A00; A01; D01; D07; X25; X26 | 27 | Điểm đã quy đổi | ||
| 6 | Kinh doanh giao nhận và vận tải quốc tế (P - Bản tiếng Anh) | A00; A01; D01; D07; X25; X26 | 26 | Điểm đã quy đổi | ||
| 7 | Chương trình cử nhân liên kết quốc tế | |||||
| 8 | Thương mại điện tử (E - Toàn phần tiếng Anh) | A00; A01; D01; D07; X25; X26 | 26 | Điểm đã quy đổi | ||
| 9 | Tài chính - Ngân hàng (P - Bản tiếng Anh): - Chuyên ngành Tài chính quốc tế; - Chuyên ngành Tài chính doanh nghiệp; - Chuyên ngành Ngân hàng. | A00; A01; D01; D07; X25; X26 | 23 | Điểm đã quy đổi | ||
| 10 | Công nghệ tài chính (P - Bản tiếng Anh) | A00; A01; D01; D07; X25; X26 | 24 | Điểm đã quy đổi | ||
| 11 | Kế toán tích hợp chương trình quốc tế ICAEW | A00; A01; D01; D07; X25; X26 | 23 | Điểm đã quy đổi | ||
| 12 | Kiểm toán tích hợp chương trình quốc tế ACCA | A00; A01; D01; D07; X25; X26 | 25 | Điểm đã quy đổi | ||
| 13 | Quản trị nguồn nhân lực (P - Bản tiếng Anh): - Chuyên ngành Kinh doanh số; - Chuyên ngành Quản trị tài chính. | A00; A01; D01; D07; X25; X26 | 23.5 | Điểm đã quy đổi | ||
| 14 | Hệ thống thông tin quản lý (P - Bản tiếng Anh) | A00; A01; D01; D07; X25; X26 | 23 | Điểm đã quy đổi | ||
| 15 | Luật thương mại quốc tế (P - Bản tiếng Anh) | A00; A01; D01; D07; X25; X26 | 25 | Điểm đã quy đổi | ||
| 16 | Quản trị kinh doanh du lịch (P - Bản tiếng Anh) | A00; A01; D01; D07; X25; X26 | 23 | Điểm đã quy đổi | ||
| 17 | Quản trị khách sạn (P - Bản tiếng Anh) | A00; A01; D01; D07; X25; X26 | 23 | Điểm đã quy đổi | ||